VVTS — HO CHI MINH/Tan Son Nhat International
1 | Toạ độ và vị trí điểm qui chiếu sân bay | 104914B1063939Đ Giao điểm của đường CHC 07R/25L và đường lăn S5 | ||||||||
2 | Hướng và cự ly so với thành phố | Cách trung tâm thành phố 6.5 KM về hướng Tây Bắc | ||||||||
3 | Mức cao/Nhiệt độ trung bình | 10 M (33 FT)/35.2 °C | ||||||||
4 | Độ lệch từ | 1° Tây (2019) | ||||||||
5 | Địa chỉ nhà chức trách sân bay, địa chỉ bưu điện, điện thoại, Fax, AFS |
| ||||||||
| ||||||||||
6 | Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) | IFR/VFR | ||||||||
7 | Ghi chú | Không |
1 | Nhà chức trách sân bay | H24 |
2 | Hải quan và Xuất nhập cảnh | H24 |
3 | Chăm sóc sức khoẻ và vệ sinh dịch tễ | H24 |
4 | Dịch vụ thông báo tin tức tại sân bay | H24 |
5 | Phòng thủ tục bay | H24 |
6 | Phòng khí tượng | H24 |
7 | Dịch vụ không lưu | H24 |
8 | Nhiên liệu | H24 |
9 | Dịch vụ bốc dỡ | H24 |
10 | An ninh | H24 |
11 | Phá băng | Không |
12 | Ghi chú | Không |
1 | Phương tiện bốc dỡ hàng hóa | Băng truyền và xe nâng |
2 | Các loại nhiên liệu/dầu | Jet A1 |
3 | Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa | 2 xe loại 3 600 lít; 4 xe loại 22 000 lít; 3 xe loại 19 000 lít và 1 xe loại 5 700 lít |
4 | Phương tiện phá băng | Không |
5 | Nhà vòm dành cho tàu bay vãng lai | Không |
6 | Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai | Đáp ứng cho các loại máy bay F70, ATR72, AN30, A320, B777, B767, B747 |
7 | Ghi chú | Sửa chữa nhỏ các loại tàu bay |
1 | Khách sạn | Gần sân bay và trong thành phố |
2 | Nhà hàng | Tại sân bay và trong thành phố |
3 | Phương tiện giao thông | Xe buýt, taxi và ô tô cho thuê |
4 | Thiết bị y tế | Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố |
5 | Ngân hàng và bưu điện | Trong giờ sân bay hoạt động |
6 | Văn phòng du lịch | Văn phòng trong thành phố |
7 | Ghi chú | Không |
1 | Cấp cứu hoả có tại sân bay | Cấp 9 |
2 | Thiết bị cứu nạn | Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO |
3 | Khả năng di chuyển tàu bay hỏng | Không |
4 | Ghi chú | Tất cả các nhân viên thực hiện dịch vụ khẩn nguy sân bay đều được huấn luyện phương pháp cứu nạn và cứu hỏa, đồng thời biết cách sơ cứu tại chỗ. |
1 | Bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ | Bề mặt: | Bê tông xi măng | |
Sức chịu tải: | - Các vị trí đỗ từ 1 đến 10, 14: PCN 85/R/B/W/T. - Các vị trí đỗ từ 11 đến 13, 15 đến 32, 1E, 2E: PCN 61/R/B/X/T. - Các vị trí đỗ 33 đến 46: PCN 85/R/B/X/T. - Các vị trí đỗ từ 47 đến 54: PCN 69/R/B/X/T. - Các vị trí đỗ từ 71 đến 88, 91 đến 104: PCN 87/R/B/W/T. | |||
2 | Chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn | P1 | Chiều rộng: | - 44 M (Một đoạn dài 75,6 M từ mép đường CHC 25R/07L). - 23 M (Đoạn còn lại dài 280,4 M). |
Bề mặt: | Bê tông xi măng (lề đường lăn:bê tông nhựa) | |||
Sức chịu tải: | - PCN 90/R/B/W/T (Một đoạn dài 75,6 M từ mép đường CHC 25R/07L). - PCN 61/R/B/X/T (Đoạn còn lại dài 280,4 M). | |||
P5 | Chiều rộng: | - 29 M (Một đoạn dài 378,42 M từ mép đường CHC 25R/07L). - 23 M (Đoạn còn lại dài 76,3 M). | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa) | |||
Sức chịu tải: | - PCN 90/R/B/W/T (Một đoạn dài 378,42 M từ mép đường CHC 25R/07L). - PCN 61/R/B/X/T (Đoạn còn lại dài 76,3 M). | |||
P6 | Chiều rộng: | - 29 M (Một đoạn dài 53 M từ mép đường CHC 25R/07L). - 23 M (Đoạn còn lại dài 311,2 M). | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa) | |||
Sức chịu tải: | - PCN 90/R/B/W/T (Một đoạn dài 53 M từ mép đường CHC 25R/07L). - PCN 61/R/B/X/T (Đoạn còn lại dài 311,2 M). | |||
S1 (Đường lăn nối) | Chiều rộng: | 95 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 61/R/B/X/T | |||
S3 (Đường lăn thoát nối) | Chiều rộng: | 23 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 61/R/B/X/T | |||
2 | Chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn | S4, S6, S7, S8, S9, S10 (Đường lăn nối) | Chiều rộng: | 23 M |
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | - PCN 61/R/B/X/T - Lưu ý: Đường lăn S9 chỉ sử dụng cho tàu bay ATR72 và tương đương trở xuống. | |||
S5 (Đường lăn nối) | Chiều rộng: | 45 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 61/R/B/X/T | |||
V (Đường lăn song song) | Chiều rộng: | - 23 M (Đoạn từ S10 đến S5). - 36 M (Đoạn từ S5 đến S1). | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 61/R/B/X/T | |||
S (Đường lăn song song) | Chiều rộng: | 23 M (Đoạn từ S1 đến S5). | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 85/R/B/W/T | |||
Z1 (Đường lăn nối) | Chiều rộng: | 45 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 85/R/B/X/T | |||
Z (Đường lăn nối) | Chiều rộng: | 23 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 87/R/B/W/T | |||
Z6, Z7 (Đường lăn nối) | Chiều rộng: | 24 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 87/R/B/W/T | |||
P2 | Sẽ thông báo sau | |||
3 | Vị trí kiểm tra và mức cao của đồng hồ độ cao | Vị trí: | Không | |
Mức cao: | Không | |||
4 | Điểm kiểm tra VOR | Không | ||
5 | Điểm kiểm tra INS | Không | ||
6 | Ghi chú | - Các vệt lăn Z2, Z3, Z4 (Bề mặt: Bê tông xi măng) + Z2: PCN 61/R/B/X/T + Z3: PCN 85/R/B/X/T + Z4: PCN 69 R/B/X/T + Chỉ sử dụng cho tàu bay có sải cánh từ 36 M trở xuống. |
1 | Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay | Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ. Hướng dẫn lăn trên sân đỗ. Hệ thống dẫn đỗ tàu bay (VDGS) tại Cảng HKQT Tân Sơn Nhất là loại T3-9 (T-types), có tại vị trí đậu từ số 9 đến 22 a. Giới hạn tốc độ lăn của tàu bay khi tiếp cận vào vị trí đỗ có trang bị VDGS: - Tốc độ tàu bay không vượt quá 4 m/s trong khoảng cách tính từ thời điểm VDGS nhận diện tàu bay cho đến 20 M so với vạch dừng bánh mũi. - Tốc độ tàu bay không vượt quá 3 - Tốc độ tàu bay không vượt quá 2 m/s trong khoảng cách từ 10 M đến 3 M so với vạch dừng bánh mũi (trong khoảng cách còn lại, giảm dần tốc độ và dừng tại vạch dừng bánh mũi). b. Khoảng cách tối đa giữa tâm bánh mũi của tàu bay so với tâm vạch dừng bánh mũi là: ± | |
2 | Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn | Đường CHC: | Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, ngưỡng đường CHC, vùngchạm bánh, tim đường CHC, lề đường CHC và cuối đường CHC. Đèn: Đường CHC 07R/25L: Ngưỡng đường CHC,lề đường CHC, tim đường CHC, vùng chạm bánh,đèn cánh, đèn chớp tuần tự, đèn nhận biết ngưỡngđường CHC, đèn chờ trung gian,đèn cuối đường CHC. Đường CHC 07L/25R: Ngưỡng đường CHC, lề đường CHC, đèn cánh, đèn chớp tuần tự, đèn chờ trung gian. |
Đường lăn: | Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường lăn, tim đường lăn, lề đường lăn. Đèn: Đèn lề đường lăn tạicác đường lăn: S, S1, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S10, Z, Z1, Z2, Z3, Z4, Z6, Z7, V, P1, P5, P6. | ||
3 | Đèn vạch dừng | Đèn vạch dừng tại các đường lăn: S1, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S10, P1, P5, P6. | |
4 | Ghi chú | Không |
Khu vực 2 | |||||
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật | Loại chướng ngại vật | Vị trí của chướng ngại vật | Mức cao/Chiều cao | Ký hiệu/Loại, màu, đèn | Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
VVTSOB001 | Cây cối | 104836.30N 1063803.32E | 16/10 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB002 | Cây cối | 104838.90N 1063801.90E | 22/17 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB003 | Cột đèn | 104837.40N 1063800.60E | 23/17 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB004 | Cột đèn | 104835.00N 1063801.40E | 24/18 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB005 | Tòa nhà | 104824.61N 1063743.65E | 31/25 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB006 | Tòa nhà | 104807.10N 1063704.40E | 51/46 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB007 | Đài kiểm soát tại sân bay | 104856.82N 1063945.26E | 81/70 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB008 | Radar thời tiết | 104916.22N 1064014.69E | 42/33 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB009 | Tòa nhà | 104943.76N 1064002.76E | 25/13 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB010 | Tòa nhà | 104945.44N 1064016.49E | 28/12 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R và trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB011 | Tòa nhà | 104938.71N 1064014.58E | 25/11 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R và trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB012 | Cây cối | 104939.10N 1064011.21E | 21/12 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R và trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB013 | Tòa nhà | 104938.70N 1064025.41E | 22/11 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB014 | Tòa nhà | 104941.10N 1064027.44E | 27/16 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB015 | Tòa nhà | 104941.28N 1064043.43E | 28/16 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB016 | Ăng ten | 104947.90N 1064051.44E | 37/27 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB017 | Tòa nhà | 104938.01N 1064050.03E | 30/17 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB018 | Tòa nhà | 104932.17N 1064048.77E | 28/13 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB019 | Tòa nhà | 104928.62N 1064049.35E | 39/12 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB020 | Tòa nhà | 104922.61N 1064029.17E | 31/16 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB021 | Cây cối | 104946.61N 1064017.64E | 27/17 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB022 | Ăng ten | 104948.65N 1064028.10E | 45/35 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R và trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB023 | Cây cối | 104907.01N 1063824.62E | 27/21 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB024 | Cây cối | 104906.41N 1063821.38E | 31/25 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB025 | Ăng ten | 104902.46N 1063813.90E | 25/18 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB026 | Tòa nhà | 104900.49N 1063808.52E | 21/12 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB027 | Tòa nhà | 104856.36N 1063757.66E | 22/11 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB028 | Tòa nhà | 104858.27N 1063934.20E | 40/31 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB029 | Tòa nhà | 104839.43N 1063746.56E | 23/18 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB030 | Cây cối | 104842.91N 1063759.01E | 22/10 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB031 | Cây cối | 104829.13N 1063802.51E | 34/28 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB032 | Tòa nhà | 104859.04N 1063756.52E | 36/28 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB033 | Ăng ten | 104834.66N 1063736.80E | 30/25 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R và trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB034 | Ăng ten | 104831.42N 1063726.76E | 35/30 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB035 | Tòa nhà | 104818.95N 1063848.80E | 65/57 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB036 | Tòa nhà | 104804.78N 1063733.83E | 63/58 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB037 | Tòa nhà | 104803.72N 1063902.99E | 72/66 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB038 | Tòa nhà | 104802.55N 1063911.28E | 67/61 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB039 | Ăng ten | 104807.76N 1063942.19E | 65/58 M | Có đèn/Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB040 | Ăng ten | 104825.75N 1064025.61E | 102/93 M | Có đèn/Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB041 | Tòa nhà | 104802.57N 1064015.01E | 76/70 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB042 | Tòa nhà | 104802.64N 1064057.24E | 77/73 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB043 | Tòa nhà | 104731.35N 1064050.76E | 93/89 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB044 | Tòa nhà | 104737.54N 1063947.92E | 80/75 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB045 | Tòa nhà | 104717.72N 1063859.09E | 88/82 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB046 | Cây cối | 104836.27N 1063800.94E | 23/18 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB047 | Tòa nhà | 104723.19N 1063821.37E | 87/80 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB048 | Tòa nhà | 104724.97N 1063736.59E | 81/76 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB049 | Ăng ten | 104635.10N 1064031.30E | 126/123 M | Có đèn/Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB050 | Ăng ten | 104640.94N 1064047.53E | 124/120 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB051 | Ăng ten | 104649.05N 1064201.30E | 158/149 M | Có đèn/Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB052 | Tòa nhà | 104702.59N 1064212.93E | 157/144 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB053 | Tòa nhà | 104749.91N 1064211.11E | 101/99 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB054 | Tòa nhà | 104800.31N 1064307.10E | 155/154 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB055 | Tòa nhà | 104853.99N 1064057.90E | 78/63 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB056 | Tòa nhà | 104857.12N 1064205.01E | 76/74 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB057 | Tòa nhà | 104900.34N 1064227.40E | 85/74 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB058 | Cột điện | 104907.83N 1064117.62E | 63/53 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB059 | Cột điện | 104913.11N 1064135.28E | 70/60 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB060 | Cột điện | 104915.95N 1064146.09E | 58/55 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB061 | Cột điện | 104919.00N 1064157.55E | 56/54 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB062 | Tòa nhà | 104931.75N 1063748.67E | 64/56 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB063 | Tòa nhà | 104943.59N 1063747.34E | 57/53 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB064 | Tòa nhà | 104952.45N 1063715.68E | 67/62 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB065 | Tòa nhà | 104946.95N 1063635.66E | 57/52 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB066 | Ăng ten | 105044.38N 1063730.91E | 96/92 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB067 | Ăng ten | 105056.08N 1063745.33E | 131/126 M | Có đèn/Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB068 | Ăng ten | 105057.78N 1063739.96E | 127/122 M | Có đèn/Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB069 | Ăng ten | 105130.65N 1063753.18E | 91/86 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB070 | Tòa nhà | 105110.56N 1063958.15E | 57/45 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB071 | Ăng ten | 105015.76N 1064026.71E | 57/51 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB072 | Tòa nhà | 105037.81N 1064024.79E | 71/64 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB073 | Tòa nhà | 105101.85N 1064024.05E | 58/51 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB074 | Tòa nhà | 105104.96N 1063912.57E | 65/55 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB075 | Tòa nhà | 104846.35N 1063958.11E | 63/54 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB076 | Tháp nước | 104856.67N 1064001.51E | 60/51 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB077 | Tòa nhà | 104935.26N 1064027.15E | 21/9 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB078 | Tòa nhà | 104936.69N 1064029.04E | 23/11 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB079 | Tòa nhà | 104937.88N 1064034.45E | 26/15 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB080 | Ăng ten | 104947.91N 1064051.45E | 37/27 M | Có đèn/Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB081 | Dây điện | 105021.87N 1064236.68E | 74/71 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB082 | Tòa nhà | 104943.73N 1064013.92E | 26/10 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R |
VVTSOB083 | Cây cối | 104946.87N 1064024.97E | 33/23 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R |
VVTSOB084 | Cây cối | 104846.94N 1063759.41E | 21/16 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R |
VVTSOB085 | Cây cối | 104847.97N 1063757.55E | 23/17 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R |
VVTSOB086 | Tòa nhà | 104840.18N 1063716.29E | 35/31 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R |
Khu vực 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật | Loại chướng ngại vật | Vị trí của chướng ngại vật | Mức cao/Chiều cao | Ký hiệu/Màu đèn | Ghi chú |
VVTSOB001 | Cây cối | 104836.3N 1063803.3E | 16/10 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB002 | Cây cối | 104838.9N 1063801.9E | 22/17 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB003 | Cột đèn | 104837.4N 1063800.6E | 23/17 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB004 | Cột đèn | 104835.0N 1063801.4E | 24/18 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB005 | Tòa nhà | 104824.6N 1063743.7E | 31/25 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB006 | Tòa nhà | 104807.1N 1063704.4E | 51/46 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB007 | Đài kiểm soát tại sân bay | 104856.8N 1063945.3E | 81/70 M | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB008 | Radar thời tiết | 104916.2N 1064014.7E | 42/33 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB009 | Tòa nhà | 104943.8N 1064002.8E | 25/13 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB010 | Tòa nhà | 104945.4N 1064016.5E | 28/12 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB011 | Tòa nhà | 104938.7N 1064014.6E | 25/11 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R Sẽ trình bày trên cả sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB012 | Cây cối | 104939.1N 1064011.2E | 21/12 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R Sẽ trình bày trên cả sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB013 | Tòa nhà | 104938.7N 1064025.4E | 22/11 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB014 | Tòa nhà | 104941.1N 1064027.4E | 27/16 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB015 | Tòa nhà | 104941.3N 1064043.4E | 28/16 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB016 | Ăng ten | 104947.9N 1064051.4E | 37/27 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB017 | Tòa nhà | 104938.0N 1064050.0E | 30/17 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB018 | Tòa nhà | 104932.2N 1064048.8E | 28/13 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB019 | Tòa nhà | 104928.6N 1064049.4E | 39/12 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB020 | Tòa nhà | 104922.6N 1064029.2E | 31/16 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB021 | Cây cối | 104946.6N 1064017.6E | 27/17 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB022 | Ăng ten | 104948.6N 1064028.1E | 45/35 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R Sẽ trình bày trên cả sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB023 | Cây cối | 104907.0N 1063824.6E | 27/21 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB024 | Cây cối | 104906.4N 1063821.4E | 31/25 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB025 | Ăng ten | 104902.5N 1063813.9E | 25/18 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB026 | Tòa nhà | 104900.5N 1063808.5E | 21/12 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB027 | Tòa nhà | 104856.4N 1063757.7E | 22/11 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB028 | Tòa nhà | 104852.0N 1063900.0E | 16/7 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R Sẽ trình bày trên cả sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB029 | Tòa nhà | 104839.4N 1063746.6E | 23/18 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB030 | Cây cối | 104842.9N 1063759.0E | 22/10 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB031 | Cây cối | 104829.1N 1063802.5E | 34/28 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB032 | Tòa nhà | 104859.0N 1063756.5E | 36/28 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB033 | Ăng ten | 104834.7N 1063736.8E | 30/25 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R Sẽ trình bày trên cả sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB034 | Ăng ten | 104831.4N 1063726.8E | 35/30 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB035 | Tòa nhà | 104819.0N 1063848.8E | 65/57 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB036 | Tòa nhà | 104804.8N 1063733.8E | 63/58 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB037 | Tòa nhà | 104803.7N 1063903.0E | 72/66 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB038 | Tòa nhà | 104802.6N 1063911.3E | 67/61 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB039 | Ăng ten | 104807.8N 1063942.2E | 65/58 M | Có đèn/Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB040 | Ăng ten | 104825.8N 1064025.6E | 102/93 M | Có đèn/Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB041 | Tòa nhà | 104802.6N 1064015.0E | 76/70 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB042 | Tòa nhà | 104802.6N 1064057.2E | 77/73 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB043 | Tòa nhà | 104731.4N 1064050.8E | 93/89 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB044 | Tòa nhà | 104737.5N 1063947.9E | 80/75 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB045 | Tòa nhà | 104717.7N 1063859.1E | 88/82 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB046 | Cây cối | 104836.3N 1063800.9E | 23/18 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB047 | Tòa nhà | 104723.2N 1063821.4E | 87/80 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB048 | Tòa nhà | 104725.0N 1063736.6E | 81/76 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB049 | Ăng ten | 104635.1N 1064031.3E | 126/123 M | Có đèn/Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB050 | Ăng ten | 104640.9N 1064047.5E | 124/120 M | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB051 | Ăng ten | 104649.0N 1064201.3E | 158/149 M | Có đèn/Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB052 | Tòa nhà | 104702.6N 1064212.9E | 157/144 M | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB053 | Tòa nhà | 104749.9N 1064211.1E | 101/99 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB054 | Tòa nhà | 104800.3N 1064307.1E | 155/154 M | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB055 | Tòa nhà | 104854.0N 1064057.9E | 78/63 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB056 | Tòa nhà | 104857.1N 1064205.0E | 76/74 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB057 | Tòa nhà | 104900.3N 1064227.4E | 85/74 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB058 | Cột điện | 104907.8N 1064117.6E | 63/53 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB059 | Cột điện | 104913.1N 1064135.3E | 70/60 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB060 | Cột điện | 104916.0N 1064146.1E | 58/55 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB061 | Cột điện | 104919.0N 1064157.6E | 56/54 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB062 | Tòa nhà | 104931.8N 1063748.7E | 64/56 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB063 | Tòa nhà | 104943.6N 1063747.3E | 57/53 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB064 | Tòa nhà | 104952.5N 1063715.7E | 67/62 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB065 | Tòa nhà | 104947.0N 1063635.7E | 57/52 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB066 | Ăng ten | 105044.4N 1063730.9E | 96/92 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB067 | Ăng ten | 105056.1N 1063745.3E | 131/126 M | Có đèn/Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB068 | Ăng ten | 105057.8N 1063740.0E | 127/122 M | Có đèn/Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB069 | Ăng ten | 105130.6N 1063753.2E | 91/86 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB070 | Tòa nhà | 105110.6N 1063958.2E | 57/45 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB071 | Ăng ten | 105015.8N 1064026.7E | 57/51 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB072 | Tòa nhà | 105037.8N 1064024.8E | 71/64 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB073 | Tòa nhà | 105101.9N 1064024.0E | 58/51 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB074 | Tòa nhà | 105105.0N 1063912.6E | 65/55 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB075 | Tòa nhà | 104846.4N 1063958.1E | 63/54 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB076 | Tháp nước | 104856.7N 1064001.5E | 60/51 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB077 | Tòa nhà | 104935.3N 1064027.2E | 21/9 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB078 | Tòa nhà | 104936.7N 1064029.0E | 23/11 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB079 | Tòa nhà | 104937.9N 1064034.4E | 26/15 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB080 | Ăng ten | 104947.9N 1064051.4E | 37/27 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB081 | Dây điện | 105021.9N 1064236.7E | 74/71 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB082 | Tòa nhà | 104943.7N 1064013.9E | 26/10 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R |
VVTSOB083 | Cây cối | 104946.9N 1064025.0E | 33/23 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R |
VVTSOB084 | Cây cối | 104846.9N 1063759.4E | 21/16 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R |
VVTSOB085 | Cây cối | 104848.0N 1063757.6E | 23/17 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R |
VVTSOB086 | Tòa nhà | 104840.2N 1063716.3E | 35/31 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R |
1 | Cơ quan khí tượng liên quan | Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng Tân Sơn Nhất |
2 | Giờ hoạt động | H24 |
3 | Cơ quan trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF | Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng Tân Sơn Nhất |
Thời gian hiệu lực | 30 giờ (phát 4 lần trong ngày với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0600, 1200, 1800 UTC; phát 1 tiếng trước khi bản tin TAF có hiệu lực) | |
4 | Dự báo xu hướng | TREND |
Thời gian hiệu lực | 2 giờ | |
5 | Cung cấp tư vấn, thuyết trình | Nhân viên khí tượngtư vấn |
6 | Hồ sơ bay | Bản đồ |
Ngôn ngữ sử dụng | Tiếng Anh, Tiếng Việt | |
7 | Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn | S, U₈₅, U₇₀, U₅₀, U₃₀, U₂₀, P₈₅, P₇₀, P₅₀, P₄₀, P₃₀, P₂₀ SWH, SWM |
8 | Thiết bị bổ trợ để cung cấp tin tức | Thiết bị đầu cuối để thuyết trình |
9 | Các cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu được cung cấp tin tức khí tượng | Tan Son Nhat TWR, Tan Son Nhat APP, Ho Chi Minh ACC and Tan Son Nhat GND CTL |
10 | Tin tức khác | Địa chỉ AFTN/AMHS: VVTSYMYX |
Ký hiệu đường CHC Số | Hướng thực | Kích thước đường CHC (M) | Sức chịu tải (PCN)bề mặt đường CHC và đoạn dừng | Tọa độ ngưỡng | Mức cao ngưỡng và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
07L | 69.10° | 3 050 x 45 | 90/R/B/W/T Bê tông xi măng | 104854.07B 1063813.65Đ | THR 6.2 M |
25R | 249.10° | 3 050 x 45 | 90/R/B/W/T Bê tông xi măng | 104929.48B 1063947.43Đ | THR 10.0 M |
07R | 69.10° | 3 828 x 45 | 63/R/B/X/T Bê tông xi măng | 104840.93B 1063812.58Đ | THR 5.4 M |
07R (dịch chuyển) | 69.10° | 3 059 x 45 | 63/R/B/X/T Bê tông xi măng | 104849.86B 1063836.22Đ | THR 7.2 M |
25L | 249.10° | 3 828 x 45 | 63/R/B/X/T Bê tông xi măng | 104925.37B 1064010.31Đ | THR 9.8 M |
Độ dốc RWY-SWY | Kích thước đoạn dừng (M) | Kích thước khoảng trống (M) | Kích thước dải bảo hiểm (M) | Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC (M) | OFZ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
0.13% | 310 x 45 | 310 x 150 | 3 683 x 300 | 160 x 90 | Không | Không |
0.13% | 203 x 45 | 310 x 150 | 3 683 x 300 | 90 x 90 | Không | Không |
0.11% | 150 x 45 | 300 x 150 | 4 218 x 300 | 90 x 90 | Không | Không |
0.11% | 120 x 45 | 300 x 150 | 4 218 x 300 | 90 x 90 | Không | Không |
Ký hiệu đường CHC | Cự ly chạy đà (M) | Cự ly có thể cất cánh (M) | Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) | Cự ly có thể hạ cánh (M) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
07L | 3 050 | 3 360 | 3 360 | 3 050 | Không |
25R | 3 050 | 3 360 | 3 253 | 3 050 | Không |
07R | 3 828 | 4 128 | 3 978 | 3 059 | Dịch chuyển THR |
25L | 3 828 | 4 128 | 3 948 | 3 828 | Không |
Ký hiệu đường CHC | Cự ly chạy đà còn lại (M) | Cự ly có thể cất cánh còn lại (M) | Cự ly có thể dừng khẩn cấp còn lại (M) | Cự ly có thể hạ cánh (M) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
25R | Sẽ thông báo sau | Sẽ thông báo sau | Sẽ thông báo sau | NU | Giao điểm đường CHC 25Rvới đường lăn P2 |
07R | 3 059 | 3 359 | 3 209 | NU | Giao điểm đường CHC 07Rvới đường lăn S8 |
25L | 3 228 | 3 528 | 3 348 | NU | Giao điểm đường CHC 25L với đường lăn S3 |
Ký hiệu đường CHC | Đèn tiếp cận Loại Chiều dài Cường độ | Đèn đầu thềm Màu Đèn cánh | Đèn VAISIS PAPI | Đèn khu chạm bánh Chiều dài | Đèn trục đường CHC Chiều dài Khoảng cách Màu Cường độ | Đèn lề đường CHC Chiều dài Khoảng cách Màu Cường độ | Đèn cuối đường CHC Màu Đèn cánh | Đèn đoạn dừng Chiều dài (M) Màu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
07L | Giản đơn 420 M Độ sáng vừa | Xanh | PAPI Trái/3° | Không | Không | 3 048 M 60 M Trắng 600 M cuối vàng, LIH | Đỏ | Không | Không |
25R | Giản đơn 420 M Độ sáng mạnh | Xanh | PAPI trái/3° | Không | Không | 3 048 M 60 M Trắng 600 M cuối vàng, LIH | Đỏ | Không | Không |
07R | Giản đơn 420 M Độ sáng mạnh | Xanh | PAPI trái/3° | Không | 3 800 M 15 M W/R | 3 800 M 60 M Trắng 600 M cuối vàng, LIH | Đỏ | Không | Không |
25L | Chính xác CAT II 900 M Độ sáng mạnh | Xanh | PAPI trái/3° | 900 M | 3 800 M 15 M W/R | 3 800 M 60 M Trắng 600 M cuối vàng, LIH | Đỏ | Không | Không |
1 | Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết | Đèn quay màu xanh, trắng 12 vòng phút đặt trên nóc đài chỉ huy, hoạt động theo yêu cầu |
Giờ hoạt động | OPS on request | |
2 | Vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh và đèn | Chỉ hướng hạ cánh: Không. |
Vị trí của thiết bị đo gió và đèn | Ống gió: cách trục đường CHC 25L 200 M về phía Bắc, có đèn chỉ báo | |
3 | Đèn biên và đèn trục đường lăn | Đèn biên: Tất cả các đường lăn, ngoại trừ W1,W2 /Đèn trục đường lăn: Tất cả các đường lăn tới đường CHC 25L |
4 | Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn | Điện dự phòng cung cấp đủ cho tất cả đèn sân bay Thời gian chuyển nguồn: dưới 07 giây cho CATI và 01 giây cho CAT II |
5 | Ghi chú | Không |
1 | Tên và giới hạn ngang | CTR Tân Sơn Nhất: Vùng trời bán kính 10 KM tâm là đài TSHDVOR/DME (104906B 1063902Đ) |
2 | Giới hạn cao | Mặt đất đến 750 M (2 500 Feet) |
3 | Phân loại vùng trời | C |
4 | Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu | Đài kiểm soát tại sân Tân Sơn Nhất |
Ngôn ngữ | Ngôn ngữ Tiếng Anh, tiếng Việt | |
5 | Độ cao chuyển tiếp | 5 |
6 | Ghi chú | Không |
Loại dịch vụ | Tên gọi | Tần số | Giờ hoạt động | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp cận | Kiểm soát tàu bay đến Tân Sơn Nhất | 126.35 MHz | H24 | Tần số chính |
127.725 MHz | H24 | Tần số phụ | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Kiểm soát tiếp cận Tân Sơn Nhất | 125.5 MHz | H24 | Tần số chính | |
124.075 MHz | H24 | Tần số phụ | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Tại sân | Đài kiểm soát tại sân Tân Sơn Nhất | 118.7 MHz | H24 | Tần số chính |
130.0 MHz | H24 | Tần số phụ | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Vị trí cấp huấn lệnh không lưu | 121.8 MHz | H24 | Tần số chính | |
123.6 MHz | H24 | Tần số phụ | ||
Mặt đất | Kiểm soát lăn 1 | 121.9 MHz | H24 | Tần số chính |
121.975 MHz | H24 | Tần số phụ | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Kiểm soát lăn 2 | 121.6 MHz | H24 | Tần số chính | |
121.75 MHz | H24 | Tần số phụ | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
ATIS | Tân Sơn Nhất | 128.0 MHz | H24 | Công suất: 40W phát cách quãng 15 giây |
Loại đài | Tên gọi | Tần số | Giờ hoạt động | Vị trí Ăngten phát tọa độ | Mức cao của Ăngten DME | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
DVOR/DME | TSH | 116.8 MHz CH 115X | H24 | 104905.9B 1063902.0Đ | Tầm phủ: 300 KM. Cách ngưỡng đường CHC 07R (dịch chuyển) là 905.7 M. | |
NDB | SG | 326 KHz | H24 | 105117.9B 1064508.0Đ | Tầm phủ: 11.5 NM. 069° từ/9 670 M cách ngưỡng đường CHC 25L | |
NDB | TD | 358 KHz | H24 | 105129.0B 1064504.0Đ | Tầm phủ: 53.9 NM. 069° từ/10 301 M cách ngưỡng đường CHC 25R | |
NDB | GN | 343 KHz | H24 | 104936.7B 1064040.4Đ | Tầm phủ: 12 NM. 069° từ/977 M cách ngưỡng đường CHC 25L | |
ILS/LLZ RWY 25R | HCM | 110.5 MHz | H24 | 104849.9B 1063802.7Đ | Tầm phủ: 25 NM. 249° từ/340 M cách ngưỡng đường CHC 07L | |
ILS/GP-DME RWY 25R | HCM | 329.6 MHz CH 42X | H24 | 104929.5B 1063936.4Đ | Tầm phủ GP: 10 NM, DME: 25 NM. Phía bắc CHC 25R, cách tim đường CHC 120 M, cách ngưỡng đường CHC 25R 314 M | |
ILS/LLZ RWY 25L | SGN | 108.3 MHz | H24 | 104837.8B 1063804.3Đ | Tầm phủ: 25 NM. Cách ngưỡng đường CHC 07R 268 M | |
ILS/GP-DME CAT II RWY 25L | SGN | 334.1 MHz CH 20X | H24 | 104925.3B 1063959.8Đ | Tầm phủ GP: 10 NM, DME: 25 NM. Phía bắc CHC 25L, cách tim đường CHC 112 M, cách ngưỡng đường CHC 25L 300 M | |
ILS/LLZ RWY 07R | ITS | 111.7 MHz | H24 | 104929.1B 1064020.3Đ | Tầm phủ: 25 NM. Trên tim đường CHC kéo dài, cách ngưỡng đường CHC 25L: 325 M | |
ILS/GP-DME CAT II RWY 07R | ITS | 333.5 MHz CH 54X | H24 | 104849.7B 1063846.8Đ | Tầm phủ GP: 10 NM, DME: 25 NM. Cách ngưỡng đường CHC 07R: 300 M, cách tim đường CHC 120 M |
Vị trí đỗ tàu bay | Khai thác, sử dụng |
---|---|
From 1 to 8, 23, 41 to 46, 51 | - Sử dụng cho loại tàu bay A320 và tương đương trở xuống |
From 9 to 16 | - Sử dụng cho tàu bay code E và tương đương trở xuống - Có trang bị hệ thống dẫn đỗ tự động (VDGS) |
From 17 to 19 | - Sử dụng cho tàu bay B747-400 và tương đương trở xuống - Có trang bị hệ thống dẫn đỗ tự động (VDGS) |
From 20 to 22 | - Sử dụng cho tàu bay B747-400 và tương đương trở xuống |
From 24 to 28, 37 to 40, 47 to 50, 52 to 54, 71 to 88, 91 to 104 | - Sử dụng cho tàu bay code C và tương đương trở xuống |
29, from 34 to 36 | - Sử dụng cho tàu bay code E và tương đương trở xuống |
From 30 to 32 | - Sử dụng cho tàu bay B787 và tương đương trở xuống |
33 | - Sử dụng cho tàu bay code F và tương đương trở xuống |
1E, 2E | - Sử dụng cho tàu bay trong trường hợp có sự cố khẩn nguy can thiệp bất hợp pháp |
Số | Tên lộ điểm | Tọa độ (WGS-84) | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | ANHOA | 094714.0N 1055430.0E | |
2 | ANTRI | 110941.4N 1071410.5E | |
3 | BAOMY | 105215.0N 1071945.0E | |
4 | BACHU | 103503.0N 1060025.0E | REPLACE BASON |
5 | BITIS | 101559.0N 1061454.0E | |
6 | DOVIN | 115501.0N 1080629.0E | |
7 | ELSAS | 100812.0N 1073254.0E | |
8 | KADUM | 112126.0N 1070334.0E | |
9 | ENPAS | 102359.0N 1060641.0E | REPLACE KANTA |
10 | VEXID | 104525.3N 1062934.7E | REPLACE KIBEK |
11 | LANHI | 102422N 1071129E | |
12 | XOBAV | 100825.0N 1063833.0E | REPLACE LATHA |
13 | XIMLA | 105235.2N 1064833.8E | REPLACE LEEMA |
14 | LKH | 114515.0N 1082119.0E | NAVAID |
15 | MALAY | 101047.2N 1062435.0E | |
16 | MEKIN | 111825.8N 1073204.1E | |
17 | MISAN | 102850N 1060300E | |
18 | BUNVI | 104559.5N 1062922.2E | REPLACE MULAN |
19 | NIXIV | 092336.0N 1063802.0E | REPLACE NIXUP |
20 | PATMA | 122011.0N 1074836.0E | |
21 | POTIX | 101405.0N 1053700.0E | |
22 | PTH | 105541.0N 1080419.0E | NAVAID |
23 | RWY07L | 104854.07N 1063813.65E | THR |
24 | RWY07R | 104840.93N 1063812.58E | THR |
25 | RWY25L | 104925.37N 1064010.31E | THR |
26 | RWY25R | 104929.48N 1063947.43E | THR |
27 | SAPEN | 110112.0N 1061100.0E | |
28 | SOKAN | 105213.0N 1065417.2E | |
29 | TANOS | 104254.6N 1071925.0E | |
30 | TRN | 100500.0N 1054220.0E | NAVAID |
31 | TS001 | 104827.9N 1065544.6E | |
32 | TS002 | 104442.8N 1065711.9E | |
33 | TS003 | 104057.7N 1065839.3E | |
34 | TS004 | 103712.6N 1070006.6E | |
35 | TS005 | 103327.6N 1070133.9E | |
36 | TS006 | 102942.5N 1070301.3E | |
37 | TS007 | 103213.6N 1070939.3E | |
38 | TS008 | 104634.5N 1070405.1E | |
39 | TS009 | 103056.3N 1065455.9E | |
40 | TS010 | 104420.9N 1064943.5E | |
41 | TS011 | 104046.9N 1064020.3E | |
42 | TS012 | 103723.8N 1063125.6E | |
43 | TS014 | 102324.7N 1065132.8E | |
44 | TS015 | 104621.1N 1063204.8E | |
45 | TS016 | 105447.6N 1062848.1E | |
46 | TS017 | 103058.4N 1063432.5E | |
47 | TS018 | 103250.4N 1064628.5E | |
48 | TS019 | 104400.3N 1065956.2E | |
49 | TS020 | 104112.0N 1061831.2E | |
50 | TS021 | 104347.2N 1062519.5E | |
51 | TS022 | 104220.8N 1062131.9E | |
52 | TS023 | 104054.4N 1061744.3E | |
53 | TS024 | 103927.9N 1061356.8E | |
54 | TS025 | 103254.0N 1061629.6E | |
55 | TS026 | 103839.3N 1063139.8E | |
56 | TS027 | 104229.8N 1064611.0E | |
57 | TS028 | 104536.8N 1065757.6E | |
58 | TS029 | 103205.4N 1063412.6E | |
59 | TS030 | 104728.2N 1061511.4E | |
60 | TS031 | 105020.9N 1062246.8E | |
61 | TS032 | 105610.5N 1062246.8E | |
62 | TS033 | 100817.7N 1065212.7E | |
63 | TS034 | 105149.9N 1064557.6E | |
64 | TS035 | 105350.2N 1070522.1E | |
65 | TS036 | 110119.7N 1070955.5E | |
66 | TS037 | 103827.8N 1065807.4E | |
67 | TS038 | 102633.7N 1064446.4E | |
68 | TS039 | 101713.2N 1064456.3E | |
69 | TS040 | 110112.5N 1064219.0E | |
70 | TS041 | 105736.4N 1063249.5E | |
71 | TS042 | 101502.7N 1063659.0E | |
72 | TS043 | 101458.2N 1065100.2E | |
73 | VETOM | 111359.0N 1073627.0E | |
74 | VICAL | 100846.9N 1064502.0E | |
75 | ATGAS | 102417.0N 1053102.0E | REPLACE VIMBU |
76 | OMKAS | 105246.4N 1064829.5E | REPLACE YANKI |
Số | Tên lộ điểm | Tọa độ (WGS-84) | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | ANHOA | 094714.000N 1055430.000E | |
2 | ANSUP | 105850.692N 1071352.079E | |
3 | ANTRI | 110941.423N 1071410.485E | |
4 | BACHU | 103503.000N 1060025.000E | REPLACE BASON |
5 | BITIS | 101559.000N 1061454.000E | |
6 | BOMSU | 105437.875N 1065359.311E | |
7 | BUTGA | 111722.286N 1064357.707E | |
8 | DALAP | 110050.955N 1072321.827E | |
9 | DILIN | 113613.277N 1080819.311E | |
10 | DOVIN | 115501.000N 1080629.000E | |
11 | ELSAS | 100812.000N 1073254.000E | |
12 | ENROP | 103436.555N 1063839.297E | |
13 | GOMIN | 102905.269N 1071436.448E | |
14 | KADUM | 112126.000N 1070334.000E | |
15 | ENPAS | 102359.000N 1060641.000E | REPLACE KANTA |
16 | LANHI | 102422.000N 1071129.000E | |
17 | XOBAV | 100825.000N 1063833.000E | REPLACE LATHA |
18 | LETRO | 102837.458N 1065053.417E | |
19 | LOTVU | 104152.594N 1061152.451E | |
20 | MALAY | 101047.182N 1062435.008E | |
21 | MISAN | 102850.000N 1060300.000E | |
22 | NIXIV | 092336.000N 1063802.000E | REPLACE NIXUP |
23 | NOKUM | 103455.833N 1063504.224E | |
24 | NUNGO | 111654.934N 1065037.384E | |
25 | PATMA | 122011.000N 1074836.000E | |
26 | POTIX | 101405.000N 1053700.000E | |
27 | PTH | 105541.000N 1080419.000E | VOR/DME |
28 | RINKU | 105204.470N 1083229.442E | |
29 | RUNSI | 103532.222N 1070856.890E | |
30 | RW07L | 104854.074N 1063813.648E | |
31 | RW07R | 104849.856N 1063836.223E | DTHR |
32 | RW25L | 104925.371N 1064010.310E | |
33 | RW25R | 104929.480N 1063947.432E | |
34 | SAMDU | 104053.045N 1062704.614E | |
35 | SAPEN | 110112.000N 1061100.000E | |
36 | SOKAN | 105213.005N 1065417.156E | |
37 | TANOS | 104254.621N 1071924.958E | |
38 | TRN | 100500.000N 1054220.000E | VOR/DME |
39 | TS414 | 105134.623N 1064552.927E | |
40 | TS416 | 105249.791N 1064912.348E | |
41 | TS424 | 105138.765N 1064530.124E | |
42 | TS426 | 105302.523N 1064912.337E | |
43 | TS432 | 103229.756N 1065810.299E | |
44 | TS434 | 103510.860N 1070503.428E | |
45 | TS436 | 104007.643N 1071030.936E | |
46 | TS438 | 104543.573N 1071331.149E | |
47 | TS442 | 111426.941N 1065720.001E | |
48 | TS444 | 111236.943N 1070303.340E | |
49 | TS446 | 110912.564N 1070758.995E | |
50 | TS448 | 110431.712N 1071141.094E | |
51 | TS452 | 105158.296N 1071436.648E | |
52 | TS454 | 105156.751N 1071638.595E | |
53 | TS456 | 104504.564N 1071526.502E | |
54 | TS458 | 103855.060N 1071208.243E | |
55 | TS462 | 110630.557N 1071251.158E | |
56 | TS464 | 111039.996N 1070923.040E | |
57 | TS466 | 111424.833N 1070357.804E | |
58 | TS468 | 111625.843N 1065740.095E | |
59 | TS482 | 110339.113N 1062844.287E | |
60 | TS484 | 105135.005N 1062513.649E | |
61 | TS488 | 103328.624N 1070607.989E | |
62 | TS492 | 103218.273N 1064139.799E | |
63 | TS496 | 104053.365N 1062937.140E | |
64 | TS498 | 104352.094N 1062653.519E | |
65 | TS514 | 104640.025N 1063252.503E | |
66 | TS516 | 104520.380N 1062921.829E | |
67 | TS524 | 104643.570N 1063228.172E | |
68 | TS526 | 104528.224N 1062908.887E | |
69 | TS534 | 103406.924N 1061547.209E | |
70 | TS536 | 102856.051N 1062145.116E | |
71 | TS538 | 102804.373N 1062938.388E | |
72 | TS542 | 103150.549N 1063636.141E | |
73 | TS544 | 104105.787N 1064555.325E | |
74 | TS546 | 104306.896N 1064811.096E | |
75 | TS548 | 104617.592N 1071150.198E | |
76 | TS562 | 103027.062N 1063804.019E | |
77 | TS564 | 102606.113N 1063002.027E | |
78 | TS566 | 102705.737N 1062055.999E | |
79 | TS568 | 103304.408N 1061403.038E | |
80 | TS582 | 104948.534N 1061520.165E | |
81 | TS584 | 105751.142N 1061850.995E | |
82 | TS592 | 105200.943N 1064702.741E | |
83 | TS594 | 105212.064N 1064658.450E | |
84 | TS596 | 104526.705N 1064934.789E | |
85 | TS612 | 104715.699N 1063426.946E | |
86 | TS614 | 104726.829N 1063422.644E | |
87 | TS616 | 104621.145N 1063204.829E | |
88 | TS618 | 104111.959N 1061831.234E | |
89 | TS622 | 103625.533N 1060404.292E | |
90 | TS624 | 102459.542N 1060756.035E | |
91 | TS626 | 103809.532N 1063757.938E | |
92 | TS628 | 104003.476N 1064259.655E | |
93 | TS632 | 104255.314N 1065035.195E | |
94 | TS636 | 105447.569N 1062848.124E | |
95 | TS638 | 105930.540N 1063456.544E | |
96 | TS641 | 103125.490N 1063425.219E | |
97 | TS642 | 102428.533N 1063530.497E | |
98 | TS644 | 101244.292N 1063719.731E | |
99 | TS652 | 104758.727N 1063620.842E | |
100 | TS654 | 104808.831N 1063613.830E | |
101 | TS658 | 105308.037N 1063246.261E | |
102 | TS662 | 105410.238N 1063535.835E | |
103 | TS664 | 105346.841N 1063841.746E | |
104 | TS666 | 105308.706N 1064344.214E | |
105 | TS668 | 105321.902N 1065121.392E | |
106 | TS682 | 104713.105N 1062631.175E | |
107 | TS684 | 104802.957N 1062110.425E | |
108 | TS686 | 110850.561N 1064706.738E | |
109 | TS812 | 105149.862N 1064557.602E | |
110 | TS814 | 105343.978N 1070421.443E | |
111 | TS816 | 110142.451N 1070915.652E | |
112 | TS822 | 104041.856N 1065605.571E | |
113 | TS824 | 103552.452N 1065040.979E | |
114 | TS826 | 103028.111N 1064437.528E | |
115 | TS828 | 102706.208N 1064051.452E | |
116 | TS834 | 110112.549N 1064218.962E | |
117 | TS836 | 105736.398N 1063249.498E | |
118 | TS842 | 103728.676N 1065901.193E | |
119 | TS844 | 103919.470N 1071247.364E | |
120 | TS852 | 105007.547N 1064202.069E | |
121 | TS854 | 105018.855N 1064158.262E | |
122 | TS856 | 105527.511N 1064014.327E | |
123 | TS858 | 105043.481N 1062329.094E | |
124 | TS862 | 104926.566N 1061211.064E | |
125 | TS912 | 110526.298N 1083255.791E | |
126 | TS914 | 111937.742N 1083028.190E | |
127 | TS916 | 113300.211N 1082504.102E | |
128 | TS918 | 114458.494N 1081657.346E | |
129 | TSC01 | 105245.220N 1064101.183E | |
130 | TSC02 | 105250.956N 1064059.527E | |
131 | TSC03 | 105058.902N 1063511.205E | |
132 | TSC04 | 105103.121N 1063506.470E | |
133 | TUNBI | 103144.264N 1064726.259E | |
134 | VANLI | 103031.428N 1065833.586E | |
135 | VETOM | 111359.000N 1073627.000E | |
136 | VICAL | 100846.853N 1064501.988E | |
137 | VIKEP | 105800.152N 1071345.271E | |
138 | ATGAS | 102417.000N 1053102.000E | REPLACE VIMBU |
139 | TS512 | 104642.463N 1063258.886E | |
140 | TS410 | 104854.900N 1063849.500E | |
141 | TS412 | 104947.600N 1064109.300E | |
142 | TS420 | 104901.800N 1063834.000E | |
143 | TS422 | 104953.800N 1064051.800E | |
144 | TS500 | 105714.000N 1062000.000E | |
145 | TS510 | 104829.700N 1063742.900E | |
146 | TS520 | 104838.400N 1063732.000E | |
147 | TS552 | 104953.430N 1064050.720E | |
148 | TS554 | 104955.430N 1064129.990E | |
149 | TS556 | 105459.520N 1063932.560E |
Tàu bay hạ cánh | Tàu bay cất cánh | Cự ly so với thềm đường CHC |
Hạng nặng | Hạng nặng, hạng trung | 4 NM |
Hạng nhẹ | 4 NM | |
Hạng trung | Hạng nặng | 5 NM |
Hạng trung, hạng nhẹ | 4 NM | |
Hạng nhẹ | Hạng nặng, hạng trung | 5 NM |
Hạng nhẹ | 4 NM |
Tàu bay hạ cánh | Tàu bay cất cánh | Cự ly so với thềm đường CHC |
Hạng nặng | Hạng nặng, hạng trung | 4 NM |
Hạng nhẹ | 4 NM | |
Hạng trung | Hạng nặng | 5 NM |
Hạng trung, hạng nhẹ | 4 NM | |
Hạng nhẹ | Hạng nặng, hạng trung | 5 NM |
Hạng nhẹ | 4 NM |
Đường CHC 25L/07R | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát (μ) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | ||
25L | 2 800 | 0.76 | 0.76 | 0.79 |
07R | 2 800 | 0.72 | 0.71 | 0.78 |
Đường CHC 25R/07L | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát (μ) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | ||
25R | 2 800 | 0.76 | 0.76 | 0.77 |
07L | 2 800 | 0.75 | 0.76 | 0.76 |
STT | Loại tàu bay | M мах (tấn) | M мin (tấn) | ACN мах | ACN мin | Tải trọng tàu bay được phép khai thác với hệ số vượt tải 1.05 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | B777-300ER | 352.4 | 167.8 | 85 | 28 | 295.2 |
2 | B777F | 348.72 | 144.24 | 82 | 23 | 297.0 |
3 | B777-200LR | 348.36 | 145.15 | 82 | 23 | 297.1 |
4 | B777-400ER | 414.1 | 164.4 | 69 | 20 | 402.7 |
5 | B747-8F | 443.61 | 226.8 | 75 | 30 | 405.1 |
6 | B747-8F | 449 | 226.8 | 76 | 30 | 405.5 |
7 | B747-8 | 449 | 226.8 | 77 | 30 | 402.0 |
HOT SPOT | Vị trí |
---|---|
HS 1 | Tàu bay lăn trên đường lăn S5 đến giao điểm của đường lăn S5 và đường công vụ A20: Cần chú ý khoảng cách an toàn với phương tiện/trang thiết bị di chuyển trên đường công vụ A20. |
HS 2 | Tàu bay lăn trên đường lăn Z1 đến giao điểm của đường lăn Z1 và đường công vụ A6: Cần chú ý khoảng cách an toàn với phương tiện/trang thiết bị di chuyển trên đường công vụ A6. |
HS 3 | Tàu bay lăn trên đường lăn S5 đến giao điểm của đường lăn S5 và đường công vụ A5: Cần chú ý khoảng cách an toàn với phương tiện/trang thiết bị di chuyển trên đường công vụ A5. |
HS 4 | Tàu bay đang lăn vào vị trí đỗ từ số 9 đến số 16 hoặc tàu bay được đẩy lùi ra từ các vị trí đỗ này: Cần chú ý khoảng cách an toàn với phương tiện/trang thiết bị di chuyển trên đường công vụ A3. |
HS 5 | - Tàu bay thoát khỏi đường CHC 07R lăn vào đường lăn S5: Cần chú ý khoảng cách an toàn với tàu bay đang lăn trên đường lăn S5 hoặc đường lăn S. - Tàu bay lăn trên đường lăn S5 từ sân đỗ về hướng đường lăn S: Cần chú ý vì có thể lăn nhầm lên đường CHC 25L/07R. Lưu ý: Người lái chú ý quan sát biển báo, sơn kẻ tín hiệu tại giao điểm của đường lăn S5 và đường lăn S vì tầm nhìn bị hạn chế. |
HS 6 | Tàu bay trước khi lên đường CHC 07R: Cần chú ý dừng chờ tại điểm chờ trên đường lăn S10 để tránh nguy cơ xâm nhập đường CHC. |
HS 7 | Tàu bay lăn trên đường lăn V (đoạn giao cắt với đường công vụ A15): Cần chú ý khoảng cách an toàn với phương tiện/trang thiết bị di chuyển trên đường công vụ A15. |
HS 8 | Tàu bay lăn trên đường lăn Z7 ( đoạn giao cắt với đường công vụ đoạn từ vị trí đỗ số 83 và 84): Cần chú ý khoảng cách an toàn với phương tiện/trang thiết bị di chuyển trên đường công vụ. |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gian hoạt động, hướng di chuyển, vị trí cư trú và kiếm ăn | Sự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bay | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 |
Chim sẻ | + Số lượng: Cao điểm > 100 con. + Độ cao hoạt động: < 30 M. + Mật độ chim: Theo bầy đàn. + Thời gian hoạt động: Cả ngày. + Vị trí cư trú: Các nhà xưởng, nhà dân khu vực xung quanh sân bay. + Vị trí kiếm ăn: Khu lề bảo hiểm, đầu Tây và đầu Đông 2 đường CHC. | Lề bảo hiểm, các khu vực lân cận và đậu trên hàng rào khu bay. | Trung bình |
Chim én | + Số lượng: Cao điểm > 150 con. + Độ cao hoạt động: < 30 M. + Mật độ chim: Theo bầy đàn. + Thời gian hoạt động: Cả ngày. + Vị trí cư trú: Các nhà, xưởng bên ngoài Cảng hàng không. + Vị trí kiếm ăn: Khu lề bảo hiểm, vành đai sân bay, đầu Tây và đầu Đông 2 đường CHC. | Lề bảo hiểm, đường CHC và đậu trên hàng rào khu bay. | Trung bình |
Chim cu đất | + Số lượng: Bầy đàn 2–5 con. + Độ cao hoạt động: < 30 M. + Mật độ chim: Bầy đàn. + Thời gian hoạt động: Cả ngày. + Vị trí cư trú: Xung quanh khu bay. + Vị trí kiếm ăn: Các khu vực đất trống trong khu bay. | Vành đai sân bay. | Thấp |
Dơi | + Số lượng: 1–5 con. + Độ cao hoạt động: < 10 M. + Mật độ chim: Đơn lẻ. + Thời gian hoạt động: Ban đêm. + Vị trí cư trú: Khu bay, nhà ga. + Vị trí kiếm ăn: Ăn các loại côn trùng, cỏ dại xung quanh khu bay. | Khu bay, nhà ga. | Trung bình |
Chim cắt, Diều hâu | + Số lượng: 1–2 con. + Độ cao hoạt động: > 100 M. + Mật độ chim: Đơn lẻ. + Thời gian hoạt động: Cả ngày. + Vị trí cư trú: Xung quanh khu bay. + Vị trí kiếm ăn: Trên khu hoạt động bay. | Khu bay, lề bảo hiểm đường CHC. | Thấp |
Cò trắng | + Số lượng: 3–5 con. + Độ cao hoạt động: 20–40 M. + Mật độ chim: Đơn lẻ. + Thời gian hoạt động: Bình minh và hoàng hôn. + Vị trí cư trú: Khu bay, trên các cây cao khu vực sân Golf TSN ở phía Bắc sân bay. + Vị trí kiếm ăn: Mương nước, cống thoát nước trong khu bay. | Dọc đường lăn song song và các khu vực cận sân bay. | Thấp |
Bồ câu | + Số lượng: Không cố định, 1–10 con. + Độ cao hoạt động: Độ cao bay lượn khoảng < 20 M. + Mật độ chim: 1–10 con. + Thời gian hoạt động: Không cố định. + Vị trí cư trú: Các hộ dân sinh sống lân cận cảng hoặc sống hoang. + Vị trí kiếm ăn: Khu bay, khu lân cận cảng hàng không. | Di chuyển ở khu vực hoạt động bay. | Trung bình |