GEN 3.2 BẢN ĐỒ HÀNG KHÔNG

1 Cơ quan chịu trách nhiệm

1.1 
Cục Hàng không Việt Nam là đầu mối cung cấp các loại bản đồ sử dụng trong ngành Hàng không dân dụng. Trung tâm Thông báo tin tức hàng không xuất bản các loại bản đồ, sơ đồ phương thức của AIP. Ngoài ra, các loại bản đồ địa hình hàng không khác do Tổng cục địa chính Việt Nam in ấn, xuất bản. Các loại bản đồ được sử dụng ở các cơ sở cung cấp dịch vụ thông báo tin tức hàng không tại các cảng hàng không, sân bay phục vụ công tác làm kế hoạch và thông báo trước khi bay đều được lựa chọn thích hợp theo các danh mục khuyến cáo sử dụng Bản đồ hàng không của ICAO (Doc 7101). Các loại bản đồ, sơ đồ, phương thức bay xuất bản trong AIP phù hợp với hướng dẫn công tác bản đồ hàng không quy định trong phụ ước 4 của ICAO. Những khác biệt với tiêu chuẩn ICAO, xem chi tiết trong tiểu mục GEN 1.7.

2 Cập nhật

2.1 
Bản đồ hàng không bao gồm các sơ đồ phương thức, bản đồ bay trong AIP Việt Nam thường xuyên được cập nhật, thay thế khi có thay đổi thông tin cần thiết bằng cách in tờ mới. Các tu chỉnh bổ sung số liệu cho các loại bản đồ hàng không không khác cũng được in lại mới để thay thế. Tu chỉnh bổ sung những số liệu trong bản đồ hàng không thông thường được tiến hành in lại và xuất bản khi được phép.
2.2 
Mọi phát hiện có thông tin sai sót trong bản đồ, sơ đồ phương thức bay liên quan tới khai thác trọng yếu sẽ được sửa lại bằng NOTAM.

3 Phương thức đặt mua bản đồ

3.1 Các loại bản đồ, sơ đồ phương thức bay liệt kê trong AIP, có thể được cung cấp tại:
Phòng AIP
Trung tâm Thông báo tin tức hàng không
Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam
Số 200/5 phố Nguyễn Sơn, quận Long Biên
Hà Nội 10 000, Việt Nam
Tel:(84 -24) 38 728 521 hoặc
(84 -24) 38 271 513/14 máy lẻ: 8416
Fax:(84 -24)38 725 687
Email:aip@vnaic.vn
AFS:VVVVYOYP

4 Các chủng loại sơ đồ, bản đồ hàng không hiện có

4.1 Các bản đồ, sơ đồ phương thức sau đây được xuất bản
  • Bản đồ hàng không – tỉ lệ 1:1 000 000 (WGS-84);
  • Sơ đồ sân bay/sân bay trực thăng – ICAO;
  • Sơ đồ sân đỗ/vị trí đỗ tàu bay – ICAO;
  • Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO;
  • Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại A;
  • Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại B;
  • Sơ đồ địa hình tiếp cận chính xác – ICAO;
  • Bản đồ hệ thống đường bay – ICAO;
  • Bản đồ khu vực – ICAO;
  • Sơ đồ phương thức cất cánh tiêu chuẩn bằng thiết bị – ICAO;
  • Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị – ICAO;
  • Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO;
  • Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt – ICAO;
  • Sơ đồ độ cao tối thiểu giám sát không lưu - ICAO.
  1. Bản đồ hàng không – tỉ lệ 1:1 000 000 (WGS-84);
  2. Sơ đồ sân bay/sân bay trực thăng – ICAO;
  3. Sơ đồ sân đỗ/vị trí đỗ tàu bay – ICAO;
  4. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO;
  5. Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO, loại A;
  6. Bản đồ hệ thống đường bay – ICAO;
  7. Bản đồ khu vực – ICAO;
  8. Sơ đồ phương thức cất cánh tiêu chuẩn bằng thiết bị – ICAO;
  9. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị – ICAO ;
  10. Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO;
  11. Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt – ICAO;
  12. Sơ đồ độ cao tối thiểu giám sát không lưu - ICAO.
Chi tiết từng loại bản đồ, sơ đồ phương thức hiện có được liệt kê trong mục 5.
4.2 Miêu tả tổng quát của mỗi loại Bản đồ, Sơ đồ xuất bản
a. Bản đồ hàng không tỉ lệ 1:1 000 000 (WGS-84)
  • Loại bản đồ tỉ lệ 1:1 000 000 thiết kế trên phép chiếu “Gauss” được quy hoạch lấy từ tọa độ: 10000Đ đến 11800Đ và 0440B đến 2350B theo hệ tọa độ toàn cầu WGS-84, các số liệu đưa vào miêu tả đầy đủ và chi tiết trên bản đồ rất phù hợp để sử dụng bay bằng mắt. Bản đồ chỉ ra sân bay, các chướng ngại vật trọng yếu liên quan nhằm cung cấp đủ lượng thông tin cần thiết cho dẫn đường bay bằng mắt và làm kế hoạch trước khi bay.
b. Sơ đồ sân bay/sân bay trực thăng – ICAO
  • Sơ đồ này chứa đựng các nội dung chi tiết về sân bay/sân bay trực thăng nhằm cung cấp thông tin cho tổ bay về các hướng dẫn di chuyển trên sân bay như:
    1. Từ vị trí đỗ của tàu bay ra tới đường CHC; và
    2. Từ đường CHC vào tới vị trí đỗ của tàu bay.
  • Các thông tin khai thác trọng yếu cũng được cung cấp tại các sân bay quốc tế: HẢI PHÒNG/Cát Bi;KHÁNH HÒA/Cam Ranh; CẦN THƠ/Cần Thơ; ĐÀ NẴNG/Đà Nẵng; HÀ NỘI/Nội Bài; HUẾ/Phú Bài; KIÊN GIANG/Phú Quốc;HỒ CHÍ MINH/Tân Sơn Nhất và QUẢNG NINH/Vân Đồn.
c. Sơ đồ sân đỗ/vị trí đỗ tàu bay - ICAO
  • Sơ đồ này được xuất bản cho những sân bay do tính chất phức tạp mặt bằng sân đỗ khi nội dung thông tin trợ giúp hướng dẫn di chuyển trên sân bay giữa đường lăn/sân đỗ và vị trí đỗ của tàu bay không thể miêu tả chi tiết được trong sơ đồ sân bay/sân bay trực thăng - ICAO hoặc trên sơ đồ di chuyển mặt đất - ICAO.
d. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất - ICAO
  • Sơ đồ bổ sung này sẽ cung cấp cho tổ bay các thông tin chi tiết giúp cho việc di chuyển mặt đất của tàu bay từ và đến vị trí đậu của tàu bay và sân đỗ/vị trí đỗ của tàu bay.
e. Sơ đồ chướng ngại vật sân bay ICAO – Loại A (những giới hạn khai thác)
  • Sơ đồ này đưa ra các thông tin số liệu chi tiết về các chướng ngại vật nằm trong loa cất cánh của các sân bay quốc tế: ĐÀ NẴNG/Đà Nẵng, HÀ NỘI/Nội Bài, HUẾ/Phú Bài và HỒ CHÍ MINH/Tân Sơn Nhất. Sơ đồ thể hiện chi tiết mặt phẳng và mặt cắt đồng thời chỉ ra vị trí chính xác của các chướng ngại vật trọng yếu nhằm giúp các nhà khai thác thực hiện đúng những quy định giới hạn khai thác nêu trong Phụ ước 6 của ICAO, Phần I và II, Chương V.
f. Sơ đồ chướngđịa ngạihình vậttiếp sâncận bay – chính xác ICAO – Loại B
  • Sơ đồ này phảiđưa cungra cấp các thông tin số liệu chi tiết miêu tả địa hình trong một phần xác định của giai đoạn tiếp cận chót nhằm đáptrợ ứnggiúp cácnhà chứckhai năngthác sau:
    tàu bay đánh giá sự ảnh hưởng của địa hình để xác định độ cao quyết định bằng việc sử dụng đồng hồ đo độ cao vô tuyến. Sơ đồ này được xuất bản cho đường CHC tiếp cận chính xác CAT II tại sân bay quốc tế Nội Bài.
    1. xác định các độ cao/chiều cao an toàn tối thiểu gồm cả cho các phương thức vòng lượn;
    2. xác định các phương thức sử dụng trong các tình huống hạ cánh hoặc cất cánh khẩn cấp;
    3. áp dụng tiêu chuẩn thông thoáng chướng ngại vật và đánh dấu chướng ngại vật trọng yếu; và
    4. cung cấp dữ liệu nguồn cho các sơ đồ hàng không.
g. Sơ đồ địa hình tiếp cận chính xác – ICAO
  • Sơ đồ này đưa ra các thông tin số liệu chi tiết miêu tả địa hình trong một phần xác định của giai đoạn tiếp cận chót nhằm trợ giúp nhà khai thác tàu bay đánh giá sự ảnh hưởng của địa hình để xác định độ cao quyết định bằng việc sử dụng đồng hồ đo độ cao vô tuyến. Sơ đồ này được xuất bản cho đường CHC tiếp cận chính xác CAT II tại sân bay quốc tế Nội Bài.
hg. Bản đồ hệ thống đường bay - ICAO
  • Bản đồ này xuất bản cho toàn bộ vùng thông báo bay Hà Nội và Hồ Chí Minh của Việt Nam. Trong đó cung cấp số liệu các sân bay, khu vực cấm bay, khu vực hạn chế bay, khu vực nguy hiểm và chi tiết hệ thống cung cấp dịch vụ không lưu. Bản đồ này xuất bản cung cấp cho tổ lái những thông tin về số liệu đường hàng không thuận lợi cho việc dẫn đường dọc các đường bay ATS phù hợp với các phương thức kiểm soát không lưu thích hợp.
ih. Bản đồ khu vực sân bay - ICAO
  • Bản đồ này được xuất bản khi hệ thống đường hàng không có dịch vụ không lưu hoặc các yêu cầu báo cáo vị trí phức tạp không thể hiện được hết trên bản đồ hệ thống đường bay - ICAO. Trong đó các số liệu được cung cấp thể hiện chi tiết hơn các sân bay liên quan trong khu vực, khu vực cấm bay, khu vực hạn chế bay, khu vực nguy hiểm và hệ thống cung cấp dịch vụ không lưu. Bản đồ cung cấp cho tổ lái những thông tin thuận lợi cho các giai đoạn khác nhau của chuyến bay bằng thiết bị như:
    1. Chuyển tiếp giữa giai đoạn bay đường dài sang tiếp cận tới sân bay;
    2. Chuyển tiếp giữa giai đoạn cất cánh/tiếp cận hụt sang giai đoạn bay đường dài; và
    3. Các chuyến bay bay qua các khu vực có hệ thống đường bay hoặc cấu trúc vùng trời phức tạp.
ji. Sơ đồ cất cánh tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO
  • Sơ đồ phương thức này được xuất bản khi có thiết lập một hành lang tiêu chuẩn cất cánh bay đi bằng thiết bị và phương thức này không thể hiện chi tiết được trong bản đồ khu vực sân bay – ICAO.
  • Các số liệu cung cấp trong đó bao gồm sân bay khởi hành, và sân bay nằm trong khu vực ảnh hưởng tới hành lang tiêu chuẩn cất cánh bay đi bằng thiết bị, khu vực cấm bay, khu vực hạn chế bay, khu vực nguy hiểm và hệ thống cung cấp dịch vụ không lưu. Sơ đồ này cung cấp cho tổ lái các số liệu thông tin về phương thức hành lang đi bằng thiết bị từ giai đoạn cất cánh đến giai đoạn bay đường dài.
kj. Sơ đồ phương thức đến bằng thiết bị (STAR)– ICAO
  • Sơ đồ phương thức này được xuất bản khi có thiết lập một hành lang tiêu chuẩn bay đến bằng thiết bị khi phương thức này không có khả năng thể hiện chi tiết được trong bản đồ khu vực sân bay ICAO. Các số liệu thông tin được chỉ ra trong đó bao gồm các sân bay đến để hạ cánh, các sân bay liên quan trong khu vực ảnh hưởng tới hành lang tiêu chuẩn bay đến bằng thiết bị, khu vực cấm bay, khu vực hạn chế bay, khu vực nguy hiểm và hệ thống cung cấp dịch vụ không lưu. Sơ đồ này cung cấp cho tổ lái các thông tin, số liệu về phương thức của hành lang tiêu chuẩn bay đến bằng thiết bị từ giai đoạn bay đường dài sang giai đoạn bay vào tiếp cận.
lk. Sơ đồ tiếp cận bằng thiết bị – ICAO
  • Sơ đồ phương thức này được xuất bản cho tất cả sân bay do hàng không dân dụng khai thác mà tại các sân bay này có thiết lập phương thức tiếp cận bằng thiết bị - ICAO. Mọi phương thức tiếp cận bằng thiết bị phải được xây dựng riêng biệt (cho từng đài và từng sân bay).
  • Các thông tin số liệu chỉ ra trong sơ đồ phương thức là sân bay, khu vực cấm bay, khu vực hạn chế bay, khu vực nguy hiểm, phương tiện thông tin liên lạc vô tuyến, các đài phụ trợ dẫn đường, xác định độ cao bay an toàn thấp nhất trong mỗi khu vực, phương thức thực hiện rẽ hướng đều được thực hiện cụ thể trong sơ đồ, bao gồm cả mặt phẳng, mặt cắt, số liệu tiêu chuẩn thấp nhất khai thác sân bay...
  • Sơ đồ này cung cấp cho tổ lái về phương thức tiếp cận bằng thiết bị để thực hiện tiến nhập vào tiếp cận hạ cánh, bao gồm cả phương thức tiếp cận hụt, vòng chờ.
ml. Sơ đồ tiếp cận bằng mắt - ICAO
  • Sơ đồ phương thức này được xuất bản cho các sân bay có hoạt động bay dân dụng:
    1. Có hạn chế về phương tiện dẫn đường; hoặc
    2. Không có phương tiện liên lạc vô tuyến; hoặc
    3. Không có bản đồ hàng không tỉ lệ 1:500 000 hoặc lớn hơn;
    4. Thiết lập các phương thức tiếp cận bằng mắt.
  • Các thông tin số liệu chỉ ra trong sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt bao gồm các chướng ngại vật trong khu vực sân bay, vùng trời được xác định, địa tiêu xác định để tiếp cận bằng mắt, phương tiện thông tin liên lạc và phụ trợ vô tuyến dẫn đường thích hợp.
nm. Sơ đồ độ cao tối thiểu giám sát không lưu - ICAO
  • Sơ đồ bổ sung này cung cấp thông tin cho phép tổ bay theo dõi và kiểm tra chéo độ cao được ấn định bởi kiểm soát viên không lưu sử dụng hệ thống giám sát không lưu.

5 Các loại bản đồ địa hình Hàng không

Bổ sung cho các loại bản đồ Hàng không, nhiều loại bản đồ địa hình khác có tại:
Tổng cục Địa chính Việt Nam
Nhà xuất bản bản đồ
73 đường Nguyễn Chí Thanh
Hà Nội, Việt Nam
Tel:(84 -24) 38 343 812; 38 344 168
Fax:(84 -24) 38 344 610
Loại
Tỉ lệ
Tên mảnh hoặc số
Đơn giá
Ngày/tháng
Bản đồ Địa hình hàng không
1:1 000 000N - 1 Ha Noi1988
N - 2 Hai Phong1988
N - 3 Quang Chau1988
N - 4 Vinh1988
N - 5 Hue1988
N - 6 Da Bong Bay1988
N - 7 Can Tho1988
N - 8 Ho Chi Minh1988
N - 9 Truong Sa1988
N - 10 Ca Mau1988
N - 11 Con Dao1988
N - 12 An Bang Island1988
1:500 000F-48-A Lao Cai1997
F-48-B Cao Bang1997
F-48-C Dien Bien1997
F-48-D Ha Noi1997
E-48-A Luangprabang1997
E-48-B Vinh1997
E-48-C Vien Chan1997
E-48-D Hue1997
E-49-C Da Nang1997
D-48-B Attapu1997
D-49-B Quang Ngai1997
D-49-D Stung To Treng1997
D-49-C Qui Nhon1997
C-48-A Phnom Penh1997
C-48-B Ho Chi Minh1997
C-49-A Da Lat1997
C-48-C Ca Mau1997
C-48-D Tra Vinh1997
C-49-C Hon Hai1997
1:250 000F-48-13 Dong Van1988
F-48-12 Lai Chau1988
F-48-11 Lao Cai1988
F-48-10 Cao Bang1988
F-48-9 Long Chau1988
F-48-8 Dien Bien1988
F-48-7 Yen Bai1988
F-48-6 Ha Noi1988
F-48-5 Mong Cai1988
F-48-4 Muong Ngoi1988
F-48-3 Sam Nua1988
F-48-2 Nam Dinh1988
F-48-1 Hai Phong1988
E-48-7 Cua Rao1988
E-48-6 Thanh Hoa1988
E-48-5 Pac San1988
E-48-4 Vinh1988
E-48-3 Ba Don1988
E-48-2 Dong Hoi1988
E-48-1 Hue1988
D-49-5 Da Nang1988
D-48-5 Pakglei (Kham Duc)1988
D-49-4 Hoi An (Quang Ngai)1988
Bản đồ Địa hình hàng không
1:250 000D-48-3 Attapu1988
D-49-3 Kon Tum1988
D-48-2 Pleiku1988
D-49-2 Qui Nhon1988
D-48-1 Dac Min1988
D-49-1 Nha Trang1988
C-48-9 Tay Ninh1988
C-48-8 Bao Loc1988
C-49-1 Da Lat1988
C-48-7 Phu Quoc1988
C-48-6 Long Xuyen1988
C-48-5 Ho Chi Minh1988
C-48, 49-4 Phan Thiet1988
C-48-3 Ca Mau1988
C-48-2 Tra Vinh1988
C-48-1 Nam Can1988
Sơ đồ sân bay –ICAO (ADC)
HAI PHONG/Cat Bi
1:30 000VVCI AD 2.24-130 JUL 2022
KHANH HOA/Cam Ranh
1:30 000VVCR AD 2.24-130 JUL 2021
CANTHO/Can Tho
1:30 000VVCT AD 2.24-130 NOV 2022
DA NANG/Da Nang
1:30 000VVDN AD 2.24-130 JUL 2022
HA NOI/Noi Bai
1:30 000VVNB AD 2.24-130 MARJUL 20232022
HUE/Phu Bai
1:30 000VVPB AD 2.24-130 NOV 2020
KIEN GIANG/Phu Quoc
1:30 000VVPQ AD 2.24-130 NOV 2021
HO CHI MINH/Tan Son Nhat
1:35 000VVTS AD 2.24-130 MAR 2021
VAN DON/Quang Ninh
1:30 000VVVD AD 2.24-130 NOV 2022
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay –ICAO (PDC)
HAI PHONG/Cat Bi
1:5 000VVCI AD 2.24-330 JUL 2022
KHANH HOA/Cam Ranh
Not to scaleVVCR AD 2.24-330 JUL 2021
CAN THO/Can Tho
Not to scaleVVCT AD 2.24-330 NOV 2022
DA NANG/Da Nang
Not to scaleVVDN AD 2.24-330 JUL 2022
HA NOI/Noi Bai
1:50 000VVNB AD 2.24-330 MARJUL 20232022
HUE/Phu Bai
Not to scaleVVPB AD 2.24-330 NOV 2020
KIEN GIANG/Phu Quoc
Not to scaleVVPQ AD 2.24-330 JUL 2022
HO CHI MINH/Tan Son Nhat
Not to scaleVVTS AD 2.24-330 MAR 2021
VAN DON/Quang Ninh
Not to scaleVVVD AD 2.24-330 JUL 2022
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất –ICAO (GMC)
HAI PHONG/Cat Bi
1:15 000VVCI AD 2.24-430 JUL 2022
KHANH HOA/Cam Ranh
Not to scaleVVCR AD 2.24-430 JUL 2021
CAN THO/Can Tho
Not to scaleVVCT AD 2.24-430 NOV 2022
DA NANG/Da Nang
1: 12 000VVDN AD 2.24-430 JUL 2022
HA NOI/Noi Bai
Not to scaleVVNB AD 2.24-430 MARJUL 20232022
HUE/Phu Bai
Not to scaleVVPB AD 2.24-430 NOV 2020
KIEN GIANG/Phu Quoc
Not to scaleVVPQ AD 2.24-430 NOV 2021
HO CHI MINH/Tan Son Nhat
1:20 000VVTS AD 2.24-430 MAR 2021
VAN DON/Quang Ninh
1:50 000VVVD AD 2.24-430 NOV 2021
Loại
Tỉ lệ
Tên mảnh hoặc số
Đơn giá
Ngày/tháng
Sơ đồ chướng ngại vật sân bay –ICAO Loại A (AOC/A)
HAI PHONG/Cat Bi
VVCI AD 2.24-530 MAR 2022
KHANH HOA/Cam Ranh
1:20 000VVCR AD 2.24-530 JUL 2020
VVCR AD 2.24-5a30 JUL 2020
CAN THO/Can Tho
VVCT AD 2.24-530 MAR 2022
DA NANG/Da Nang
1:20 000VVDN AD 2.24-530 JUL 2021
VVDN AD 2.24-5a30 JUL 2021
HA NOI/Noi Bai
1:25 000VVNB AD 2.24-530 JUL 2022
VVNB AD 2.24-5a30 JUL 2022
HUE/Phu Bai
1:20 000VVPB AD 2.24-530 MARNOV 20232020
KIEN GIANG/Phu Quoc
1:20 000VVPQ AD 2.24-530 NOV 2020
HO CHI MINH/Tan Son Nhat
1:25 000VVTS AD 2.24-530 MAR 20232021
VVTS AD 2.24-5a30 MARNOV 20232013
VAN DON/Quang Ninh
1:20 000VVVD AD 2.24-530 JUL 2019
Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại B
HAI PHONG/Cat Bi
1: 20 000VVCI AD 2.24-5a30 NOV 2022
VVDN AD 2.24-5b30 MAR 2023
VVNB AD 2.24-5b30 MAR 2023
VVTS AD 2.24-5b30 MAR 2023
Sơ đồ khu vực tiếp cận –ICAO (ARC)
HAI PHONG/Cat Bi
1:500 000VVCI AD 2.24-730 MAR 2021
KHANH HOA/Cam Ranh
1:500 000VVCR AD 2.24-730 NOV 2020
CAN THO/Can Tho
1:500 000VVCT AD 2.24-730 JUL 2020
DA NANG/Da Nang
1:1 000 000VVDN AD 2.24-730 NOV 2016
HA NOI/Noi Bai
1:1 000 000VVNB AD 2.24-730 JUL 2022
HUE/Phu Bai
1:500 000VVPB AD 2.24-730 NOV 2016
KIEN GIANG/Phu Quoc
1:500 000VVPQ AD 2.24-730 NOV 2021
HO CHI MINH/Tan Son Nhat
1:1 000 000VVTS AD 2.24-730 MAR 2022
VAN DON/Quang Ninh
1:500 000VVVD AD 2.24-730 JUL 2019
Sơ đồ độ cao tối thiểu giám sát không lưu – ICAO
HAI PHONG/Cat Bi
1:1 300 000VVCI AD 2.24-1030 NOV 2020
KHANH HOA/Cam Ranh
VVCR AD 2.24-1030 NOV 2020
CAN THO/Can Tho
VVCT AD 2.24-10 (NIL)15 NOV 2012
DA NANG/Da Nang
1:1 000 000VVDN AD 2.24-1030 NOV 2017
HA NOI/Noi Bai
1:1 000 000VVNB AD 2.24-1030 JUL 2022
HUE/Phu Bai
VVPB AD 2.24-10 (To be developed)01 JAN 2012
KIEN GIANG/Phu Quoc
VVPQ AD 2.24-10 (To be developed)30 JUL 2013
HO CHI MINH/Tan Son Nhat
VVTS AD 2.24-1030 MAR 2022
VAN DON/Quang Ninh
1:1 300 000VVVD AD 2.24-1030 NOV 2020
VAN DON/Quang Ninh
1:1 300 000VVVD AD 2.24-1030 NOV 2020
Sơ đồ vùng trời ủy quyền của ACC Hà Nội cho TWR Cát Bi
HAI PHONG/Cat Bi
1:1 300 000VVCI AD 2.24-10a30 NOV 2020
Sơ đồ địa hình tiếp cận chính xác - ICAO
HAI PHONG/Cat Bi
VVCI AD 2.24-6 (To be developed)11 OCT 2018
KHANH HOA/Cam Ranh
VVCR AD 2.24-6 (To be developed)01 JAN 2012
CAN THO/Can Tho
VVCT AD 2.24-6 (To be developed)15 NOV 2012
DA NANG/Da Nang
VVDN AD 2.24-6 (To be developed)01 JAN 2012
HA NOI/Noi Bai
VVNB AD 2.24-630 NOV 2014
HUE/Phu Bai
VVPB AD 2.24-6 (To be developed)01 JAN 2012
KIEN GIANG/Phu Quoc
VVPQ AD 2.24-6 (To be developed)30 JUL 2013
HO CHI MINH/Tan Son Nhat
VVTS AD 2.24-6 (To be developed)01 JAN 2012
VAN DON/Quang Ninh
VVVD AD 2.24-6 (To be developed)30 JUL 2019
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt –ICAO (VAC)
HAI PHONG/Cat Bi
1:300 000VVCI AD 2.24-1230 MAR 2021
KHANH HOA/Cam Ranh
1:250 000VVCR AD 2.24-1230 NOV 2020
CAN THO/Can Tho
1:250 000VVCT AD 2.24-1230 JUL 2020
DA NANG/Da Nang
1:250 000VVDN AD 2.24-1230 NOV 2016
HA NOI/Noi Bai
1:1 000 000VVNB AD 2.24-1230 JUL 2022
HUE/Phu Bai
1:500 000VVPB AD 2.24-1230 NOV 2013
KIEN GIANG/Phu Quoc
1:500 000VVPQ AD 2.24-1230 NOV 2021
HO CHI MINH/Tan Son Nhat
1:250 000VVTS AD 2.24-1230 MAR 2022
VAN DON/Quang Ninh
1:500 000VVVD AD 2.24-1230 JUL 2019
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị - ICAO (SID)
HAI PHONG/Cat Bi
1:500 000VVCI AD 2.24-8 RWY 07 PHUTA 1A, VIBAO 1A, VANUC 1A, LOCHA 1A30 MAR 2021
VVCI AD 2.24-8a RWY 25 VIBAO 1B, VANUC 1B, PHUTA 1B, LOCHA 1B30 MAR 2021
VVCI AD 2.24-8b RWY 07 TUCHA 1A30 NOV 2020
VVCI AD 2.24-8c RWY 25 TUCHA 1B30 NOV 2020
VVCI AD 2.24-8d RNAV RWY 07 TUCHA 1C30 NOV 2020
VVCI AD 2.24-8e RNAV RWY 25 TUCHA 1D30 NOV 2020
VVCI AD 2.24-8f RNAV RWY 07 LOCHA 1C30 MAR 2022
VVCI AD 2.24-8g RNAV RWY 07 GASSO 1A, PHUTA 1C, VIBAO 1C, VIBAO 1D30 MAR 2022
VVCI AD 2.24-8h RNAV RWY 25 ADMAM 1A, DOKLA 1A, VANUC 1C, VIBAO 1E30 MAR 2022
KHANH HOA/Cam Ranh
1:500 000VVCR AD 2.24-8 RWY 02L/R NITOM 1A, PTH 1A, DALAT 1A, KARAN 1A, KARAN 1B30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-8a RWY 20L/R NITOM 1B, PTH 1B, DALAT 1B, KARAN 1C30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-8b RWY 02L NITOM 1C, PTH 1C, DALAT 1C, KARAN 1D, KARAN 1E30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-8c RWY 20R NITOM 1D, PTH 1D, DALAT 1D, KARAN 1F30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-8d RNP RWY 02L/R FURAL 1A, NIHOA 1A, PANLU 1A, THAKA 1A30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-8e RNP RWY 20L/R ANKIN 1B, BANKE 1B, KOPOM 1A, NIHOA 1B, SOTEN 1B30 NOV 2020
Loại
Tỉ lệ
Tên mảnh hoặc số
Đơn giá
Ngày/tháng
CAN THO/Can Tho
1:500 000VVCT AD 2.24-8 RWY 06 DOTHA 4C, CHUTA 4C, CANTO 3C, VINLO 3C, XUTHO 3C, ANHOA 2C30 JUL 2020
VVCT AD 2.24-8a RWY 24 DOTHA 4D, CHUTA 4D, CANTO 3D, VINLO 3D, XUTHO 4D, ANHOA 2D30 JUL 2020
VVCT AD 2.24-8b RNP RWY 06 MOXEB 1E, ENPAS 1A30 NOV 2022
VVCT AD 2.24-8c RNP RWY 06 RG 1E, QL 1E, BIBAN 1E, VEPKI 1J30 NOV 2022
VVCT AD 2.24-8d RNP RWY 06 DADEM 1E, MOXEB 1K, ENPAS 1K30 NOV 2022
VVCT AD 2.24-8e RNP RWY 24 DADEM 1F, MOXEB 1F, ENPAS 1C, MOXEB 1L, ENPAS 1L30 NOV 2022
VVCT AD 2.24-8f RNP RWY 24 RG 1F, QL 1F, BIBAN 1F, VEPKI 1K30 NOV 2022
DA NANG/Da Nang
1:500 000VVDN AD 2.24-8 RWY 35L/R HUE 1A, CAHEO 1A, KANGU 1A, SAMBO 1A30 NOV 2016
VVDN AD 2.24-8a RWY 35L/R TAMKY 1A, TAHUA 1A, TANNA 1A, ANLUT 1A30 NOV 2016
VVDN AD 2.24-8b RWY 17L/R HUE 1B, CAHEO 1B, KANGU 1B, SAMBO 1B30 NOV 2016
VVDN AD 2.24-8c RWY 17L/R TAMKY 1B, TAHUA 1B, TANNA 1B, ANLUT 1B30 NOV 2016
1:1 200 000VVDN AD 2.24-8d RWY 35L HOKIN 1A, KEMSY 1A, LAIKA 1A, TANNA 1C30 NOV 2017
VVDN AD 2.24-8e RWY 35R HOKIN 1B, KEMSY 1B, LAIKA 1B, TANNA 1D30 NOV 2017
VVDN AD 2.24-8f RWY 35L/R KANGU 1H, TAMKY 1F, TAHUA 1C, ANLUT 1C, TANNA 1E, KONCO 1B , CAHEO 1G30 NOV 2020
VVDN AD 2.24-8g RWY17L/R KANGU 1J, TAMKY 1G, TAHUA 1D, ANLUT 1D, TANNA 1F, HUE 1H , CAHEO 1H30 NOV 2020
Loại
Tỉ lệ
Tên mảnh hoặc số
Đơn giá
Ngày/tháng
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị –ICAO (SID)
HA NOI/Noi Bai30 JUL 2017
1:500 000VVNB AD 2.24-8 RWY 11L/R HAKAO 2A, VITRA 2A, VINHA 2A, TONGA 2A, HUVAN 2A, PHUTA 2A30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-8a RWY 11L/R HAKAO 2C, VINHA 2C, TRANA 2A, HUVAN 2C30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-8b RWY 29L/R:HAKAO 2B, VITRA 2B,VINHA 2B, TONGA 2B, HUVAN 2B, PHUTA 2B30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-8c RWY 11L/R; 29L/R:TAMDA 3A; TAMDA 3B30 JUL 2022
1:1 200 000VVNB AD 2.24-8d RNAVRWY 11L/R:JULUN 1A/1B, BUNBO 1A/1B, TINLY 1A/1B, MUCHI 1A/1B, HUVAN 1D/1E30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-8e RNAVRWY 29L/R:JULUN 1C/1D, DIHAI 1A/1B, FINAM 1A/1B, XUNBI 1A/1B, LENNU 1A/1B30 JUL 2022
HUE/Phu Bai
1:500 000VVPB AD 2.24-8 RWY 09 PHUVA 1A, ANTHU 1A, BACMA 1A, BACMA 1B, HUTRO 1A30 NOV 2016
VVPB AD 2.24-8a RWY 09 PHUVA 2B, ANTHU 2B, BACMA 2B, HUTRO 1B30 NOV 2016
VVPB AD 2.24-8b RWY 27 PHUVA 1C, ANTHU 1C, BACMA 1C, HUTRO 1C30 NOV 2016
VVPB AD 2.24-8c RWY 27 PHUVA 1D, ANTHU 1D, BACMA 1D, HUTRO 1D30 NOV 2016
VVPB AD 2.24-8d RWY 27 HUTRO 1E, PHUVA 1E30 JUL 2018
1: 1 000 000VVPB AD 2.24-8e RNP RWY 09 BIPHU 1A, HUTRO 2F30 JUL 2021
1: 900 000VVPB AD 2.24-8f RNP RWY 09 XILGA 1A, NAKHE 1B30 JUL 2021
VVPB AD 2.24-8g RNP RWY 27 NAKHE 1A30 JUL 2021
KIEN GIANG/Phu Quoc
1:250 000VVPQ AD 2.24-8 RWY 28 NUMDI 1A, OSOTA 1A, TUNPO 1A, ADBOP 1A30 NOV 2021
1:500 000VVPQ AD 2.24-8a RWY 10 NUMDI 1B, OSOTA 1B, TUNPO 1B, ADBOP 1B30 NOV 2021
1:600 000VVPQ AD 2.24-8b RNP RWY 10 HOTUN 1D, MINTU 1A, NORTI 1A, NUMDI 1D, OSOTA 1D30 NOV 2021
VVPQ AD 2.24-8c RNP RWY 28 TRUMI 2A, HOTUN 1C, NUMDI 1C, OSOTA 1C, THILI 1C30 NOV 2021
VVPQ AD 2.24-8d RNP RWY 28 TATEM 1A30 NOV 2021
HO CHI MINH/Tan Son Nhat
1:500 000VVTS AD 2.24-8 RWY 07R ANRAN 1P, AC 1P, BAOMY 1P, BACHU 1P, BITIS 1P, ENPAS 1P, LANHI 1P, XOBAV 1P, KADUM 1P, MISAN 1P, SAPEN 1P, VTV 1P30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-8a RWY 07L ANRAN 1Q, AC 1Q, BAOMY 1Q, BACHU 1Q, BITIS 1Q, ENPAS 1Q, LANHI 1Q, XOBAV 1Q, KADUM 1Q, MISAN 1Q, SAPEN 1Q, VTV 1Q30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-8b RWY 25R/L AC 1R, BAOMY 1R, DONXO 1R, BITIS 1R, BACHU 1R, ENPAS 1R, LANHI 1R, XOBAV 1R, KADUM 1R, MISAN 1R, SAPEN 1R, VTV 1R30 MAR 2022
1:1 200 000VVTS AD 2.24-8c RNAV RWY 07L/R: BACHU 1D, KADUM 1D, MISAN 1D, SAPEN 1D (RWY 07L)
BACHU 1E, KADUM 1E, MISAN 1E, SAPEN 1E (RWY 07R)
30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-8d RNAV RWY 07L/R: ANTRI 1A, ENPAS 1D, LANHI 1D, MALAY 1A, SAPEN 1F, TANOS 1A, VICAL 2A (RWY 07L)
ANTRI 1B, ENPAS 1E, LANHI 1E, MALAY 1B, SAPEN 1G, TANOS 1B, VICAL 2B (RWY 07R)
30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-8e RNAV RWY 25L/R: ANTRI 1C, BACHU 1F, KADUM 1F, ENPAS 1F, LANHI 1F, XOBAV 1D, MISAN 1F, SAPEN 1H, TANOS 1C (RWY 25L)
ANTRI 1D, BACHU 1G, KADUM 1G, ENPAS 1G, LANHI 1G, XOBAV 1E, MISAN 1G, SAPEN 1J, TANOS 1D (RWY 25R)
30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-8f RNAV RWY 25L/R: ANTRI 1E, LANHI 1H, TANOS 1E (RWY 25L)
ANTRI 1F, LANHI 1J, TANOS 1F (RWY 25R)
30 MAR 2022
1:750 000VVTS AD 2.24-8g RNAV RWY 07L/R: BACHU 2A, KADUM 2A, MISAN 2A, SAPEN 2A30 MAR 2022
1:1 250 000VVTS AD 2.24-8h RNAV RWY 07L/R:ANTRI 2B, ENPAS 2B, SAPEN 2B30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-8i RNAV RWY 07L/R: LANHI 2B, TANOS 2B30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-8j RNAV RWY 07L/R: XOBAV 2B, MALAY 2B30 MAR 2022
1:750 000VVTS AD 2.24-8k RNAV RWY 07L/R: BACHU 2C, MISAN 2C30 MAR 2022
1:1 250 000VVTS AD 2.24-8l RNAV RWY 25L/R: ANTRI 2D, LANHI 2D30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-8m RNAV RWY 25L/R: TANOS 2D30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-8n RNAV RWY 25L/R: BACHU 2D, KADUM 2D, ENPAS 2D, XOBAV 2D, MISAN 2D, SAPEN 2D30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-8o RNAV RWY 25L/R: ANTRI 2E, LANHI 2E30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-8p RNAV RWY 25L/R: TANOS 2E30 MAR 2022
1:750 000VVTS AD 2.24-8q RNAV RWY 25L/R: ANTRI 2F30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-8r RNAV RWY 25L/R: KADUM 2F30 MAR 2022
VAN DON/Quang Ninh
1:500 000VVVD AD 2.24-8 RWY 03 BACHE 1A, DOCHU 1A, HALAM 1A, CATBA 1A30 JUL 2019
VVVD AD 2.24-8a RWY 21 BACHE 1B, DOCHU 1B, HALAM 1B, CATBA 1B30 JUL 2019
VVVD AD 2.24-8b RNP RWY 03 SAMSU 1A, CATBA 1C, HALAM 1D, DOCHU 1D30 JUL 2020
VVVD AD 2.24-8c RNP RWY 21 CATBA 1D, HALAM 1E, DOCHU 1E30 JUL 2020
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn sử dụng thiết bị – ICAO (STAR)
HAI PHONG/Cat Bi
1:500 000VVCI AD 2.24-9 RWY 07/25 PHUTA 1H, VANUC 1F, NAH 1C30 NOV 2020
VVCI AD 2.24-9a RWY 07 NOB 1A, NAH 1D30 NOV 2020
VVCI AD 2.24-9b RNAV RWY 07 BATOT 1A, NAH 1J30 MAR 2022
VVCI AD 2.24-9c RNAV RWY 07 BATOT 1B, PHUTA 1D30 MAR 2022
VVCI AD 2.24-9d RNAV RWY 07 BATOT 1C, PHUTA 1E30 MAR 2022
VVCI AD 2.24-9e RNAV RWY 25 BATOT 1D, NAH 1L30 MAR 2022
VVCI AD 2.24-9f RNAV RWY 25 PHUTA 1F, VANUC 1D, VIBAO 1F30 MAR 2022
VVCI AD 2.24-9g RNAV RWY 25 PHUTA 1G, VANUC 1E, VIBAO 1H30 MAR 2022
KHANH HOA/Cam Ranh
1:500 000VVCR AD 2.24-9 RWY 02L/R, 20L/R PHUSA 1A, SUIDA 1A, PANCA 1A, NHATA 1A30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-9a RWY 20R PHUSA 1B, SUIDA 1B, PANCA 1B, NHATA 1B30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-9b RWY 02L PHUSA 1C, SUIDA 1C, PANCA 1C, NHATA 1C30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-9c RNP RWY 02L/R ANKIN 1A, BANKE 1A, COTUN 2A, HUNTA 2A, SOTEN 1A30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-9d RNP RWY 20L/R BANKE 1C, COTUN 3B, HUNTA 2B, PANLU 1B30 NOV 2020
CAN THO/Can Tho
VVCT AD 2.24-9 RWY 06/24 CHUTA 3A, VINLO 3A, XUTHO 3A, DOTHA 3A, CANTO 2A, ANHOA 1A30 JUL 2020
VVCT AD 2.24-9a RNP RWY 06 DADEM 1G, RG 1G, QL 1G, BIBAN 1G, VEPKI 1L, MOXEB 1G, ENPAS 1J30 NOV 2022
VVCT AD 2.24-9b RNP RWY 24 DADEM 1H, RG 1H, QL 1H, BIBAN 1H, VEPKI 1M, MOXEB 1H, ENPAS 1H30 NOV 2022
Loại
Tỉ lệ
Tên mảnh hoặc số
Đơn giá
Ngày/tháng
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn sử dụng thiết bị – ICAO (STAR)
DA NANG/Da Nang
1:1 000 000VVDN AD 2.24-9 RWY 35L/R MISIN 1A, TAMKY 1A, KANGU 1A, CAHEO 1A, HUE 1A, TANNA 1A, SUNRA 1A30 NOV 2016
VVDN AD 2.24-9a RWY 35L/R MISIN 1B, MISIN 1D, TAMKY 1B, KANGU 1B, SUNRA 1B, SUNRA 1D30 NOV 2016
VVDN AD 2.24-9b RWY 35L MIN 1C, TAM 1C, TAN 1C, KAN 1C, SAM 1C, PB 1B, CAH 1B30 NOV 2016
VVDN AD 2.24-9c RNAV RWY 35L KANGU 1D, TAMKY 1D, NOCKA 1A, MANGA 1A, HUE 1C, CAHEO 1C30 NOV 2017
VVDN AD 2.24-9d RNAV RWY 35R KANGU 1E, TAMKY 1E, NOCKA 1B, MANGA 1B, HUE 1D, CAHEO 1D30 NOV 2017
VVDN AD 2.24-9e RNAV RWY 35L KANGU 1F, HUE 1E, CAHEO 1E30 NOV 2017
VVDN AD 2.24-9f RNAV RWY 35R KANGU 1G, HUE 1F, CAHEO 1F30 NOV 2017
HA NOI/Noi Bai
1:500 000VVNB AD 2.24-9 RWY 11L/R:HAKAO 2A, NAH 1A, MC 1A, LAOCA 2A, BQ 3A, PHUTA 2A, XIVIN 1A30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-9a RWY 11L/R:HAKAO 2C, NAH 1C, MC 1C, LAOCA 2C, BQ 3C, PHUTA 2C, XIVIN 1C30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-9b RWY 11L/R: TAMDA 3A30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-9c RWY 29R/L: HAKAO 2B, NAH 1B, MC 2B, LAOCA 2B, BQ 3B, PHUTA 2B, XIVIN 1B30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-9d RNAV RWY 11L:TAMDA 1J, HAKAO 1K, BISON 1F, MUCHI 1H, HUVAN 1L30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-9e (Overlay to radar vector pattern)RNAV RWY 11L:TAMDA 1K, HAKAO 1L, BISON 1G, MUCHI 1J, HUVAN 1M30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-9f (Overlay to radar vector pattern)RNAV RWY 11L:TAMDA 1L, HAKAO 1M30 JUL 2022
Loại
Tỉ lệ
Tên mảnh hoặc số
Đơn giá
Ngày/tháng
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn sử dụng thiết bị – ICAO (STAR)
1:1 200 000VVNB AD 2.24-9g (Overlay to radar vector pattern)RNAV RWY 11L:TAMDA 1N, HAKAO 1N, BISON 1L, MUCHI 1L, HUVAN 1N30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-9h (Overlay to radar vector pattern)RNAV RWY 11R:TAMDA 1C, HAKAO 1D, BISON 1A, MUCHI 1C, HUVAN 1F30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-9i (Overlay to radar vector pattern)RNAV RWY 11R:TAMDA 1F, HAKAO 1G, BISON 1D, MUCHI 1D, HUVAN 1G30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-9j (Overlay to radar vector pattern)RNAV RWY 11R:TAMDA 1H, HAKAO 1J30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-9k (Overlay to radar vector pattern)RNAV RWY 11R:TAMDA 1R, HAKAO 1R, BISON 1R, MUCHI 1R, HUVAN 1R30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-9l (Overlay to radar vector pattern)RNAV RWY 29L/R:TAMDA 1G/1M, HAKAO 1H/1S, BISON 1E/1S, MUCHI 1G/1K, HUVAN 1K/1S30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-9m (Overlay to radar vector pattern)RNAV RWY 29L/R:TAMDA 1D/2E, HAKAO 1E/2F, BISON 1B/2C, MUCHI 1E/2F, HUVAN 1H/2J30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-9n: (Overlay to radar vector pattern) RNAV RWY 29L/R: TAMDA 1P/1Q, HAKAO 1P/1Q, BISON 1P/1Q, MUCHI 1P/1Q, HUVAN 1P/1Q30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-9o: RNAV RWY 11L/R: BIVIM 1A TRANSITION30 MAR 2023
VVNB AD 2.24-9p: RNAV RWY 29L/R: BIVIM 1B TRANSITION30 MAR 2023
HUE/Phu Bai
Sơ đồ phương thức đến chuyển tiếp sử dụng thiết bị – ICAO
VVPB AD 2.24-9 RWY 27 LATOM 1A30 NOV 2016
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn sử dụng thiết bị – ICAO (STAR)
1:500 000VVPB AD 2.24-9a RWY 27 PHUVA 1A, ANTHU 1A, BACMA 1A, NAMBI 1A, HUTRO 1A30 NOV 2016
VVPB AD 2.24-9b RWY 27 PHUVA 1B, ANTHU 1B, BACMA 1B, NAMBI 1B, HUTRO 1B30 NOV 2016
VVPB AD 2.24-9c RNP 27 BIPHU 1A, HUTRO 2C, PHADE 2A30 NOV 2018
1: 900 000VVPB AD 2.24-9d RNP RWY 09 PHADE 1B, PHADE 1C30 JUL 2021
1: 1 000 000VVPB AD 2.24-9e RNP RWY 09 PHUVA 1C, TORED 1A30 JUL 2021
KIEN GIANG/Phu Quoc
1:500 000VVPQ AD 2.24-9 RWY 10/28 OSOTA 1A, NUMDI 1A, TUNPO 1A, ADBOP 1A30 NOV 2021
VVPQ AD 2.24-9a RWY 28 TUNPO 1B, ADBOP 1B30 NOV 2021
1:600 000VVPQ AD 2.24-9b RNP RWY 10 TRUMI 1B, HOTUN 1F, NUMDI 1F, OSOTA 1F, THILI 1B30 NOV 2021
VVPQ AD 2.24-9c RNP RWY 10 TATEM 1B30 NOV 2021
VVPQ AD 2.24-9d RNP RWY 28 HOTUN 1E, MINTU 1B, NUMDI 1E, OSOTA 1E, TIHAN 1C30 NOV 2021
1:600 000VVPQ AD 2.24-9b RNP RWY 10 TRUMI 1B, HOTUN 1F, NUMDI 1F, OSOTA 1F, THILI 1B30 NOV 2021
VVPQ AD 2.24-9c RNP RWY 10 TATEM 1B30 NOV 2021
VVPQ AD 2.24-9d RNP RWY 28 HOTUN 1E, MINTU 1B, NUMDI 1E, OSOTA 1E, TIHAN 1C30 NOV 2021
HO CHI MINH/Tan Son Nhat
1:500 000VVTS 2.24-9 RWY 07 R/L, 25 R/L AC 1S, BACHU 1S, BAOMY 1S, BITIS 1S, DONXO 1S, DONXO 1U, ENPAS 1S, XOBAV 1S, LANHI 1S, MISAN 1S, SAPEN 1S, VTV 1S30 MAR 2022
VVTS 2.24-9a RWY 5L/R: AC 1T, BITIS 1T, BAOMY 1T, ENPAS 1T, MISAN 1T, BACHU 1T, SAPEN 1T30 MAR 2022
1:1 200 000VVTS 2.24-9b RNAV RWY 07L/R: BAOMY 2D, BITIS 2D, XOBAV 1F, SAPEN 2K (RWY 07L);
BAOMY 2E, BITIS 2E, XOBAV 1G, SAPEN 2L (RWY 07R)
30 MAR 2022
VVTS 2.24-9c RNAV RWY 25L/R: BAOMY 1F, BITIS 1F, SAPEN 1M, VICAL 1C (RWY 25L); BAOMY 1G, BITIS 1G, SAPEN 1N, VICAL 1D (RWY 25R)30 MAR 2022
1:1 000 000VVTS 2.24-9d RNAV RWY 07L/R SAPEN 2G, BITIS 2G30 MAR 2022
VVTS 2.24-9e RNAV RWY 07L/R VICAL 3G, DALAP 2G30 MAR 2022
VVTS 2.24-9f RNAV RWY 25L/R: ELSAS 2H, BITIS 2H, VICAL 3H, SAPEN 2H30 MAR 2022
VVTS 2.24-9g RNAV RWY 25L/R: DALAP 2H30 MAR 2022
VVTS 2.24-9h RNAV RWY 25L/R: BITIS 2J, SAPEN 2J, VICAL 3J30 MAR 2022
VVTS 2.24-9i RNAV RWY 25L/R: DALAP 2J30 MAR 2022
VAN DON/Quang Ninh
1:500 000VVVD 2.24-9 RWY 03/21 BACHE 1C, DOCHU 1C, HALAM 1C30 JUL 2019
VVVD 2.24-9a RNP RWY 03 VAMAP 1A, DOCHU 1F, BACHE 1D30 JUL 2020
VVVD 2.24-9b RNP RWY 21 HALAM 1F, DOCHU 1G, NAKHA 1A30 JUL 2020

Loại
Tỉ lệ
Tên mảnh hoặc số
Đơn giá
Ngày/tháng
Sơ đồ phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị - ICAO (IAC)
HAI PHONG/Cat Bi
1:500 000VVCI AD 2.24-11 VOR RWY 2530 NOV 2020
VVCI AD 2.24-11a VOR Y RWY 0730 NOV 2020
VVCI AD 2.24-11b VOR Z RWY 0730 MAR 2021
VVCI AD 2.24-11c ILS Y RWY 0730 NOV 2020
VVCI AD 2.24-11d ILS Z RWY 0730 MAR 2021
VVCI AD 2.24-11e ILS V RWY 0730 MAR 2021
VVCI AD 2.24-11f RNP Z RWY 0730 MAR 2022
VVCI AD 2.24-11g RNP Y RWY 0730 MAR 2022
VVCI AD 2.24-11h ILS X RWY 0730 MAR 2022
VVCI AD 2.24-11i ILS W RWY 0730 MAR 2022
VVCI AD 2.24-11j RNP Z RWY 2530 MAR 2022
VVCI AD 2.24-11k RNP Y RWY 2530 MAR 2022
KHANH HOA/Cam Ranh
1:500 000VVCR AD 2.24-11 NDB RWY 20R CAT A, B30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11a NDB RWY 20R CAT C, D30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11b VOR RWY 02L CAT A, B30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11c VOR RWY 02L CAT C30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11d VOR X RWY 20R30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11e VOR Y RWY 20R30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11f VOR Z RWY 20R30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11g VOR Y RWY 20L30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11h ILS X RWY 02L30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11i ILS X RWY 02R30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11j ILS Y RWY 02L30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11k ILS Y RWY 02R30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11l ILS Z RWY 02L30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11m ILS Z RWY 02R30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11n ILS X RWY 20L30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11o ILS Y RWY 20L30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11p ILS Z RWY 20L30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11q RNP Y RWY 02L30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11r RNP Y RWY 02R30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11s RNP Y RWY 20L30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11t RNP Y RWY 20R30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11u RNP Z RWY 02L30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11v RNP Z RWY 02R30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11w RNP Z RWY 20L30 NOV 2020
VVCR AD 2.24-11x RNP Z RWY 20R30 NOV 2020
CAN THO/Can Tho
1:500 000VVCT AD 2.24-11 VOR RWY 0630 JUL 2020
VVCT AD 2.24-11a VOR RWY 2430 JUL 2020
VVCT AD 2.24-11b ILS RWY 0630 JUL 2020
VVCT AD 2.24-11c RNP Z RWY 0630 NOV 2022
VVCT AD 2.24-11d RNP Y RWY 0630 NOV 2022
VVCT AD 2.24-11e ILS Y RWY 0630 NOV 2022
VVCT AD 2.24-11f ILS X RWY 0630 NOV 2022
VVCT AD 2.24-11g RNP Z RWY 2430 NOV 2022
VVCT AD 2.24-11h RNP Y RWY 2430 NOV 2022
DA NANG/Da Nang
1:500 000VVDN AD 2.24-11 VOR RWY 35L30 NOV 2016
VVDN AD 2.24-11a ILS z RWY 35L30 NOV 2016
VVDN AD 2.24-11b ILS y RWY 35L30 NOV 2016
VVDN AD 2.24-11c ILS x RWY 35L30 NOV 2016
VVDN AD 2.24-11d ILS x RWY 35R30 NOV 2016
VVDN AD 2.24-11e VOR RWY 35R30 NOV 2016
VVDN AD 2.24-11f ILS z RWY 35R30 NOV 2016
VVDN AD 2.24-11g ILS y RWY 35R30 NOV 2018
VVDN AD 2.24-11h VOR Z RWY 17R30 JUL 2017
VVDN AD 2.24-11i VOR Y RWY 17R30 JUL 2017
VVDN AD 2.24-11j VOR Z RWY 17L30 JUL 2017
VVDN AD 2.24-11k VOR Y RWY 17L30 JUL 2017
VVDN AD 2.24-11l ILS W RWY 35L30 NOV 2017
VVDN AD 2.24-11m ILS W RWY 35R30 NOV 2017
Loại
Tỉ lệ
Tên mảnh hoặc số
Đơn giá
Ngày/tháng
Sơ đồ phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị – ICAO (IAC)
HA NOI/Noi Bai
1:500 000VVNB AD 2.24-11 NDB RWY 11L30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-11a NDB RWY 29R30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-11b VOR Y RWY 11L30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-11c VOR Z RWY 11L30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-11d VOR Y RWY 11R30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-11e VOR Z RWY 11R30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-11f VOR RWY 29L30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-11g VOR Y RWY 29R30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-11h ILS X CAT I RWY 11L30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-11i ILS Y CAT I RWY 11L30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-11j ILS Z CAT I RWY 11L30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-11k ILS Y CAT I & CAT II RWY 11R30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-11l ILS Z CAT I & CAT II RWY 11R30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-11m ILS X RWY 29L30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-11n ILS Y RWY 29L30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-11o ILS Z RWY 29L30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-11p ILS X RWY 29R30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-11q ILS Y RWY 29R30 JUL 2022
VVNB AD 2.24-11r ILS Z RWY 29R30 JUL 2022
HUE/Phu Bai
1:500 000VVPB AD 2.24-11 VOR RWY 2730 MAR 2014
VVPB AD 2.24-11a ILS x RWY 2730 MAR 2014
VVPB AD 2.24-11b ILS z RWY 2730 MAR 2014
VVPB AD 2.24-11c ILS y RWY 2730 JUL 2018
VVPB AD 2.24-11d NDB RWY 2730 JUL 2018
VVPB AD 2.24-11e RNP Z RWY 2730 JUL 2022
VVPB AD 2.24-11f RNP Z RWY 0930 JUL 2021
KIEN GIANG/Phu Quoc
1:250 000VVPQ AD 2.24-11 VOR RWY 1030 NOV 2021
1:500 000VVPQ AD 2.24-11a VOR RWY 2830 NOV 2021
1:250 000VVPQ AD 2.24-11b ILS RWY 1030 NOV 2021
1:500 000VVPQ AD 2.24-11c ILS RWY 2830 NOV 2021
1:600 000VVPQ AD 2.24-11d RNP Z RWY 1030 NOV 2021
VVPQ AD 2.24-11e RNP Y RWY 1030 NOV 2021
VVPQ AD 2.24-11f RNP X RWY 1030 NOV 2021
VVPQ AD 2.24-11g ILS Z RWY 1030 NOV 2021
VVPQ AD 2.24-11h ILS Y RWY 1030 NOV 2021
VVPQ AD 2.24-11i ILS X RWY 1030 NOV 2021
VVPQ AD 2.24-11j RNP Z RWY 2830 NOV 2021
VVPQ AD 2.24-11k RNP Y RWY 2830 NOV 2021
VVPQ AD 2.24-11l RNP X RWY 2830 NOV 2021
VVPQ AD 2.24-11m ILS Z RWY 2830 NOV 2021
VVPQ AD 2.24-11n ILS Y RWY 2830 NOV 2021
VVPQ AD 2.24-11o ILS X RWY 2830 NOV 2021
HO CHI MINH/Tan Son Nhat
1:500 000VVTS AD 2.24-11 VOR RWY 07R30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-11a VOR RWY 07L30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-11b VOR RWY 25R30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-11c VOR RWY 25L30 MAR 2022
1:250 000VVTS AD 2.24-11d ILS Y RWY 25R30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-11e ILS Z RWY 25L30 MAR 2021
VVTS AD 2.24-11f NDB RWY 07R30 MAR 2021
VVTS AD 2.24-11g NDB RWY 25R30 MAR 2021
VVTS AD 2.24-11h NDB RWY 25L30 MAR 2021
VVTS AD 2.24-11i ILS ZRWY 25R30 MAR 2022
1:500 000VVTS AD 2.24-11j ILS Y RWY 25L30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-11k RNP RWY 07R30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-11l ILS X RWY 25L RNAV30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-11m RNP RWY 25L30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-11n ILS X RWY 25R RNAV30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-11o RNP RWY 25R30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-11p RNP RWY 07L30 MAR 2022
VVTS AD 2.24-11q ILS Z RWY 07R30 NOV 2022
VVTS AD 2.24-11r ILS Y RWY 07R30 NOV 2022
VVTS AD 2.24-11s ILS X RWY 07R RNAV Transition30 NOV 2022
VVTS AD 2.24-11t ILS W RWY 07R RNAV Transition30 MAR 2023
VVTS AD 2.24-11u ILS W RWY 25L RNAV Transition30 MAR 2023
VVTS AD 2.24-11v ILS W RWY 25R RNAV Transition30 MAR 2023
VVTS AD 2.24-11w RNY Y RWY 07L30 MAR 2023
VVTS AD 2.24-11x RNY Y RWY 07R30 MAR 2023
VVTS AD 2.24-11y RNY Y RWY 25L30 MAR 2023
VVTS AD 2.24-11z RNY Y RWY 25R30 MAR 2023
Loại
Tỉ lệ
Tên mảnh hoặc số
Đơn giá
Ngày/tháng
Sơ đồ phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị - ICAO (IAC)
VAN DON/Quang Ninh
1:500 000VVVD AD 2.24-11 VOR Y RWY 0330 JUL 2019
VVVD AD 2.24-11a VOR Z RWY 03 CAT A, B30 JUL 2019
VVVD AD 2.24-11b VOR Z RWY 03 CAT C, D30 JUL 2019
VVVD AD 2.24-11c VOR Z RWY 21 CAT A, B30 JUL 2019
VVVD AD 2.24-11d VOR Z RWY 21 CAT C, D30 JUL 2019
VVVD AD 2.24-11e ILS Y RWY 0330 JUL 2019
VVVD AD 2.24-11f ILS Z RWY 03 CAT A, B30 JUL 2019
VVVD AD 2.24-11g ILS Z RWY 03 CAT C, D30 JUL 2019
VVVD AD 2.24-11h RNP Z RWY 0330 JUL 2020
VVVD AD 2.24-11i RNP Y RWY 0330 JUL 2020
VVVD AD 2.24-11j ILS W RWY 0330 JUL 2020
VVVD AD 2.24-11k ILS X RWY 0330 JUL 2020
VVVD AD 2.24-11l RNP Z RWY 2130 JUL 2020
VVVD AD 2.24-11m RNP Y RWY 2130 JUL 2020
VVVD AD 2.24-11n ILS V RWY 0330 MAR 2021
VVVD AD 2.24-11o ILS U RWY 0330 MAR 2021
Sơ đồ phương thức khởi hành bằng mắt - ICAO
HUE/Phu Bai
1:500 000VVPB AD 2.24-1330 NOV 2016
Sơ đồ hệ thống đường hàng không - ICAO (ERC)
ENR 6-230 MAR 2022