Dân dụng (mặt đất) | ![]() |
Quân sự (mặt đất) | ![]() |
Hỗn hợp dân dụng và quân sự (mặt đất) | ![]() |
Sân bay nơi các phương thức được áp dụng cho sân bay đó | ![]() |
Các sân bay khác trong khu vực kế cận | ![]() |
Cự ly đo theo DME | ![]() |
Tia từ VOR | ![]() |
Đài vô tuyến chỉ chuẩn | ![]() |
Hệ thống thiết bị hạ cánh chính xác nhìn theo phương nằm ngang | ![]() |
Hệ thống thiết bị hạ cánh chính xác nhìn theo phương thẳng đứng | ![]() |
Điểm quy chiếu sân bay | ![]() |
Khu vực đường lăn, sân đỗ | ![]() |
Điểm kiểm tra VOR | ![]() |
Vị trí thiết bị đo tầm nhìn trên đường cất hạ cánh | ![]() |
Đường cất hạ cạnh có bề mặt bê tông cứng | ![]() |
Đoạn dừng | ![]() |
Khoảng trống | ![]() |
Đài kiểm soát tại sân bay | ![]() |
Đèn tiếp cận Barrette | ![]() |
Đèn điểm | ![]() |
Đèn điểm | ![]() |
Đèn báo chướng ngại vật | ![]() |
Đèn báo hàng không trên mặt đất | ![]() |
Thiết bị chỉ hướng gió (có đèn báo hiệu) | ![]() |
Thiết bị chỉ hướng gió (không có đèn báo hiệu) | ![]() |
Thiết bị chỉ hướng hạ cánh (có đèn báo hiệu) | ![]() |
Thiết bị chỉ hướng hạ cánh (không có đèn báo hiệu) | ![]() |
Đèn chỉ báo dừng | ![]() |
Vị trí chờ trên đường cất hạ cánh | ![]() |
Vùng thông báo bay | ![]() |
Khu vực hoạt động bay tại sân bay | ![]() |
Miêu tả kích thước theo tỷ lệ bị gián đoạn (trên đường bay ATS) | ![]() |
Đường bay | ![]() |
Đường bay sử dụng 2 chiều | ![]() |
Đường bay sử dụng 1 chiều | ![]() |
Đường bay cắt qua điểm báo cáo bắt buộc của đường bay khác (không bắt buộc báo cáo vị trí) | ![]() |
Điểm báo cáo bắt buộc | ![]() |
Điểm báo cáo theo yêu cầu | ![]() |
Điểm tiếp cận chót | ![]() |
"Giới hạn" mực bay/độ cao | ![]() |
"Tại hoặc trên" mực bay/độ cao | ![]() |
"Tại hoặc dưới" mực bay/độ cao | ![]() |
Mực bay/độ cao "bắt buộc" | ![]() |
Mực bay/độ cao "khuyến cáo" | ![]() |
Mực bay/độ cao "mong muốn" | ![]() |
Vùng trời hạn chế (cấm bay, hạn chế bay và nguy hiểm) | ![]() |
Đường ranh giới chung giữa hai khu vực | ![]() |
Chướng ngại vật | ![]() |
Chướng ngại vật có đèn chỉ báo | ![]() |
Nhóm chướng ngại vật | ![]() |
Nhóm chướng ngại vật có đèn chỉ báo | ![]() |
Mức cao của đỉnh | ![]() |
Ký hiệu phụ trợ dẫn đường cơ bản | ![]() |
Đài dẫn đường vô hướng | ![]() |
Thiết bị đo cự ly | ![]() |
La bàn | ![]() |
Đài dẫn đường đa hướng sóng cực ngắn | ![]() |
Tổ hợp VOR/DME | ![]() |
Độ cao an toàn thấp nhất trong các phân khu | ![]() |
Vòng chờ | ![]() |
Vệt bay tiếp cận hụt | ![]() |
Đường cất hạ cánh | ![]() |
Tòa nhà hoặc công trình lớn | ![]() |
Đường truyền tải hoặc cáp treo | ![]() |
Đường ray | ![]() |
Đường sắt (một làn) | ![]() |
Đường sắt (hai hay nhiều làn) | ![]() |
Đường sắt (đang thi công) | ![]() |
Cầu đường sắt | ![]() |
Hầm đường sắt | ![]() |
Ga tàu hỏa | ![]() |
Đường cao tốc hai làn | ![]() |
Đường cấp một | ![]() |
Đường cấp hai | ![]() |
Đường mòn | ![]() |
Cầu đường bộ | ![]() |
Ranh giới giữa nước và bờ | ![]() |
Sông lớn (chảy quanh năm) | ![]() |
Sông nhỏ (chảy quanh năm) | ![]() |
Kênh, mương | ![]() |
Đỉnh cao | ![]() |
Điểm tọa độ nhà nước | ![]() |
Ranh giới (quốc tế) | ![]() |
Ranh giới ngoài | ![]() |