GEN 2.3 KÝ HIỆU TRÊN SƠ ĐỒ/BẢN ĐỒ

Các ký hiệu được sử dụng trên các sơ đồ/bản đồ hàng không xuất bản trong AIP Việt Nam và các loại sơ đồ/bản đồ hàng không khác như liệt kê trong mục GEN 3.2 được thể hiện phù hợp với các ký hiệu đã chuẩn hóa quốc tế nêu trong Phụ ước 4 của ICAO - Sơ đồ/bản đồ hàng không và các tài liệu hướng dẫn công tác đồ bản hàng không Doc 8697 - AN/889. Ngoài ra còn một số ký hiệu khác không chuẩn hóa quốc tế cũng được sử dụng.

1 Sân bay

1.1 Sơ đồ khác với sơ đồ tiếp cận
Dân dụng (mặt đất)

Quân sự (mặt đất)

Hỗn hợp dân dụng và quân sự (mặt đất)

1.2 Các sơ đồ phương thức tiếp cận
Sân bay nơi các phương thức được áp dụng cho sân bay đó

Các sân bay khác trong khu vực kế cận

Cự ly đo theo DME

Tia từ VOR

Đài vô tuyến chỉ chuẩn

Hệ thống thiết bị hạ cánh chính xác nhìn theo phương nằm ngang

Hệ thống thiết bị hạ cánh chính xác nhìn theo phương thẳng đứng

1.3 Thiết bị và đèn chỉ báo tại sân bay
Điểm quy chiếu sân bay

Khu vực đường lăn, sân đỗ

Điểm kiểm tra VOR

Vị trí thiết bị đo tầm nhìn trên đường cất hạ cánh

Đường cất hạ cạnh có bề mặt bê tông cứng

Đoạn dừng

Khoảng trống

Đài kiểm soát tại sân bay

Đèn tiếp cận Barrette

Đèn điểm

Đèn điểm

Đèn báo chướng ngại vật

Đèn báo hàng không trên mặt đất

Thiết bị chỉ hướng gió (có đèn báo hiệu)

Thiết bị chỉ hướng gió (không có đèn báo hiệu)

Thiết bị chỉ hướng hạ cánh (có đèn báo hiệu)

Thiết bị chỉ hướng hạ cánh (không có đèn báo hiệu)

Đèn chỉ báo dừng

Vị trí chờ trên đường cất hạ cánh

2 Dịch vụ không lưu

Vùng thông báo bay

Khu vực hoạt động bay tại sân bay

Miêu tả kích thước theo tỷ lệ bị gián đoạn (trên đường bay ATS)

Đường bay

Đường bay sử dụng 2 chiều

Đường bay sử dụng 1 chiều

Đường bay cắt qua điểm báo cáo bắt buộc của đường bay khác (không bắt buộc báo cáo vị trí)

Điểm báo cáo bắt buộc

Điểm báo cáo theo yêu cầu

Điểm tiếp cận chót

"Giới hạn" mực bay/độ cao

"Tại hoặc trên" mực bay/độ cao

"Tại hoặc dưới" mực bay/độ cao

Mực bay/độ cao "bắt buộc"

Mực bay/độ cao "khuyến cáo"

Mực bay/độ cao "mong muốn"

3 Vùng trời hạn chế

Vùng trời hạn chế (cấm bay, hạn chế bay và nguy hiểm)

Đường ranh giới chung giữa hai khu vực

4 Chướng ngại vật

Chướng ngại vật

Chướng ngại vật có đèn chỉ báo

Nhóm chướng ngại vật

Nhóm chướng ngại vật có đèn chỉ báo

Mức cao của đỉnh

5 Phụ trợ dẫn đường

Ký hiệu phụ trợ dẫn đường cơ bản

Đài dẫn đường vô hướng

Thiết bị đo cự ly

La bàn

Đài dẫn đường đa hướng sóng cực ngắn

Tổ hợp VOR/DME

6 Các ký hiệu khác sử dụng trong sơ đồ giấy và điện tử

Độ cao an toàn thấp nhất trong các phân khu

Vòng chờ

Vệt bay tiếp cận hụt

Đường cất hạ cánh

7 Ký hiệu sử dụng trong sơ đồ chướng ngại vật sân bay - Loại A, B và C

Tòa nhà hoặc công trình lớn

Đường truyền tải hoặc cáp treo

Đường ray

8 Đường sắt

Đường sắt (một làn)

Đường sắt (hai hay nhiều làn)

Đường sắt (đang thi công)

Cầu đường sắt

Hầm đường sắt

Ga tàu hỏa

9 Đường phố và đường cao tốc

Đường cao tốc hai làn

Đường cấp một

Đường cấp hai

Đường mòn

Cầu đường bộ

10 Thủy văn học

Ranh giới giữa nước và bờ

Sông lớn (chảy quanh năm)

Sông nhỏ (chảy quanh năm)

Kênh, mương

11 Địa hình

Đỉnh cao

Điểm tọa độ nhà nước

12 Các ký hiệu khác

Ranh giới (quốc tế)

Ranh giới ngoài