ENR 5 CẢNH BÁO DẪN ĐƯỜNG

ENR 5.1 CÁC KHU VỰC CẤM BAY, HẠN CHẾ BAY VÀ NGUY HIỂM

Ký hiệu, tên và giới hạn ngang
Giới hạn trêncao
Giới hạn dướithấp
Ghi chú
(Thờithời gian hoạt động, kiểu loại hạn chế, bảntính chất mối nguy hiểm, ngăn ngừa nguy hiểm)
123
CÁC KHU VỰC CẤM BAY
VVP1 - THÀNH PHỐ HÀ NỘI

210622B 1054810Đ - 210121B 1055220Đ
210025B 1055124Đ - 205856B 1054642Đ
210130B 1054318Đ

Không hạn chế
Mặt đất
24 giờ
VVP2 - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

205348B 1064105Đ - 205300B 1064410Đ
204935B 1064020Đ - 205030B 1063950Đ

1 500 M
Mặt đất
24 giờ
VVP3 - THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

160500B 1081340Đ - 160250B 1081310Đ
160250B 1081225Đ - 160418B 1081225Đ

1 500 M
Mặt đất
24 giờ

VVP4 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

104750B 1063820Đ - 104920B 1064440Đ
104345B 1063835Đ - 104512B 1064222Đ

3 000 M
Mặt đất
24 giờ

CÁC KHU VỰC HẠN CHẾ
VVR6

PhạmMột vivòng tròn bán kính 15 KM có tọa độ tâm 214317B214318B 1054232Đ1054230Đ

20Không 000hạn Mchế
200Mặt Mđất
Không vực 10
Sân bay Nội Bài
VVR7

PhạmMột vivòng tròn bán kính 15 KM có tọa độ tâm 212359B212400B 1052702Đ1052700Đ

6 000 M
BềMặt mặtđất
Không vực 11
SânGiới hạn thấp 3 000 M khi có hoạt động của tàu bay Nộidân Bàidụng
VVR8

PhạmMột vivòng tròn bán kính 15 KM có tọa độ tâm 210659B210700B 1061832Đ1061830Đ

20Không 000hạn Mchế
200Mặt Mđất
Không vực 12
SânTrên 5 500 M khi có tàu bay Nộidân Bàidụng đang vào làm tiếp cận
VVR9 QuynhQUYNH DongDONG

Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 213339B213340B 1060258Đ1060256Đ

20Không 000hạn Mchế
200Mặt Mđất
Không vực 20
Noi Bai Aerodrome
VVR10 ChoCHO DonDON

Được215600B giới1052400Đ - 221000B hạn1054900Đ bởi
222900B 41054400Đ - 222030B điểm:
Điểm 1: 215559B 1052402Đ
Điểm 2: 220959B 1054902Đ
Điểm 3: 222859B 1054402Đ
Điểm 4: 222029B 1052432Đ1052400Đ

20Không 000hạn Mchế
200Mặt Mđất
Không vực 14
Sân bay Nội Bài
VVR11
Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 152420B 1084223Đ

Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 152422B 1084221Đ

8 000 M
500 M
Không vực 40
Sân bay Đà Nẵng
VVR12

Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 155259B155300B 1075302Đ1075300Đ

8 000 M
1 800 M
Không vực 41
Sân bay Đà Nẵng
VVR13

Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 154029B154030B 1082342Đ1082340Đ

8 000 M
100 M
Không vực 42
Sân bay Đà Nẵng

VVR14

Được160730B giới1072700Đ - 161140B hạn1073720Đ bởi
163500B 41072200Đ - 162130B điểm:
Điểm 1: 163459B 1072202Đ
Điểm 2: 161139B 1073722Đ
Điểm 3: 160729B 1072702Đ
Điểm 4: 162129B 1070632Đ1070630Đ

8 000 M
2 400 M
Không vực 43
Sân bay Đà Nẵng

VVR16

Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 162559B162600B 1081102Đ1081100Đ

8 000 M
100 M
Không vực 46
Sân bay Đà Nẵng
VVR17

Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 155959B160000B 1083302Đ1083300Đ

8 000 M
100 M
Không vực 47
Sân bay Đà Nẵng
VVR18

Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 154529B154530B 1084802Đ1084800Đ

8 000 M
700 M
Không vực 48
Sân bay Đà Nẵng
VVR19 BIEN HOA

Phía Đông: Là đường thẳng song song với trục đường W1 (đoạn AC-BU) về phía Tây 15 KM;
Phía Tây: Là đường thẳng song song với trục đường bay R468 (đoạn TSHTSN-PNH) về phía Bắc 15 KM;
Phía Nam: Là đường thẳng song song với trục đường CHC 27L/09R sân bay Biên Hòa 5 KM về phía Nam;
Phía Bắc: Đoạn cung tròn bán kính 75 KM tâm là điểm qui chiếu sân bay Tân Sơn Nhất

7 000 M
Mặt đất
Hoạt động bay quân sự
H24
VVR33 TU LOC

Phạm vi bán kính 7.5 KM có tọa độ tâm 205139B205158B 1061732Đ1061822Đ

4 000 M
500 M

Không vực : Cơ Tứsở Lộccung cấp dịch vụ không lưu sẽ cung cấp giới hạn cao

VVR34 PHO NOI

Phạm vi bán kính 3 KM có tọa độ tâm 205730B 1060300Đ

1 200 M
Mặt đất
Không vực
VVR35VAN GIANG

Phạm vi bán kính 152 KM có tọa độ 205729Btâm 1055502Đ205700B 1055500Đ

1 200 M
300Mặt Mđất
Không vực Văn Giang
VVR36 TAN AN

Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 103225B 1062500Đ.

6 000 M
600 M

Không vực: Cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu sẽ cung cấp giới hạn cao

VVR37

Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 204759B204800B 1061602Đ1061900Đ

ChưaKhông xáchạn địnhchế
600 M
Không vực 34
Sân bay quân sự Kiến An
Giới hạn cao sẽ được thông báo bằng NOTAM
VVR38

Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 202819B202700B 1062432Đ1062800Đ

ChưaKhông xáchạn địnhchế
600 M
Không vực 35
Sân bay quân sự Kiến An
Giới hạn cao sẽ được thông báo bằng NOTAM

VVR39

Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 203259B203300B 1065702Đ1065700Đ

8 000 M
200 M
Không vực 36
Sân bay quân sự Kiến An
VVR40

Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 201200B 1065100Đ

8 000 M
200 M
Không vực 37
KHU VỰC NGUY HIỂM
VVD20 CamCAM SonSON

Được213030B giới1064020Đ - 213030B hạn1065830Đ bởi
212440B 41065830Đ - 212440B điểm:
Điểm A: 213029B 1064022Đ
Điểm B: 213029B 1065832Đ
Điểm C: 212439B 1065832Đ
Điểm D: 212439B 1063442Đ1063440Đ

KhôngChưa xác định
BềMặt mặtđất

KhuTrường vựcbắn. Thời Trườnggian bia TB-1giới hạn cao sẽ được thông báo bằng NOTAM

VVD21 MIEU MON

205240B 1054214Đ - 204606B 1054311Đ
205244B 1053528Đ - 204546B 1053531Đ

5 000 M
Mặt đất

Khai thác quân sự. Hoạt động sẽ được thông báo bằng NOTAM

VVD22KHAM DUC

153750B 1080400Đ - 151330B 1080200Đ
151500B 1074630Đ - 153700B 1075130Đ

8 000 M
Mặt đất

Khai thác quân sự. Hoạt động sẽ được thông báo bằng NOTAM

Military operations. Activity will be notified by NOTAM

VVD23

Phạm vi bán kính 5 KM có tọa độ tâm 105514B105412B 1064336Đ1064242Đ

1 000 M
50 M
Không vực 1
Sânhuấn bayluyện Tândành Sơncho Nhấttrực thăng
VVD24

Phạm vi bán kính 5 KM có tọa độ tâm 104142B 1064424Đ

1 000 M
50 M
Không vực huấn luyện dành cho trực thăng
VVD25

Phạm vi bán kính 5 KM có tọa độ tâm 104012B 1063518Đ

1 000 M
300 M
Không vực huấn luyện dành cho trực thăng
VVD26

Phạm vi bán kính 5 KM có tọa độ tâm 105300B 1063600Đ

1 000 M
300 M
Không vực huấn luyện dành cho trực thăng
VVD27

Phạm vi bán kính 3 KM có tọa độ tâm 155859B155900B 1081652Đ1081650Đ

1 200 M
300 M

Không vực 21: Khu
Sânvựchuấn bayluyện Nướcdành Mặncho trực thăng

VVD28

Phạm vi bán kính 33KM KM có tọa độ tâm 155459B155500B 1082002Đ1082000Đ

6001 200 M
25300 M

Không vực 3
Sân2: Khu bayvực Nướchuấn Mặnluyện dành cho trực thăng

VVD29

Phạm vi bán kính 3 KM có tọa độ tâm 160231B160232B 1082337Đ1082335Đ

600 M
25 M

Không vực 43: Khu
Sânvực bayhuấn Nướcluyện Mặndành cho trực thăng

VVD30

Phạm vi bán kính 83 KM có tọa độ tâm 155759B155800B 1082402Đ1082400Đ

800600 M
25 M

Không vực 5
Sân4: Khu bayvực Nướchuấn Mặnluyện dành cho trực thăng

VVD31

Phạm vi bán kính 8 KM có tọa độ tâm 154500B 1084500Đ

800 M
25 M

Không vực 5: Khu vực huấn luyện dành cho trực thăng

VVD32 MAY TAO

Được105140B giới1072630Đ - 104600B hạn1073230Đ bởi
104720B 71074055Đ - 103915B điểm:
Điểm1074055Đ 1: 105139B
103935B 1072632Đ
Điểm1073020Đ - 104550B 2: 104559B1072415Đ 1073232Đ
105100B
Điểm 3: 104719B 1074057Đ
Điểm 4: 103914B 1074057Đ
Điểm 5: 103934B 1073022Đ
Điểm 6: 104549B 1072417Đ
Điểm 7: 105059B 1072532Đ1072530Đ

Vô cùng
Bề mặt
Chưa xác định

Trường bắn. Thời quốcgian gia TB3,
Quângiới khuhạn 7, Xuâncao Lộc, Đồngsẽ Naiđược thông báo bằng NOTAM

VVD41

Được giới hạn bởi 10 điểm:
Điểm 1: 213749B 1044825Đ
Điểm 2: 213722B 1044857Đ
Điểm 3: 213703B 1044848Đ
Điểm 4: 213618B 1044811Đ
Điểm 5: 213649B 1044801Đ
Điểm 6: 213703B 1044745Đ
Điểm 7: 213710B 1044721Đ
Điểm 8: 213725B 1044805Đ
Điểm 9: 213727B 1044753Đ
Điểm 10: 213736B 1044750Đ

6 700 M
Bề mặt

Trường bắn Bộ Tham mưu Quân khu 2
Thị xã Nghĩa Lộ và Huyện Văn Chấn, Tỉnh Yên Bái

VVD42

Được giới hạn bởi 5 điểm:
Điểm 1: 212106B 1054720Đ
Điểm 2: 212037B 1054945Đ
Điểm 3: 211955B 1054756Đ
Điểm 4: 212000B 1054602Đ
Điểm 5: 212036B 1054728Đ

5 000 M
Bề mặt

Trường bắn Xuân Bảng, Xã Bắc Sơn, Nam Sơn, Huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội

VVD43

Được giới hạn bởi 4 điểm sau:
Điểm A: 210620B 1052529Đ
Điểm B: 210749B 1052721Đ
Điểm C: 210544B 1052955Đ
Điểm D: 200333B 1052801Đ

3 000 M
200 M

Khu vực Trường Bia sân bay Tông

VVD44

Được giới hạn bởi 8 điểm:
Điểm 1: 210339B 1075020Đ
Điểm 2: 210337B 1075110Đ
Điểm 3: 210332B 1075120Đ
Điểm 4: 210317B 1075122Đ
Điểm 5: 210244B 1075114Đ
Điểm 6: 210242B 1075040Đ
Điểm 7: 210224B 1075014Đ
Điểm 8: 210257B 1075012Đ

Vô cùng
Bề mặt

Trường bắn tổng hợp

VVD45

Được giới hạn bởi 4 điểm sau:
Điểm A: 210159B 1062002Đ
Điểm B: 210305B 1052747Đ
Điểm C: 210028B 1053107Đ
Điểm D: 205819B 1052955Đ

3 000 M
200 M

Khu vực Trường Bia Thống Nhất

VVD46

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 205714B 1065007Đ
Điểm 2: 205714B 1065102Đ
Điểm 3: 205759B 1065102Đ
Điểm 4: 205759B 1065007Đ

Vô cùng
Bề mặt

Trường bắn Vùng 1.2

VVD47

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 205658B 1064206Đ
Điểm 2: 205658B 1064226Đ
Điểm 3: 205635B 1064226Đ
Điểm 4: 205635B 1064206Đ

Vô cùng
Bề mặt

Trường bắn C

VVD48

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 205649B 1070827Đ
Điểm 2: 205649B 1071040Đ
Điểm 3: 205511B 1071040Đ
Điểm 4: 205511B 1070827Đ

Vô cùng
Bề mặt

Trường bắn Vùng 1.1

VVD49

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 205421B 1063717Đ
Điểm 2: 205429B 1063717Đ
Điểm 3: 205429B 1063722Đ
Điểm 4: 205421B 1063722Đ

Vô cùng
Bề mặt

Trường bắn A

VVD50

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 204959B 1072532Đ
Điểm 2: 204959B 1073256Đ
Điểm 3: 204141B 1073256Đ
Điểm 4: 204141B 1072532Đ

2 800 M
Bề mặt

Trường bắn biển
Biển Đảo Thượng Hạ Mai, Tỉnh Quảng Ninh

VVD51

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 204559B 1064702Đ
Điểm 2: 204559B 1065502Đ
Điểm 3: 203459B 1065502Đ
Điểm 4: 203459B 1064702Đ

20 000 M
300 M

Khu vực trường bia Hòn Dấu

VVD52

Được giới hạn bởi 15 điểm:
Điểm 1: 201356B 1054910Đ
Điểm 2: 201343B 1054914Đ
Điểm 3: 201339B 1054956Đ
Điểm 4: 201334B 1054942Đ
Điểm 5: 201321B 1054918Đ
Điểm 6: 201318B 1054944Đ
Điểm 7: 201311B 1054932Đ
Điểm 8: 201309B 1054922Đ
Điểm 9: 201304B 1054917Đ
Điểm 10: 201257B 1054928Đ
Điểm 11: 201250B 1054930Đ
Điểm 12: 201300B 1054913Đ
Điểm 13: 201307B 1054908Đ
Điểm 14: 201310B 1054814Đ
Điểm 15: 201352B 1054905Đ

5 000 M
Bề mặt

Trường bắn 202
Xã Quỳnh Lưu, Huyện Nho Quan, Tỉnh Ninh Bình

VVD53

Giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 193135B 1052449Đ
Điểm 2: 193153B 1052606Đ
Điểm 3: 193455B 1052537Đ
Điểm 4: 193423B 1052358Đ

9 000 M
200 M

Trường bia Không quân Như Xuân
Sân bay Thọ Xuân

VVD54

Giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm A: 193159B 1055002Đ
Điểm B: 193159B 1060002Đ
Điểm C: 191459B 1060002Đ
Điểm D: 191459B 1055002Đ

7 000 M
200 M

Khu vực Trường Bia Hòn Mê

VVD55

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 170929B 1070008Đ
Điểm 2: 170856B 1065945Đ
Điểm 3: 170913B 1065916Đ
Điểm 4: 170943B 1065944Đ

6 000 M
Bề mặt

Trường bắn Biển Quân khu 4
Xã Vĩnh Thái, Huyện Vĩnh Linh, Tỉnh Quảng Trị

VVD56

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 155716B 1080536Đ
Điểm 2: 155706B 1080503Đ
Điểm 3: 155709B 1080512Đ
Điểm 4: 155716B 1080512Đ

Vô cùng
Bề mặt

Trường bắn Vùng 3

VVD57

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 155224B 1083732Đ
Điểm 2: 155224B 1084432Đ
Điểm 3: 154535B 1084432Đ
Điểm 4: 154535B 1083732Đ

2 800 M
Bề mặt

Trường bắn biển (Cảnh sát biển)
Biển Hòn Ông, Tỉnh Quảng Nam

VVD58

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 135908B 1090143Đ
Điểm 2: 140110B 1085214Đ
Điểm 3: 135528B 1085113Đ
Điểm 4: 134927B 1085926Đ

Chưa xác định
Bề mặt

Khu vực Trường bắn (TB-2)
Giới hạn cao sẽ được thông báo bằng NOTAM

VVD59

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 140054B 1085218Đ
Điểm 2: 140054B 1085632Đ
Điểm 3: 135654B 1085632Đ
Điểm 4: 135654B 1085218Đ

6 000 M
Bề mặt

Trường bắn quốc gia TB2,
Quân khu 5, Tây Sơn, Bình Định

VVD60

Tọa độ giới hạn khu vực luyện tập ngắm bắn:
+ Điểm 1: 134959B 1091832Đ
+ Điểm 2: 134959B 1092302Đ
+ Điểm 3: 135659B 1092402Đ
+ Điểm 4: 135559B 1091832Đ

8 000 M
200 M

Khu vực luyện tập ngắm bắn khan trên biển

VVD61

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 132158B 1080512Đ
Điểm 2: 132146B 1080626Đ
Điểm 3: 132040B 1080729Đ
Điểm 4: 131903B 1080513Đ

6 000 M
Bề mặt

Trường bắn 315
Xã Ea H’leo, Huyện Ea H’leo, Tỉnh Đắk Lắc

VVD62

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 120101B 1091048Đ
Điểm 2: 120110B 1091040Đ
Điểm 3: 120119B 1091050Đ
Điểm 4: 120109B 1091058Đ

Vô cùng
Bề mặt

Trường bắn Vùng 4

VVD63

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 115724B 1091522Đ
Điểm 2: 115745B 1091522Đ
Điểm 3: 115745B 1091602Đ
Điểm 4: 115724B 1091602Đ

Vô cùng
Bề mặt

Trường bắn quốc gia TB5
Khu vực Làng Nga, Trung tâm 456

VVD64

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 115414B 1091507Đ
Điểm 2: 115450B 1091606Đ
Điểm 3: 115247B 1091650Đ
Điểm 4: 115213B 1091607Đ

Vô cùng
Bề mặt

Trường bắn quốc gia TB5
Khu vực Bãi Thông

VVD65

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 115212B 1091513Đ
Điểm 2: 115209B 1091513Đ
Điểm 3: 115207B 1091502Đ
Điểm 4: 115211B 1091502Đ

Vô cùng
Bề mặt

Trường bắn B

VVD66

Phạm vi bán kính 30 KM có tọa độ tâm 111329B 1085002Đ

6 000 M
Bề mặt

Trường bia Cái Hồn

VVD67

Phạm vi bán kính 30 KM có tọa độ tâm 105429B 1081810Đ

6 000 M
Bề mặt

Trường bia Hòn Lao

VVD68

Phạm vi bán kính 30 KM có tọa độ tâm 103855B 1074827Đ

7 000 M
200 M

Trường bia Hòn Bà

VVD69

Phạm vi bán kính 30 KM có tọa độ tâm 103459B 1085402Đ

6 000 M
Bề mặt

Trường bia Hòn Trứng

VVD70

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 104150B 1065518Đ
Điểm 2: 104150B 1065527Đ
Điểm 3: 104149B 1065527Đ
Điểm 4: 104147B 1065518Đ

Vô cùng
Bề mặt

Trường bắn Vùng 2

VVD71

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 103139B 1050019Đ
Điểm 2: 103154B 1050112Đ
Điểm 3: 103108B 1050111Đ
Điểm 4: 103102B 1050016Đ

6 000 M
Bề mặt

Trường bia Chi Lăng

VVD72

Phạm vi bán kính 30 KM có tọa độ tâm 100806B 1043805Đ

1 500 M
Bề mặt

Trường bia Hòn Phụ Tử

VVD73

Giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 101159B 1085502Đ
Điểm 2: 101159B 1091002Đ
Điểm 3: 094459B 1091002Đ
Điểm 4: 094459B 1085502Đ

7 000 M
200 M

Trường bắn Hòn Tý
Tỉnh Bình Thuận

VVD74

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 100959B 1084902Đ
Điểm 2: 100959B 1085902Đ
Điểm 3: 095959B 1085902Đ
Điểm 4: 095959B 1084902Đ

Vô cùng
Bề mặt

Trường bắn Vùng 2.2

VVD75

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 100123B 1040130Đ
Điểm 2: 100122B 1040205Đ
Điểm 3: 100102B 1040221Đ
Điểm 4: 100100B 1040132Đ

Vô cùng
Bề mặt

Trường bắn Kiên Giang

VVD76

Được giới hạn bởi 4 điểm:
Điểm 1: 095359B 1035901Đ
Điểm 2: 095359B 1040901Đ
Điểm 3: 094359B 1040901Đ
Điểm 4: 094359B 1035901Đ

Vô cùng
Bề mặt

Trường bắn Vùng 5
Hòn Anh Đông Anh Tây, Tỉnh Kiên Giang

Lưu ý:
Mốc tham chiếu chiều cao đối với giới hạn thấp của 18 khu vực sau: VVR6, VVR8, VVR9, VVR10, VVR11, VVR13, VVR17, VVR18, VVD23, VVD24, VVD28, VVD29, VVD30, VVD43, VVD45, VVD53, VVD54, VVD68 là so với mặt đất.
Mốc tham chiếu chiều cao đối với giới hạn thấp của các khu vực hạn chế và nguy hiểm còn lại là so với mực nước biển trung bình.
ENR 5.1-18: Sơ đồ khu vực cấm bay, hạn chế bay và nguy hiểm Khu vực miền Bắc
PDF
ENR 5.1-19: Sơ đồ khu vực cấm bay, hạn chế bay và nguy hiểm Khu vực miền Trung
PDF
ENR 5.1-20: Sơ đồ khu vực cấm bay, hạn chế bay và nguy hiểm Khu vực miền Nam
PDF
ENR 5.1-8: Sơ đồ khu vực cấm bay, hạn chế bay và nguy hiểm
PDF
ENR 5.1-9: Sơ đồ khu vực cấm bay, hạn chế bay và nguy hiểm
PDF
ENR 5.1-10: Sơ đồ khu vực cấm bay, hạn chế bay và nguy hiểm
PDF