CÁC KHU VỰC CẤM BAY |
---|
VVP1 - THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
210622B 1054810Đ - 210121B 1055220Đ 210025B 1055124Đ - 205856B 1054642Đ 210130B 1054318Đ | | 24 giờ |
| | |
VVP2 - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG |
205348B 1064105Đ - 205300B 1064410Đ 204935B 1064020Đ - 205030B 1063950Đ | | 24 giờ |
| | |
VVP3 - THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG |
160500B 1081340Đ - 160250B 1081310Đ 160250B 1081225Đ - 160418B 1081225Đ | | 24 giờ |
| | |
VVP4 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
104750B 1063820Đ - 104920B 1064440Đ 104345B 1063835Đ - 104512B 1064222Đ | | 24 giờ |
| | |
CÁC KHU VỰC HẠN CHẾ |
---|
VVR6 |
PhạmMột vivòng tròn bán kính 15 KM có tọa độ tâm 214317B214318B 1054232Đ1054230Đ | 20Không 000hạn Mchế | 200Mặt Mđất |
| Không vực 10 Sân bay Nội Bài |
| | |
VVR7 |
PhạmMột vivòng tròn bán kính 15 KM có tọa độ tâm 212359B212400B 1052702Đ1052700Đ | | Không vực 11 SânGiới hạn thấp 3 000 M khi có hoạt động của tàu bay Nộidân Bàidụng |
| | |
VVR8 |
PhạmMột vivòng tròn bán kính 15 KM có tọa độ tâm 210659B210700B 1061832Đ1061830Đ | 20Không 000hạn Mchế | 200Mặt Mđất |
| Không vực 12 SânTrên 5 500 M khi có tàu bay Nộidân Bàidụng đang vào làm tiếp cận |
| | |
VVR9 QuynhQUYNH DongDONG |
Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 213339B213340B 1060258Đ1060256Đ | 20Không 000hạn Mchế | 200Mặt Mđất |
| Không vực 20 Noi Bai Aerodrome |
| | |
VVR10 ChoCHO DonDON |
Được215600B giới1052400Đ - 221000B hạn1054900Đ bởi
222900B 41054400Đ - 222030B điểm: Điểm 1: 215559B 1052402Đ Điểm 2: 220959B 1054902Đ Điểm 3: 222859B 1054402Đ Điểm 4: 222029B 1052432Đ1052400Đ | 20Không 000hạn Mchế | 200Mặt Mđất |
| Không vực 14 Sân bay Nội Bài |
| | |
VVR11 |
Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 152420B 1084223Đ Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 152422B 1084221Đ | | Không vực 40 Sân bay Đà Nẵng |
| | |
VVR12 |
Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 155259B155300B 1075302Đ1075300Đ | | Không vực 41 Sân bay Đà Nẵng |
| | |
VVR13 |
Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 154029B154030B 1082342Đ1082340Đ | | Không vực 42 Sân bay Đà Nẵng |
| | |
VVR14 |
Được160730B giới1072700Đ - 161140B hạn1073720Đ bởi
163500B 41072200Đ - 162130B điểm: Điểm 1: 163459B 1072202Đ Điểm 2: 161139B 1073722Đ Điểm 3: 160729B 1072702Đ Điểm 4: 162129B 1070632Đ1070630Đ | | Không vực 43 Sân bay Đà Nẵng |
| | |
VVR16 |
Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 162559B162600B 1081102Đ1081100Đ | | Không vực 46 Sân bay Đà Nẵng |
| | |
VVR17 |
Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 155959B160000B 1083302Đ1083300Đ | | Không vực 47 Sân bay Đà Nẵng |
| | |
VVR18 |
Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 154529B154530B 1084802Đ1084800Đ | | Không vực 48 Sân bay Đà Nẵng |
| | |
VVR19 BIEN HOA |
Phía Đông: Là đường thẳng song song với trục đường W1 (đoạn AC-BU) về phía Tây 15 KM; Phía Tây: Là đường thẳng song song với trục đường bay R468 (đoạn TSHTSN-PNH) về phía Bắc 15 KM; Phía Nam: Là đường thẳng song song với trục đường CHC 27L/09R sân bay Biên Hòa 5 KM về phía Nam; Phía Bắc: Đoạn cung tròn bán kính 75 KM tâm là điểm qui chiếu sân bay Tân Sơn Nhất | | Hoạt động bay quân sự H24 |
| | |
VVR33 TU LOC |
Phạm vi bán kính 7.5 KM có tọa độ tâm 205139B205158B 1061732Đ1061822Đ | | Không vực : Cơ Tứsở Lộccung cấp dịch vụ không lưu sẽ cung cấp giới hạn cao |
| | |
VVR34 PHO NOI |
Phạm vi bán kính 3 KM có tọa độ tâm 205730B 1060300Đ | | Không vực |
| | |
VVR35VAN GIANG |
Phạm vi bán kính 152 KM có tọa độ 205729Btâm 1055502Đ205700B 1055500Đ | | Không vực Văn Giang |
| | |
VVR36 TAN AN |
Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 103225B 1062500Đ. | | Không vực: Cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu sẽ cung cấp giới hạn cao |
| | |
VVR37 |
Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 204759B204800B 1061602Đ1061900Đ | ChưaKhông xáchạn địnhchế | 600 M |
| Không vực 34 Sân bay quân sự Kiến An Giới hạn cao sẽ được thông báo bằng NOTAM
|
| | |
VVR38 |
Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 202819B202700B 1062432Đ1062800Đ | ChưaKhông xáchạn địnhchế | 600 M |
| Không vực 35 Sân bay quân sự Kiến An Giới hạn cao sẽ được thông báo bằng NOTAM
|
| | |
VVR39 |
Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 203259B203300B 1065702Đ1065700Đ | | Không vực 36 Sân bay quân sự Kiến An |
| | |
VVR40 |
Phạm vi bán kính 15 KM có tọa độ tâm 201200B 1065100Đ | | Không vực 37 |
| | |
KHU VỰC NGUY HIỂM |
---|
VVD20 CamCAM SonSON |
Được213030B giới1064020Đ - 213030B hạn1065830Đ bởi
212440B 41065830Đ - 212440B điểm: Điểm A: 213029B 1064022Đ Điểm B: 213029B 1065832Đ Điểm C: 212439B 1065832Đ Điểm D: 212439B 1063442Đ1063440Đ | KhôngChưa xác định | BềMặt mặtđất |
| KhuTrường vựcbắn. Thời Trườnggian biavà TB-1giới hạn cao sẽ được thông báo bằng NOTAM |
| | |
VVD21 MIEU MON |
205240B 1054214Đ - 204606B 1054311Đ 205244B 1053528Đ - 204546B 1053531Đ | | Khai thác quân sự. Hoạt động sẽ được thông báo bằng NOTAM |
| | |
VVD22KHAM DUC |
153750B 1080400Đ - 151330B 1080200Đ 151500B 1074630Đ - 153700B 1075130Đ | | Khai thác quân sự. Hoạt động sẽ được thông báo bằng NOTAM |
| | Military operations. Activity will be notified by NOTAM |
VVD23 |
Phạm vi bán kính 5 KM có tọa độ tâm 105514B105412B 1064336Đ1064242Đ | | Không vực 1 Sânhuấn bayluyện Tândành Sơncho Nhấttrực thăng |
| | |
VVD24 |
Phạm vi bán kính 5 KM có tọa độ tâm 104142B 1064424Đ | | Không vực huấn luyện dành cho trực thăng |
| | |
VVD25 |
Phạm vi bán kính 5 KM có tọa độ tâm 104012B 1063518Đ | | Không vực huấn luyện dành cho trực thăng |
| | |
VVD26 |
Phạm vi bán kính 5 KM có tọa độ tâm 105300B 1063600Đ | | Không vực huấn luyện dành cho trực thăng |
| | |
VVD27 |
Phạm vi bán kính 3 KM có tọa độ tâm 155859B155900B 1081652Đ1081650Đ | | Không vực 21: Khu Sânvựchuấn bayluyện Nướcdành Mặncho trực thăng |
| | |
VVD28 |
Phạm vi bán kính 33KM KM có tọa độ tâm 155459B155500B 1082002Đ1082000Đ | | Không vực 3 Sân2: Khu bayvực Nướchuấn Mặnluyện dành cho trực thăng |
| | |
VVD29 |
Phạm vi bán kính 3 KM có tọa độ tâm 160231B160232B 1082337Đ1082335Đ | | Không vực 43: Khu Sânvực bayhuấn Nướcluyện Mặndành cho trực thăng |
| | |
VVD30 |
Phạm vi bán kính 83 KM có tọa độ tâm 155759B155800B 1082402Đ1082400Đ | | Không vực 5 Sân4: Khu bayvực Nướchuấn Mặnluyện dành cho trực thăng |
| | |
VVD31 |
Phạm vi bán kính 8 KM có tọa độ tâm 154500B 1084500Đ | | Không vực 5: Khu vực huấn luyện dành cho trực thăng |
| | |
VVD32 MAY TAO |
Được105140B giới1072630Đ - 104600B hạn1073230Đ bởi
104720B 71074055Đ - 103915B điểm: Điểm1074055Đ 1: 105139B
103935B 1072632Đ Điểm1073020Đ - 104550B 2: 104559B1072415Đ 1073232Đ
105100B Điểm 3: 104719B 1074057Đ Điểm 4: 103914B 1074057Đ Điểm 5: 103934B 1073022Đ Điểm 6: 104549B 1072417Đ Điểm 7: 105059B 1072532Đ1072530Đ | | Chưa xác định | Trường bắn. Thời quốcgian giavà TB3, Quângiới khuhạn 7, Xuâncao Lộc, Đồngsẽ Naiđược thông báo bằng NOTAM |
| | | |
VVD41 |
Được giới hạn bởi 10 điểm: Điểm 1: 213749B 1044825Đ Điểm 2: 213722B 1044857Đ Điểm 3: 213703B 1044848Đ Điểm 4: 213618B 1044811Đ Điểm 5: 213649B 1044801Đ Điểm 6: 213703B 1044745Đ Điểm 7: 213710B 1044721Đ Điểm 8: 213725B 1044805Đ Điểm 9: 213727B 1044753Đ Điểm 10: 213736B 1044750Đ | | Trường bắn Bộ Tham mưu Quân khu 2 Thị xã Nghĩa Lộ và Huyện Văn Chấn, Tỉnh Yên Bái |
| | |
VVD42 |
Được giới hạn bởi 5 điểm: Điểm 1: 212106B 1054720Đ Điểm 2: 212037B 1054945Đ Điểm 3: 211955B 1054756Đ Điểm 4: 212000B 1054602Đ Điểm 5: 212036B 1054728Đ | | Trường bắn Xuân Bảng, Xã Bắc Sơn, Nam Sơn, Huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội |
| | |
VVD43 |
Được giới hạn bởi 4 điểm sau: Điểm A: 210620B 1052529Đ Điểm B: 210749B 1052721Đ Điểm C: 210544B 1052955Đ Điểm D: 200333B 1052801Đ | | Khu vực Trường Bia sân bay Tông |
| | |
VVD44 |
Được giới hạn bởi 8 điểm: Điểm 1: 210339B 1075020Đ Điểm 2: 210337B 1075110Đ Điểm 3: 210332B 1075120Đ Điểm 4: 210317B 1075122Đ Điểm 5: 210244B 1075114Đ Điểm 6: 210242B 1075040Đ Điểm 7: 210224B 1075014Đ Điểm 8: 210257B 1075012Đ | | Trường bắn tổng hợp |
| | |
VVD45 |
Được giới hạn bởi 4 điểm sau: Điểm A: 210159B 1062002Đ Điểm B: 210305B 1052747Đ Điểm C: 210028B 1053107Đ Điểm D: 205819B 1052955Đ | | Khu vực Trường Bia Thống Nhất |
| | |
VVD46 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 205714B 1065007Đ Điểm 2: 205714B 1065102Đ Điểm 3: 205759B 1065102Đ Điểm 4: 205759B 1065007Đ | | Trường bắn Vùng 1.2 |
| | |
VVD47 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 205658B 1064206Đ Điểm 2: 205658B 1064226Đ Điểm 3: 205635B 1064226Đ Điểm 4: 205635B 1064206Đ | | Trường bắn C |
| | |
VVD48 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 205649B 1070827Đ Điểm 2: 205649B 1071040Đ Điểm 3: 205511B 1071040Đ Điểm 4: 205511B 1070827Đ | | Trường bắn Vùng 1.1 |
| | |
VVD49 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 205421B 1063717Đ Điểm 2: 205429B 1063717Đ Điểm 3: 205429B 1063722Đ Điểm 4: 205421B 1063722Đ | | Trường bắn A |
| | |
VVD50 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 204959B 1072532Đ Điểm 2: 204959B 1073256Đ Điểm 3: 204141B 1073256Đ Điểm 4: 204141B 1072532Đ | | Trường bắn biển Biển Đảo Thượng Hạ Mai, Tỉnh Quảng Ninh |
| | |
VVD51 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 204559B 1064702Đ Điểm 2: 204559B 1065502Đ Điểm 3: 203459B 1065502Đ Điểm 4: 203459B 1064702Đ | | Khu vực trường bia Hòn Dấu |
| | |
VVD52 |
Được giới hạn bởi 15 điểm: Điểm 1: 201356B 1054910Đ Điểm 2: 201343B 1054914Đ Điểm 3: 201339B 1054956Đ Điểm 4: 201334B 1054942Đ Điểm 5: 201321B 1054918Đ Điểm 6: 201318B 1054944Đ Điểm 7: 201311B 1054932Đ Điểm 8: 201309B 1054922Đ Điểm 9: 201304B 1054917Đ Điểm 10: 201257B 1054928Đ Điểm 11: 201250B 1054930Đ Điểm 12: 201300B 1054913Đ Điểm 13: 201307B 1054908Đ Điểm 14: 201310B 1054814Đ Điểm 15: 201352B 1054905Đ | | Trường bắn 202 Xã Quỳnh Lưu, Huyện Nho Quan, Tỉnh Ninh Bình |
| | |
VVD53 |
Giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 193135B 1052449Đ Điểm 2: 193153B 1052606Đ Điểm 3: 193455B 1052537Đ Điểm 4: 193423B 1052358Đ | | Trường bia Không quân Như Xuân Sân bay Thọ Xuân |
| | |
VVD54 |
Giới hạn bởi 4 điểm: Điểm A: 193159B 1055002Đ Điểm B: 193159B 1060002Đ Điểm C: 191459B 1060002Đ Điểm D: 191459B 1055002Đ | | Khu vực Trường Bia Hòn Mê |
| | |
VVD55 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 170929B 1070008Đ Điểm 2: 170856B 1065945Đ Điểm 3: 170913B 1065916Đ Điểm 4: 170943B 1065944Đ | | Trường bắn Biển Quân khu 4 Xã Vĩnh Thái, Huyện Vĩnh Linh, Tỉnh Quảng Trị |
| | |
VVD56 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 155716B 1080536Đ Điểm 2: 155706B 1080503Đ Điểm 3: 155709B 1080512Đ Điểm 4: 155716B 1080512Đ | | Trường bắn Vùng 3 |
| | |
VVD57 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 155224B 1083732Đ Điểm 2: 155224B 1084432Đ Điểm 3: 154535B 1084432Đ Điểm 4: 154535B 1083732Đ | | Trường bắn biển (Cảnh sát biển) Biển Hòn Ông, Tỉnh Quảng Nam |
| | |
VVD58 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 135908B 1090143Đ Điểm 2: 140110B 1085214Đ Điểm 3: 135528B 1085113Đ Điểm 4: 134927B 1085926Đ | | Khu vực Trường bắn (TB-2) Giới hạn cao sẽ được thông báo bằng NOTAM |
| | |
VVD59 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 140054B 1085218Đ Điểm 2: 140054B 1085632Đ Điểm 3: 135654B 1085632Đ Điểm 4: 135654B 1085218Đ | | Trường bắn quốc gia TB2, Quân khu 5, Tây Sơn, Bình Định |
| | |
VVD60 |
Tọa độ giới hạn khu vực luyện tập ngắm bắn: + Điểm 1: 134959B 1091832Đ + Điểm 2: 134959B 1092302Đ + Điểm 3: 135659B 1092402Đ + Điểm 4: 135559B 1091832Đ | | Khu vực luyện tập ngắm bắn khan trên biển |
| | |
VVD61 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 132158B 1080512Đ Điểm 2: 132146B 1080626Đ Điểm 3: 132040B 1080729Đ Điểm 4: 131903B 1080513Đ | | Trường bắn 315 Xã Ea H’leo, Huyện Ea H’leo, Tỉnh Đắk Lắc |
| | |
VVD62 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 120101B 1091048Đ Điểm 2: 120110B 1091040Đ Điểm 3: 120119B 1091050Đ Điểm 4: 120109B 1091058Đ | | Trường bắn Vùng 4 |
| | |
VVD63 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 115724B 1091522Đ Điểm 2: 115745B 1091522Đ Điểm 3: 115745B 1091602Đ Điểm 4: 115724B 1091602Đ | | Trường bắn quốc gia TB5 Khu vực Làng Nga, Trung tâm 456 |
| | |
VVD64 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 115414B 1091507Đ Điểm 2: 115450B 1091606Đ Điểm 3: 115247B 1091650Đ Điểm 4: 115213B 1091607Đ | | Trường bắn quốc gia TB5 Khu vực Bãi Thông |
| | |
VVD65 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 115212B 1091513Đ Điểm 2: 115209B 1091513Đ Điểm 3: 115207B 1091502Đ Điểm 4: 115211B 1091502Đ | | Trường bắn B |
| | |
VVD66 |
Phạm vi bán kính 30 KM có tọa độ tâm 111329B 1085002Đ | | Trường bia Cái Hồn |
| | |
VVD67 |
Phạm vi bán kính 30 KM có tọa độ tâm 105429B 1081810Đ | | Trường bia Hòn Lao |
| | |
VVD68 |
Phạm vi bán kính 30 KM có tọa độ tâm 103855B 1074827Đ | | Trường bia Hòn Bà |
| | |
VVD69 |
Phạm vi bán kính 30 KM có tọa độ tâm 103459B 1085402Đ | | Trường bia Hòn Trứng |
| | |
VVD70 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 104150B 1065518Đ Điểm 2: 104150B 1065527Đ Điểm 3: 104149B 1065527Đ Điểm 4: 104147B 1065518Đ | | Trường bắn Vùng 2 |
| | |
VVD71 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 103139B 1050019Đ Điểm 2: 103154B 1050112Đ Điểm 3: 103108B 1050111Đ Điểm 4: 103102B 1050016Đ | | Trường bia Chi Lăng |
| | |
VVD72 |
Phạm vi bán kính 30 KM có tọa độ tâm 100806B 1043805Đ | | Trường bia Hòn Phụ Tử |
| | |
VVD73 |
Giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 101159B 1085502Đ Điểm 2: 101159B 1091002Đ Điểm 3: 094459B 1091002Đ Điểm 4: 094459B 1085502Đ | | Trường bắn Hòn Tý Tỉnh Bình Thuận |
| | |
VVD74 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 100959B 1084902Đ Điểm 2: 100959B 1085902Đ Điểm 3: 095959B 1085902Đ Điểm 4: 095959B 1084902Đ | | Trường bắn Vùng 2.2 |
| | |
VVD75 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 100123B 1040130Đ Điểm 2: 100122B 1040205Đ Điểm 3: 100102B 1040221Đ Điểm 4: 100100B 1040132Đ | | Trường bắn Kiên Giang |
| | |
VVD76 |
Được giới hạn bởi 4 điểm: Điểm 1: 095359B 1035901Đ Điểm 2: 095359B 1040901Đ Điểm 3: 094359B 1040901Đ Điểm 4: 094359B 1035901Đ | | Trường bắn Vùng 5 Hòn Anh Đông Anh Tây, Tỉnh Kiên Giang |
| | |