Type | Designation |
---|---|
Air traffic incident | Incident |
As a. above | AIRPROX (aircraft proximity) |
As b.1 and 2 above | Procedure |
As b.3 above | Facility |
Tel: | (84-24) 38 723 600/38 274 191 |
Fax: | (84-24) 38 274 194 |
AFS: | NIL |
Email: | and@caa.gov.vn |
Web: | http:// |
AIR TRAFFIC INCIDENT REPORT FORM | |
---|---|
For use when submitting and receiving reports on air traffic incidents. In an initial report by radio, shaded items should be included. | |
A - AIRCRAFT IDENTIFICATION | B - TYPE OF INCIDENT Airprox/obstruction on runway/runway incursion/procedure/facility* |
C - THE INCIDENT | |
1. Khát quát: | 1. General: |
|
|
2. Tàu bay liên quan | 2. Own aircraft |
a) Hướng mũi và đường bay | a) Heading and route |
b) Tốc độ thật ...................đo bằng ( )kt ..............( ) km/h | b) True airspeed ............measured in ( )kt................( )km/h |
c) Mực bay và đặt khí áp | c) Level and altimeter setting |
d) Tàu bay lấy độ cao hoặc giảm độ cao | d) Aircraft climbing or descending |
( ) Bay bằng ( ) Lấy độ cao ( ) Giảm độ cao | ( ) Level flight ( ) Climbing ( ) Descending |
e) Góc nghiêng theo trục dọc | e) Aircraft bank angle |
( ) Mức thăng bằng ( ) Nghiêng ít ( ) Nghiêng vừa ( ) Nghiêng nhiều ( ) Lộn ngược ( ) Không biết | ( ) Wings level ( ) Slight bank ( ) Moderate bank ( ) Steep bank ( ) Inverted ( ) Unknown |
f) Hướng nghiêng của tàu bay | f) Aircraft direction of bank |
( ) Trái ( ) Phải ( ) Không biết | ( ) Left ( ) Right ( ) Unknown |
g) Các hạn chế về tầm nhìn (lựa chọn nhiều nhất có thể theo yêu cầu) | g) Restrictions to visibility (select as many as required) |
( ) Chói do ánh nắng mặt trời ( ) Rèm ( ) Kính bị bẩn ( ) Do cấu tạo của buồng lái ( ) Không có | ( ) Sunglare ( ) Windscreen pillar ( ) Dirty windscreen ( ) Other cockpit structure ( ) None |
h) Sử dụng đèn tàu bay (lựa chọn nhiều nhất có thể theo yêu cầu) | h) Use of aircraft lighting (select as many as required) |
( ) Đèn dẫn đường ( ) Đèn nhấp nháy ( ) Đèn ca bin ( ) Đèn chống va chạm màu đỏ ( ) Đèn hạ cánh/ lăn ( ) Đèn lô gô (dưới đuôi) ( ) Đèn khác ( ) Không có | ( ) Navigation lights ( ) Strobe lights ( ) Cabin lights ( ) Red anti-collision lights ( ) Landing/ taxi lights ( ) Logo (tail fin) lights ( ) Other ( ) None |
i) Tư vấn tránh va chạm của cơ sở ATS | i) Traffic avoidance advice issued by ATS |
( ) Có, sử dụng hệ thống giám sát ATS ( ) Có, dựa vào quan sát bằng mắt ( ) Có, dựa vào những tin tức khác ( ) Không | ( ) Yes, based on radar ( ) Yes, based on visual sighting ( ) Yes, based on other information ( ) No |
j) Tin tức về hoạt động bay được cung cấp | j) Traffic information issued |
( ) Có, sử dụng hệ thống giám sát ATS ( ) Có, dựa vào việc quan sát bằng mắt ( ) Có, dựa vào những tin tức khác ( ) Không | ( ) Yes, based on ATS surveillance system ( ) Yes, based on visual sighting ( ) Yes, based on other information ( ) No |
k) Hệ thống tránh va chạm trên tàu bay - ACAS | k) Airborne collision avoidance system - ACAS |
( ) Không được trang bị ( ) Kiểu loại ( ) Tư vấn về hoạt động bay được cung cấp ( ) Đưa ra tư vấn giải pháp ( ) Không đưa ra tư vấn không lưu hoặc tư vấn giải pháp | ( ) Not carried ( ) Type ( ) Traffic advisory issued ( ) Resolution advisory issued ( ) Traffic advisory or resolution advisory not issued |
l) Nhận dạng bằng hệ thống giám sát ATS | l) Identification |
( ) Không có hệ thống giám sát ATS ( ) Được nhận dạng bằng hệ thống giám sát ATS ( ) Không được nhận dạng bằng hệ thống giám sát ATS | ( ) No ATS surveillance systemavailable ( ) Identification ( ) No identification |
m) Được nhìn thấy bởi một tàu bay khác | m) Other aircraft sighted |
( ) Có ( ) Không ( ) Tàu bay khác nhận diện sai | ( ) Yes ( ) No ( ) Wrong aircraft sighted |
n) Hành động bay tránh được thực hiện | n) Avoiding action taken |
( ) Có ( ) Không | ( ) Yes ( ) No |
o) Loại kế hoạch bay IFR/VFR/không* | o) Type of flight plan IFR/ VFR/none* |
3. Tàu bay khác | 3. Other aircraft |
a) Kiểu loại và tên gọi thoại/ đăng ký (nếu biết) | a) Type and call sign/ registration (if known) |
b) Nếu không có thông tin như mục a) ở trên, mô tả như dưới đây | b) If a) above not known, describe below |
( ) Loại tàu bay cánh trên ( ) Loại tàu bay cánh giữa ( ) Loại tàu bay cánh dưới ( ) Máy bay trực thăng ( ) 1 động cơ ( ) 2 động cơ ( ) 3 động cơ ( ) 4 động cơ ( ) Hơn 4 động cơ Dấu hiệu, màu sắc hoặc các chi tiết khác | ( ) High wing ( ) Mid wing ( ) Low wing ( ) Rotorcraft ( ) 1 engine ( ) 2 engines ( ) 3 engines ( ) 4 engines ( ) More than 4 engines Marking, colour or other available details |
c) Tàu bay lấy độ cao hoặc giảm độ cao | c) Aircraft climbing or descending |
( ) Bay bằng ( ) Lấy độ cao ( ) Giảm thấp độ cao ( ) Không biết | ( ) Level flight ( ) Climbing ( ) Descending ( ) Unknown |
d) Góc nghiêng cánh tàu bay | d) Aircraft bank angle |
( ) Mức thăng bằng ( ) Nghiêng ít ( ) Nghiêng vừa ( ) Nghiêng nhiều ( ) Lộn ngược ( ) Không biết | ( ) Wings level ( ) Slight bank ( ) Moderate bank ( ) Steep bank ( ) Inverted ( ) Unknown |
e) Hướng nghiêng của tàu bay | e) Aircraft direction of bank |
( ) Trái ( ) Phải ( ) Không biết | ( ) Left ( ) Right ( ) Unknown |
f) Sử dụng đèn tàu bay | f) Lights displayed |
( ) Đèn dẫn đường ( ) Đèn nhấp nháy ( ) Đèn ca bin ( ) Đèn chống va chạm màu đỏ ( ) Đèn hạ cánh / lăn ( ) Đèn lô gô (dưới đuôi) ( ) Đèn khác ( ) Không có ( ) Không biết | ( ) Navigation lights ( ) Strobe lights ( ) Cabin lights ( ) Red anti-collision lights ( ) Landing / taxi lights ( ) Logo (tail fin) lights ( ) Other ( ) None ( ) Unknown |
g) Tư vấn tránh va chạm hoạt động bay của cơ sở ATS | g) Traffic avoidance advice issued by ATS |
( ) Có, dựa vào hệ thống giám sát ATS ( ) Có, dựa vào quan sát bằng mắt ( ) Có, dựa vào những tin tức khác ( ) Không ( ) Không biết | ( ) Yes, based on ATS surveillance system ( ) Yes, based on visual sighting ( ) Yes, based on other information ( ) No ( ) Unknown |
h) Tin tức về hoạt động bay được cung cấp | h) Traffic information issued |
( ) Có, dựa vào hệ thống giám sát ATS ( ) Có, dựa vào việc quan sát bằng mắt ( ) Có, dựa vào những tin tức khác ( ) Không ( ) Không biết | ( ) Yes, based on ATS surveillance system ( ) Yes, based on visual sighting ( ) Yes, based on other information ( ) No ( ) Unknown |
i) Hành động bay tránh được thực hiện | i) Avoiding action taken |
( ) Có ( ) Không ( ) Không biết | ( ) Yes ( ) No ( ) Unknown |
4. Cự ly | 4. Distance |
a) Cự ly gần nhất theo chiều ngang ......................................... | a) Closest horizontal distance................................................. |
b) Cự ly gần nhất theo chiều thẳng đứng .............................. | b) Closest vertical distance....................................... |
5. Điều kiện thời tiết của chuyến bay | 5. Flight weather conditions |
a) IMC/ VMC* | a) IMC/ VMC* |
b) Bên trên/ bên dưới* mây/ sương/ sương mù hoặc giữa các tầng mây* | b) Above/ below* clouds/ fog/ haze or between layers* |
c) Cự ly theo chiều thẳng đứng từ mây là .... m/ ft* dưới .... m/ ft* trên | c) Distance vertically from cloud .......................... m / ft* below ..... m / ft* above |
d) Trong mây/ mưa/ tuyết/ mưa tuyết/ sương /sương mù* | d) In cloud / rain / snow / sleet / fog / haze* |
e) Bay vào / ra khỏi* mặt trời | e) Flying into / out of* sun |
f) Tầm nhìn chuyến bay là .......................... m / km* | f) Flight visibility ................................. m / km* |
6. Những tin tức khác được người chỉ huy tàu bay cho là quan trọng | Any other information considered important by the pilot-in-command |
D. NHỮNG TIN TỨC KHÁC | D. MISCELLANEOUS |
1. Tin tức liên quan đến tàu bay báo cáo | 1. Information regarding reporting aircraft |
a) Đăng ký tàu bay | a) Aircraft registration |
b) Kiểu loại tàu bay | b) Aircraft type |
c) Nhà khai thác | c) Operator |
d) Sân bay khởi hành | d) Aerodrome of departure |
e) Sân bay hạ cánh đầu tiên .................. điểm đến............ | e) Aerodrome of first landing ...................destination.............. |
f) Được thông báo qua vô tuyến hoặc các phương tiện khác tới ........................... (tên cơ sở ATS) vào lúc .............. UTC | f) Reported by radio or other means to................................... (name of ATS unit) at time ........................................ UTC |
g) Ngày / thời gian / địa điểm điền mẫu báo cáo | g) Date / time / place of completion of form |
2. Chức vụ, địa chỉ và chữ ký của người lập báo cáo | 2. Function, address and signature of person planning report |
a) Chức vụ............................................................... | a) Function ............................................................... |
b) Địa chỉ................................................................ | b) Address .............................................................. |
c) Chữ ký................................................................. | c) Signature ............................................................. |
d) Số điện thoại ....................................................... | d) Telephone number .............................................. |
3. Chức vụ và chữ ký của người nhận báo cáo | 3. Function and signature of person receiving report |
a) Chức vụ ............................................................... | a) Function .............................................................. |
b) Chữ ký ............................................................... | b) Signature ............................................................ |
E.TIN TỨC BỔ SUNG TỪ CƠ SỞ ATS LIÊN QUAN | E. SUPPLEMENTARY INFORMATION BY ATS UNIT CONCERNED |
1. Nhận báo cáo | 1. Receipt of report |
a) Báo cáo nhận được từ AFTN/ vô tuyến/ điện thoại/ phương tiện khác (chỉ rõ)* | a) Report received via AFTN/ radio/ telephone/ other (specify)* |
b) Báo cáo nhận được từ .......................... (tên cơ sở ATS) | b) Report received by.................................(name of ATS unit) |
2. Các chi tiết về hành động của cơ sở ATS | 2. Details of ATS action |
Huấn lệnh, sự cố được quan sát (hệ thống giám sát ATS/ bằng mắt, đưa ra cảnh báo, kết quả việc yêu cầu nội bộ, v.v.) | Clearance, incident seen (ATS surveillance system/visually, warning given, result of local enquiry, etc.) |
BIỂU ĐỒ CỦA TÀU BAY GẦN VA CHẠM | DIAGRAMS OF AIRPROX |
Đánh dấu đường đi của tàu bay khác liên quan đến mình, trên mặt phẳng ở bên trái và theo độ cao về bên phải, giả sử bạn đang ở giữa biểu đồ này. Bao gồm cự ly nhìn thấy và vượt qua đầu tiên. | Mark passage of other aircraft relative to you, in plan on the left and in elevation on the right, assuming YOU are at the centre of each diagram. Include first sighting and passing distance. |