![]() |
---|
Mô tả tình trạng đường CHC | Mã tình trạng đường CHC |
---|---|
KHÔ | 6 |
ƯỚT | 5 |
ƯỚT TRƠN TRƯỢT | 3 |
NƯỚC ĐỌNG | 2 |
Mã tình trạng đường CHC | Mô tả | Báo cáo tình trạng hãm phanh trên đường CHC từ tổ lái | Thuật ngữ của tổ lái |
---|---|---|---|
6 | N/A | N/A | |
5 | Độ giảm tốc của phanh là bình thường đối với lực phanh bánh lốp VÀ việc kiểm soát hướng của tàu bay là bình thường | GOOD | “BRAKING ACTION GOOD” |
4 | Độ giảm tốc của phanh HOẶC việc kiểm soát hướng của tàu bay nằm giữa Tốt và Trung Bình | GOOD TO MEDIUM | “BRAKING ACTION GOOD TO MEDIUM” |
3 | Độ giảm tốc của phanh giảm đối với lực phanh bánh lốp HOẶC việc kiểm soát hướng của tàu bay giảm | MEDIUM | “BRAKING ACTION MEDIUM” |
2 | Độ giảm tốc của phanh HOẶC việc kiểm soát hướng của tàu bay từ Trung Bình đến Kém | MEDIUM TO POOR | “BRAKING ACTION MEDIUM TO POOR” |
1 | Độ giảm tốc của phanh giảm đáng kể đối với lực phanh bánh lốp HOẶC việc kiểm soát hướng của tàu bay giảm đáng kể | POOR | “BRAKING ACTION POOR” |
0 | Độ giảm tốc của phanh là tối thiểu đến không tồn tại đối với lực phanh bánh lốp HOẶC việc kiểm soát hướng của tàu bay là không chắc chắn | LESS THAN POOR | “BRAKING ACTION LESS THAN POOR” |
Minh ngữ | Plain language |
---|---|
SNOWTAM 0001 VVNB | SNOWTAM số 0001 tại Cảng hàng không quốc tế Nội Bài |
09150500 | Thời gian đánh giá: 05 giờ 00 phút ngày 15 tháng 09 (giờ quốc tế) |
11L | Số chỉ định phía đường CHC thấp hơn 11L |
2/2/2 | Mã đánh giá tình trạng cho mỗi phần ba đường CHC đều là 2 |
50/75/50 | Tỷ lệ phần trăm bao phủ của nước đọng lần lượt cho mỗi phần ba đường CHC tính từ ngưỡng đường CHC 11L là 50%,75%,50% |
04/05/04 | Độ sâu của lớp nước cho phần ba đầu đường CHC là 4mm, phần ba thứ 2 là 5mm và phần ba thứ ba là 4mm |
STANDING WATER/STANDING WATER/ STANDING WATER | Nước đọng trên cả 3 phần của đường CHC 11L |
09150505 | Thời gian đánh giá: 05 giờ 05 phút ngày 15 tháng 09 (giờ quốc tế) |
11R | Số chỉ định phía đường CHC thấp hơn 11R |
5/2/6 | Mã đánh giá tình trạng cho mỗi phần ba đường CHC lần lượt là 5/2/6 |
50/75/NR | Tỷ lệ phần trăm bao phủ của nước đọng lần lượt cho mỗi phần ba đường CHC tính từ ngưỡng đường CHC 11R là 50%,75%,không có giá trị đánh giá |
NR/05/NR | Không có giá trị độ sâu của lớp nước cho phần ba đầu đường CHC, phần ba thứ 2 là 5 mm và không có giá trị độ sâu của lớp nước cho phần ba thứ ba |
WET/STANDING WATER/DRY | Phần ba đầu được đánh giá là ướt, phần ba thứ hai có nước đọng, phần ba thứ ba được đánh giá là khô |
RWY 11L LDA REDUCED TO 2500.RWY11L LOOSE SAND. RWY 11L CHEMICALLY TREATED. | Cự ly có thể hạ cánh của đường CHC 11L giảm còn 2500 mét. Xuất hiện cát rơi vãi và xử lý hóa chất trên đường CHC 11L |
TWY S1A POOR. 69/63/30 MUM. RWY 11L CLEANED FULL LENGTH AND WIDTH AT 0800 | Tình trạng đường lăn S1A kém. Hệ số ma sát được đo bằng thiết bị Mu-Meter trên đường cất hạ cánh theo mỗi phần ba đường CHC là 69/63/30. Toàn bộ đường CHC 11L sẽ được làm sạch lúc 0800 (giờ quốc tế) |