GEN 1.7  NHỮNG KHÁC BIỆT ĐỐI VỚI TIÊU CHUẨN VÀ KHUYẾN CÁO THỰC HÀNH ICAO

1  PHỤ ƯỚC 1 – GIẤY PHÉP NHÂN VIÊN (xuất bản lần thứ 14): Không khác biệt

2  PHỤ ƯỚC 2 – QUY TẮC BAY (xuất bản lần thứ 10): Khác biệt

Chương 3:

  1. Khi tiếp cận để vào hạ cánh hoặc cất cánh từ sân bay của Việt Nam, yêu cầu phải thực hiện theo đúng các phương thức đã được xây dựng riêng cho mỗi sân bay, trừ khi có huấn lệnh khác.

Chương 5: 5.2, 5.3 và Phụ lục 3

Quy định cho các chuyến bay từ Hà Nội - Hồ Chí Minh và ngược lại, bảng mực bay Phụ lục 3 được áp dụng như sau:

  1. Từ 000° đến 179° sửa thành 270° đến 089° hướng từ;

  2. Từ 180° đến 359° sửa thành 090° đến 269° hướng từ.

3  PHỤ ƯỚC 3 – DỊCH VỤ KHÍ TƯỢNG HÀNG KHÔNG (xuất bản lần thứ 20): Không khác biệt

4  PHỤ ƯỚC 4 – SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG (xuất bản lần thứ 11): Không khác biệt

5  PHỤ ƯỚC 5 – ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG SỬ DỤNG TRONG KHAI THÁC HOẠT ĐỘNG BAY DÂN DỤNG (xuất bản lần thứ 5): Không khác biệt

6  PHỤ ƯỚC 6 – KHAI THÁC TÀU BAY

  1. Phần 1: Xuất bản lần thứ 12: Không khác biệt.

  2. Phần 2: Xuất bản lần thứ 11: Không khác biệt.

  3. Phần 3: Xuất bản lần thứ 11: Không khác biệt.

7  PHỤ ƯỚC 7 – QUỐC TỊCH VÀ ĐĂNG BẠ TÀU BAY (xuất bản lần thứ 6): Không khác biệt

8  PHỤ ƯỚC 8 – CHỨNG CHỈ KHẢ PHI (xuất bản lần thứ 13): Không khác biệt

9  PHỤ ƯỚC 9 – ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC VẬN TẢI HÀNG KHÔNG (xuất bản lần thứ 16): Không khác biệt

10  PHỤ ƯỚC 10 – VIỄN THÔNG HÀNG KHÔNG: Không khác biệt

  1. Tập I: Xuất bản lần thứ 8: Không khác biệt.

  2. Tập II: Xuất bản lần thứ 7: Không khác biệt

  3. Tập III: Xuất bản lần thứ 2: Không khác biệt

  4. Tập IV: Xuất bản lần thứ 5: Không khác biệt

  5. Tập V: Xuất bản lần thứ 3: Không khác biệt

11  PHỤ ƯỚC 11– DỊCH VỤ KHÔNG LƯU (xuất bản lần thứ 15): Không khác biệt

12  PHỤ ƯỚC 12 – TÌM KIẾM VÀ CỨU NẠN (xuất bản lần thứ 8): Không khác biệt

13  PHỤ ƯỚC 13 – ĐIỀU TRA TAI NẠN VÀ TIỂU NẠN TÀU BAY (xuất bản lần thứ 12): Không khác biệt

14  PHỤ ƯỚC 14 – SÂN BAY

Tập I: Xuất bản lần thứ 9: Khác biệt

Chương 1: Định nghĩa

  1. De-icing/anti-icing facility: Không áp dụng

  2. De-icing/anti-icing pad: Không áp dụng

  3. Holdover time: Không áp dụng

Chương 2:

  1. Mục 2.9.2, 2.9.5: Được thực hiện một phần

  2. Mục 2.9.7: Không áp dụng

Chương 3:

  1. Mục 3.4.3: Chiều rộng dải bay của đường cất hạ cánh tiếp cận chính xác được mở rộng theo phương ngang khi điều kiện cho phép tới một khoảng cách không được nhỏ hơn:

    1. 150 m khi mã số là 3 hoặc 4; và

    2. 75 m khi mã số là 1 hoặc 2

    về mỗi phía của tim đường cất hạ cánh và kéo dài hết chiều dài dải bay

    1. 150 m đối với cấp 3 hoặc 4; và

    2. 75 m đối với cấp 1 hoặc 2.

  2. Mục 3.4.4: Khuyến cáo: Chiều rộng dải bay của đường cất hạ cánh tiếp cận giản đơn được mở rộng về mỗi phía theo phương ngang tới một khoảng cách không nhỏ hơn:

    1. 150m khi mã số là 3 hoặc 4; và

    2. 75m khi mã số là 1 hoặc 2;

    về mỗi phía của tim đường cất hạ cánh và kéo dài hết chiều dài dải bay.

  3. Mục 3.15.1 đến 3.15.11: Không áp dụng.

Chương 5:

  1. Mục 5.2.11.2, 5.2.11.4: Không áp dụng.

  2. Mục 5.3.22.1 đến 5.3.22.3: Không áp dụng.

  3. Mục 5.5.4.1 đến 5.5.4.3: Không áp dụng.

Tập II: Xuất bản lần thứ 5: Không khác biệt

15  PHỤ ƯỚC 15 – DỊCH VỤ THÔNG BÁO TIN TỨC HÀNG KHÔNG (xuất bản lần thứ 16): Không khác biệt

16  PHỤ ƯỚC 16 – BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

  1. Tập I: Tiếng ồn tàu bay (xuất bản lần thứ 8): Không khác biệt

  2. Tập II: Khí thải từ động cơ tàu bay (xuất bản lần thứ 5): Không khác biệt

  3. Tập III: Khí thải CO2 từ tàu bay (xuất bản lần thứ 1): Không khác biệt

  4. Tập IV: Chương trình giảm và bù đắp Carbon đối với hàng không quốc tế (CORSIA) (xuất bản lần thứ 2): Không khác biệt

17  PHỤ ƯỚC 17 – AN NINH (xuất bản lần thứ 12): Không khác biệt

18  PHỤ ƯỚC 18 – CHUYÊN CHỞ AN TOÀN HÀNG HÓA NGUY HIỂM BẰNG TÀU BAY (xuất bản lần thứ 4): Không khác biệt

19  PHỤ ƯỚC 19 – QUẢN LÝ AN TOÀN (xuất bản lần thứ 2): Không khác biệt