Contact

Post:

Civil Aviation Authority of Viet Nam
Air Navigation Department
119 Nguyen Son Street,
Long Bien District
Ha Noi, Viet Nam

Telephone:  (84-24) 38 274 191

Telephone:  (84-24) 38 723 600

Fax:  (84-24) 38 274 194

Web:  http://caa.gov.vn

Email:  and@caa.gov.vn

AIP Supplement cho VIỆT NAM

AIP SUP

41/24

Có hiệu lực từ 28 NOV 2024

đến PERM

Được xuất bản trên 31 OCT 2024

  CHỈ SỐ PHÂN CẤP MẶT ĐƯỜNG (PCR) TẠI 22 CẢNG HÀNG KHÔNG/SÂN BAY (AD)

1 — GIỚI THIỆU

Phần này bổ sung (các) phần sau của AIP: AD.

Nhằm tuân thủ khuyến cáo của Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) về việc công bố chỉ số phân cấp mặt đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ (PCR) có hiệu lực từ ngày 28/11/2024, tập bổ sung AIP này nhằm thông báo về chỉ số PCR thay thế cho chỉ số PCN tại 22 cảng hàng không/sân bay tại Việt Nam (AD).

2 — CHI TIẾT

Giá trị chỉ số phân cấp mặt đường PCR sẽ hủy bỏ giá trị sức chịu tải đường cất hạ cánh PCN hiện tại đang công bố trong AIP Việt Nam.

Ghi chú:

  1. Các giá trị này được tham chiếu đến các mục AD 2.8: Sân đỗ, đường lăn và dữ liệu của vị trí kiểm tra, AD 2.12: Các số liệu và đặc tính đường cất hạ cánh và 3 sơ đồ liên quan.

  2. Hiện tại, các Cảng hàng không Đồng Hới, Đà Nẵng, Nội Bài, Tân Sơn Nhất đang thực hiện công tác thi công nên các giá trị PCR chỉ thể hiện bằng 1 mặt bằng sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay.

2.1  BUÔN MA THUỘT - VVBM

2.1.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVBM AD 2.8, trang AD 2-VVBM-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

  1. Sân đỗ (Các vị trí đỗ 1, 2, 3, 4 và 5), Bê tông xi măng, PCR 520/R/B/W/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn P, 18 M, Bê tông nhựa, PCR 410/F/B/W/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

  1. Vị trí: Không

  2. Mức cao: Không

4

Điểm kiểm tra VOR

Không

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

Không

2.1.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVBM AD 2.12, trang AD 2-VVBM-1-6, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
09090.96° 3 000 x 45

410/F/B/W/U

Bê tông nhựa

124006.80N

1080623.30E

NIL

NIL

THR 521.5 M

NIL

27270.96° 3 000 x 45

410/F/B/W/U

Bê tông nhựa

124005.16N

1080802.71E

NIL

NIL

THR 527 M

NIL

2.1.3  ĐIỀU CHỈNH CÁC SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

  1. Sơ đồ sân bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVBM-2-1

    Chi tiết xem tại trang 3

  2. Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVBM-4-1

    Chi tiết xem tại trang 4

  3. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVBM-5-1

    Chi tiết xem tại trang 5

Hình ảnh 1. Aerodrome Chart – ICAO
../graphics/123351
Hình ảnh 2. Aircraft Parking/Docking Chart – ICAO
../graphics/123353
Hình ảnh 3. Aerodrome Ground Movement Chart – ICAO
../graphics/123356

2.2  CHU LAI - VVCA

2.2.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVCA AD 2.8, trang AD 2-VVCA-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

  1. Sân đỗ số 1 (vị trí đỗ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8), Bê tông xi măng, PCR 420/R/B/X/U

  1. Sân đỗ số 2: Không sử dụng

  1. Sân đỗ số 3: Sân đỗ quân sự do quân sự quản lý

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn song song E1, 25 M, Bê tông xi măng, PCR 420/R/B/X/U

  2. Đường lăn nối E2, 153 M, Bê tông xi măng, PCR 420/R/B/X/U

  3. Đường lăn nối E3, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 420/R/B/X/U

  4. Đường lăn nối E4, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 420/R/B/X/U

  5. Đường lăn nối E5, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 420/R/B/X/U

  6. Đường lăn nối E6, 84 M, Bê tông xi măng, PCR 420/R/B/X/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

  1. Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay

  2. Mức cao: Tương ứng với từng vị trí đỗ tàu bay

4

Điểm kiểm tra VOR

  1. Tọa độ:152353.52B 1084301.07Đ

    Phương vị: 313°

    Cự ly: 02 NM

    Tần số: 115.2 MHZ

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

Các đường lăn A2, A3, A4 và A6 chỉ sử dụng cho tàu bay quân sự

2.2.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVCA AD 2.12, trang AD 2-VVCA-1-6, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
14 134.60°3 050 x 45

420/R/B/X/U

Bê tông xi măng

152456.37N

1084144.71E

NIL

NIL

THR 7.8 M

NIL

32314.60°3 050 x 45

420/R/B/X/U

Bê tông xi măng

152346.78N

1084257.62E

NIL

NIL

THR 6 M

NIL

2.2.3  ĐIỀU CHỈNH CÁC SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

  1. Sơ đồ sân bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCA-2-1

    Chi tiết xem tại trang 8

  2. Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCA-4-1

    Chi tiết xem tại trang 9

  3. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCA-5-1

    Chi tiết xem tại trang 10

Hình ảnh 4. Aerodrome Chart – ICAO
../graphics/123360
Hình ảnh 5. Aircraft Parking/Docking Chart – ICAO
../graphics/123361
Hình ảnh 6. Aerodrome Ground Movement Chart – ICAO
../graphics/123363

2.3  CÁT BI - VVCI

2.3.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVCI AD 2.8, trang AD 2-VVCI-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

  1. Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ từ 1 đến 3), Bê tông xi măng, PCR 640/R/A/W/U

  2. Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ: 4A, 5, 5A, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 11A), Bê tông xi măng, PCR 680/R/B/W/U

  3. Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ: 1A, 1B, 1C, 1D, 1E, 1F), Bê tông nhựa, PCR 250/F/B/X/U

  4. Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ từ 12 đến 20), Bê tông xi măng, PCR 720/R/A/W/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn N, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 740/R/A/W/U

  2. Đường lăn nối N1, 105 M, Bê tông xi măng, PCR 720/R/A/W/U

  3. Đường lăn N4 (1/2 đường lăn N4 tiếp giáp với đường CHC 07/25), 27 M, Bê tông nhựa, PCR 680/R/B/X/U

  4. Đường lăn N4 (1/2 đường lăn N4 tiếp giáp với đường lăn song song N), 27 M, Bê tông xi măng, PCR 680/R/B/X/U

  5. Đường lăn nối N7, 105 M, Bê tông xi măng, PCR 720/R/A/W/U

  6. Đường lăn W3, 40 M, Bê tông xi măng, PCR 740/R/B/W/U

  7. Đường lăn W4, 40 M, Bê tông xi măng, PCR 680/R/B/X/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Không

4

Điểm kiểm tra VOR

  1. Tọa độ: 204903.88B 1064322.16Đ

    Góc phương vị: 148°

    Cự ly: 0.2 NM

    Tần số: 117.400 MHZ

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

  1. Đường lăn nối N1 kết hợp làm sân quay đầu đường CHC 25: Kích thước 178 x 105 M

  2. Đường lăn nối N7 kết hợp làm sân quay đầu đường CHC 07: Kích thước 130 x 105 M

2.3.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVCI AD 2.12, trang AD 2-VVCI-1-9, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
07072.33° 3 050 x 45

620/F/B/W/U

Bê tông nhựa

204845.87N

1064233.10E

NIL

NIL

THR 2.5 M

NIL

25252.33° 3 050 x 45

620/F/B/W/U

Bê tông nhựa

204915.97N

1064413.60E

NIL

NIL

THR 3.0 M

NIL

2.3.3  ĐIỀU CHỈNH CÁC SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

  1. Sơ đồ sân bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCI-2-1

    Chi tiết xem tại trang 13

  2. Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCI-4-1

    Chi tiết xem tại trang 14

  3. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCI-5-1

    Chi tiết xem tại trang 15

Hình ảnh 7. Aerodrome Chart – ICAO
../graphics/123302
Hình ảnh 8. Aircraft Parking/Docking Chart – ICAO
../graphics/123303
Hình ảnh 9. Aerodrome Ground Movement Chart – ICAO
../graphics/123304

2.4  CÀ MAU - VVCM

2.4.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVCM AD 2.8, trang AD 2-VVCM-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

Sân đỗ (Các vị trí đỗ 1, 2, 3, 4), Bê tông nhựa, PCR 250/F/C/Y/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

Đường lăn,15 M,Bê tông nhựa, PCR 373/F/C/X/T

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay

Mức cao: Tương ứng với từng vị trí đỗ tàu bay

4

Điểm kiểm tra VOR

Không

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

  1. Sân quay đầu tại đầu đường CHC 09 và đầu đường CHC 27:

    1. Kích thước: 50 M x 45 M.

    2. Sức chịu tải: PCN 19/F/C/Y/T

  2. Năng lực khai thác của sân quay đầu: Sử dụng cho loại tàu bay ATR 72, E190 và tương đương trở xuống

2.4.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVCM AD 2.12, trang AD 2-VVCM-1-6, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
09091.54° 1 500 x 30

236/F/C/X/T

Bê tông nhựa

091039.54N

1051015.78E

NIL

NIL

THR 2 M

NIL

27271.54° 1 500 x 30

236/F/C/X/T

Bê tông nhựa

091038.22N

1051104.89E

NIL

NIL

THR 1 M

NIL

2.4.3  ĐIỀU CHỈNH CÁC SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

  1. Sơ đồ sân bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCM-2-1

    Chi tiết xem tại trang 18

  2. Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCM-4-1

    Chi tiết xem tại trang 19

  3. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCM-5-1

    Chi tiết xem tại trang 20

Hình ảnh 10. Aerodrome Chart – ICAO
../graphics/123334
Hình ảnh 11. Aircraft Parking/Docking Chart – ICAO
../graphics/123336
Hình ảnh 12. Aerodrome Ground Movement Chart – ICAO
../graphics/123339

2.5  CAM RANH - VVCR

2.5.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVCR AD 2.8, trang AD 2-VVCR-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

  1. Sân đỗ (bao gồm các vị trí đỗ từ 31 đến 42, từ 51 đến 71), Bê tông xi măng, PCR 650/R/A/W/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn G1, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 470/R/B/X/U

  2. Đường lăn G3, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 470/R/B/X/U

  3. Đường lăn G5, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 470/R/B/X/U

  4. Đường lăn G7, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 650/R/A/W/U

  5. Đường lăn W, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 470/R/B/X/U

  6. Đường lăn W1, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 470/R/B/X/U

  7. Đường lăn W3, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 470/R/B/X/U

  8. Đường lăn W5, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 470/R/B/X/U

  9. Đường lăn W6, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 470/R/B/X/U

  10. Đường lăn W7, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 650/R/A/W/U

  11. Đường lăn Y5 (1/2 đoạn đường lăn Y5 tiếp giáp sân đỗ tàu bay), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 650/R/A/W/U

  12. Đường lăn Y5 (1/2 đoạn đường lăn Y5 tiếp giáp TWY W), 23 M, Bê tông nhựa, PCR 510/R/B/X/U

  13. Đường lăn Y6 (1/2 đoạn đường lăn Y6 tiếp giáp TWY W), 23 M, Bê tông xi măng (Lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 470/R/B/X/U

  14. Đường lăn Y6 (1/2 đoạn đường lăn Y6 tiếp giáp sân đỗ tàu bay), 23 M, Bê tông xi măng (Lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 650/R/A/W/U

  15. Đường lăn Y7, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 650/R/A/W/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

  1. Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay

  2. Mức cao: Tương ứng với từng vị trí đỗ tàu bay

4

Điểm kiểm tra VOR

  1. Vị trí: Nằm trên đường lăn W1, cách tim đầu đường CHC 02L là 120 M

    Tọa độ: 115907.97B - 1091249.68N (WGS-84)

    Tần số: 116.500 MHZ

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

  1. Đường lăn sử dụng chung cho hoạt động dân dụng và quân sự: W, Y5, Y6, Y7, W3, W5, W6, W7, G1, G3, G5, G7.

  2. Đường lăn sử dụng cho hoạt động quân sự: W4, E, E1, E3, E5, E7, Y3, Y4, D1, D2, D3, D4, D5.

2.5.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVCR AD 2.12, trang AD 2-VVCR-1-6, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
02L019°3 051 x 45

510/R/B/X/U

Bê tông xi măng

115906.25N

1091253.28E

NIL

NIL

THR 6 M

NIL

20R199°3 051 x 45

510/R/B/X/U

Bê tông xi măng

120040.24N

1091325.86E

NIL

NIL

THR 14.1 M

NIL

02R019°3 048 x 45

650/R/A/W/U

Bê tông xi măng

115853.85N

1091259.63E

NIL

NIL

THR 4.6 M

NIL

20L199°3 048 x 45

650/R/A/W/U

Bê tông xi măng

120027.73N

1091332.16E

NIL

NIL

THR 10.6 M

NIL

2.5.3  ĐIỀU CHỈNH CÁC SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

  1. Sơ đồ sân bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCR-2-1

    Chi tiết xem tại trang 24

  2. Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCR-4-1

    Chi tiết xem tại trang 25

  3. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCR-5-1

    Chi tiết xem tại trang 26

Hình ảnh 13. Aerodrome Chart – ICAO
../graphics/123364
Hình ảnh 14. Aircraft Parking/ Docking Chart – ICAO
../graphics/123366
Hình ảnh 15. Aerodrome Ground Movement Chart – ICAO
../graphics/123368

2.6  CÔN ÐẢO - VVCS

2.6.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVCS AD 2.8, trang AD 2-VVCS-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

Sân đỗ (Các vị trí đỗ 1, 2, 3, 4), Bê tông nhựa, PCR 190/F/B/X/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

Đường lăn E2, 15 M, Bê tông nhựa, PCR 190/F/B/X/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay

Mức cao: Tương ứng với từng vị trí đỗ tàu bay

4

Điểm kiểm tra VOR

Không

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

Không

2.6.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVCS AD 2.12, trang AD 2-VVCS-1-6, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
11109.34° 1 829 x 30

190/F/B/X/U

Bê tông nhựa

084405.01N

1063729.24E

NIL

NIL

THR 5 M

NIL

29289.34° 1 829 x 30

190/F/B/X/U

Bê tông nhựa

084345.29N

1063825.69E

NIL

NIL

THR 6 M

NIL

2.6.3  ĐIỀU CHỈNH CÁC SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

  1. Sơ đồ sân bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCS-2-1

    Chi tiết xem tại trang 29

  2. Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCS-4-1

    Chi tiết xem tại trang 30

  3. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCS-5-1

    Chi tiết xem tại trang 31

Hình ảnh 16. Aerodrome Chart – ICAO
../graphics/123357
Hình ảnh 17. Aircraft Parking/Docking Chart – ICAO
../graphics/123358
Hình ảnh 18. Aerodrome Ground Movement Chart – ICAO
../graphics/123359

2.7  CẦN THƠ - VVCT

2.7.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVCT AD 2.8, trang AD 2-VVCT-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

  1. Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ từ 1 đến 6), Bê tông xi măng , PCR 960/R/C/X/U

  2. Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ từ 7 đến 11), Bê tông xi măng, PCR 740/R/A/X/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn S4, 23 M, Bê tông nhựa polymer, PCR 640/F/C/X/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

  1. Vị trí: RWY 06

  2. Mức cao: 3 M

4

Điểm kiểm tra VOR

  1. Vị trí: Tại vị trí chờ của tàu bay lên đường CHC trên đường lăn S4 cách tim đường CHC 90 M.

    Tọa độ: 100459.36005B - 1054237.85654Đ

    Góc phương vị: 270

    Cự ly: 0.3 NM

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

  1. Các đường lăn và sân đỗ quân sự xem tại trang AD 2-VVCT-2-1.

2.7.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVCT AD 2.12, trang AD 2-VVCT-1-9, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
06060°3 000 x 45

640/F/C/X/U

Bê tông nhựa polymer

100437.01N

1054151.48E

NIL

NIL

THR 3.0 M

NIL

24240°3 000 x 45

640/F/C/X/U

Bê tông nhựa polymer

100525.80N

1054316.82E

NIL

NIL

THR 2.9 M

NIL

2.7.3  ĐIỀU CHỈNH CÁC SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

  1. Sơ đồ sân bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCT-2-1

    Chi tiết xem tại trang 34

  2. Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCT-4-1

    Chi tiết xem tại trang 35

  3. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCT-5-1

    Chi tiết xem tại trang 36

Hình ảnh 19. Aerodrome Chart – ICAO
../graphics/123322
Hình ảnh 20. Aircraft Parking/Docking Chart – ICAO
../graphics/123324
Hình ảnh 21. Aerodrome Ground Movement Chart – ICAO
../graphics/123326

2.8  ĐIỆN BIÊN - VVDB

2.8.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVDB AD 2.8, trang AD 2-VVDB-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

  1. Sân đỗ, Bê tông xi măng, PCR 650/R/A/W/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn E2, 15 M, Bê tông xi măng, PCR 610/R/A/W/T

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

  1. Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay

  2. Mức cao: Tương ứng vơi từng vị trí đỗ tàu bay

4

Điểm kiểm tra VOR

  1. Tọa độ: 212408.55B 1030004.91Đ

    Phương vị: 168°

    Cự ly: 1.8 NM

    Tần số: 113.6 MHZ

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

Không

2.8.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVDB AD 2.12, trang AD 2-VVDB-1-9, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
17166.37°2400 x 45

610/R/A/W/T

Bê tông xi măng

212423.64N

1025957.76E

NIL

NIL

THR 485 M

NIL

35346.37°2400 x 45

610/R/A/W/T

Bê tông xi măng

212307.81N

1030017.39E

NIL

NIL

THR 481 M

NIL

2.8.3  ĐIỀU CHỈNH CÁC SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

  1. Sơ đồ sân bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVDB-2-1

    Chi tiết xem tại trang 39

  2. Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVDB-4-1

    Chi tiết xem tại trang 40

  3. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVDB-5-1

    Chi tiết xem tại trang 41

Hình ảnh 22. Aerodrome Chart - ICAO
../graphics/123440
Hình ảnh 23. Aircraft Parking/Docking Chart – ICAO
../graphics/123335
Hình ảnh 24. Aerodrome Ground Movement Chart - ICAO
../graphics/123307

2.9  ĐỒNG HỚI - VVDH

2.9.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVDH AD 2.8, trang AD 2-VVDH-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

  1. Sân đỗ (vị trí đỗ 1, 2), Bê tông xi măng, PCR 580/R/B/X/U

  2. Sân đỗ (vị trí đỗ 3, 4 và 4A), Bê tông xi măng, PCR 630/R/B/X/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn E2, 18 M, bê tông xi măng, PCR 580/R/B/X/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Không

4

Điểm kiểm tra VOR

  1. Vị trí: Nằm bên trái đường lăn khi tàu bay lăn từ sân đỗ tàu bay ra đường CHC

    Tọa độ: 173052B 1063525Đ

    Tần số: 116.200 MHZ

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

  1. Sân quay đầu tại đầu đường CHC 11 và đầu đường CHC 29:

    1. Kích thước: 35 x 65 x 23 M

    2. Sức chịu tải: PCR 580/R/B/X/U

    3. Bề mặt: Bê tông xi măng

2.9.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVDH AD 2.12, trang AD 2-VVDH-1-6, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
11114°2 400 x 45

580/R/B/X/U

Bê tông xi măng

173104.24N

1063505.18E

NIL

NIL

THR 16 M

NIL

29294°2 400 x 45

580/R/B/X/U

Bê tông xi măng

173032.38N

1063619.47E

NIL

NIL

THR 11.2 M

NIL

2.9.3  ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

Chi tiết xem tại trang 44

Hình ảnh 25. LAYOUT OF AIRCRAFT PARKING/DOCKING CHART
../graphics/123308

2.10  LIÊN KHƯƠNG - VVDL

2.10.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVDL AD 2.8, trang AD 2-VVDL-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

  1. Sân đỗ 1:

    1. Vị trí đỗ 1, 1R, 2, 3, 4, Bê tông xi măng, PCR 530/R/C/X/U

    2. Vị trí đỗ 5, 5R, 6, 7, 8, 8R, 8L, 9 và 9A, Bê tông xi măng, PCR 670/R/B/W/U

  2. Sân đỗ 2 (vị trí đỗ 10 và 11), Bê tông nhựa, PCR 440/F/C/X/U

  3. Sân quay đầu nằm ở cuối đường CHC 09, PCR 420/F/C/X/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn song song, 23 M, Bê tông nhựa, PCR 470/F/B/X/U

  2. Đường lăn nối E1, 23 M, Bê tông nhựa, PCR 470/F/B/X/U

  3. Đường lăn nối E2:

    1. Ðoạn từ đường CHC đến đường lăn song song, 23 M, Bê tông nhựa, PCR 470/F/B/X/U

    2. Ðoạn từ đường lăn song song đến sân đỗ 2, 18 M, Bê tông nhựa, PCR 460/F/B/X/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Vị trí: Không

Mức cao: Không

4

Điểm kiểm tra VOR

Không

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

Không

2.10.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVDL AD 2.12, trang AD 2-VVDL-1-6, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
09086.91° 3 250 x 45

420/F/C/X/U

Bê tông nhựa

130213.43N

1082048.99E

NIL

NIL

THR 929.0 M

NIL

27 266.91° 3 250 x 45

420/F/C/X/U

Bê tông nhựa

114513.75N

1082236.14E

NIL

NIL

THR 962 M

NIL

2.10.3  ĐIỀU CHỈNH CÁC SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

  1. Sơ đồ sân bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVDL-2-1

    Chi tiết xem tại trang 47

  2. Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVDL-4-1

    Chi tiết xem tại trang 48

  3. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVDL-5-1

    Chi tiết xem tại trang 49

Hình ảnh 26. Aerodrome Chart – ICAO
../graphics/123327
Hình ảnh 27. Aircraft Parking/Docking Chart – ICAO
../graphics/123328
Hình ảnh 28. Aerodrome Ground Movement Chart – ICAO
../graphics/123331

2.11  ĐÀ NẴNG - VVDN

2.11.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVDN AD 2.8, trang AD 2-VVDN-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

  1. Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ 1 đến 12, 14 đến 22), Bê tông xi măng, PCR 770/R/A/W/U

  2. Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ 23, 24, 25, 26, 27), Bê tông xi măng, PCR 780/R/B/W/U

  3. Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ 28 đến 36), Bê tông xi măng, PCR 770/R/A/X/U

  4. Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ số 3M, 4M, 5M), Bê tông xi măng, PCR 300/R/B/W/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn E, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 670/R/A/X/U

  2. Đường lăn E kéo dài (đoạn từ vị trí đỗ 5 đến 1), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 770/R/A/W/U

  3. Đường lăn E1, 57 M, Bê tông xi măng, PCR 670/R/A/W/U

  4. Đường lăn E2, 31 M, Bê tông xi măng, PCR 670/R/A/W/U

  5. Đường lăn E3, 31 M, Bê tông xi măng, PCR 670/R/A/W/U

  6. Đường lăn E4, 31 M, Bê tông xi măng, PCR 670/R/A/W/U

  7. Đường lăn E6 (đường lăn nối), 61 M, Bê tông xi măng, PCR 670/R/A/W/U

  8. Đường lăn E7, 31 M, Bê tông xi măng, PCR 670/R/A/W/U

  9. Đường lăn G1 (đường lăn nối), 61 M, Bê tông xi măng, PCR 500/R/B/X/U

  10. Đường lăn G2 (đường lăn nối), 23 M, Bê tông nhựa, PCR 500/F/B/X/U

  11. Đường lăn G4 (đường lăn nối), 23 M, Bê tông nhựa, PCR 500/F/B/X/U

  12. Đường lăn G6 (đường lăn nối), 61 M, Bê tông xi măng, PCR 500/R/B/X/U

  13. Đường lăn W (đường lăn song song), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 470/R/B/X/U

  14. Đường lăn W1, 60 M, Bê tông xi măng, PCR 470/R/B/X/U

  15. Đường lăn W2, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 470/R/B/X/U

  16. Đường lăn W4, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 470/R/B/X/U

  17. Đường lăn W5 (đường lăn cao tốc), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 470/R/B/X/U

  18. Đường lăn W6 (đường lăn nối),152 M, Bê tông xi măng, PCR 500/R/B/X/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay

Mức cao: Tương ứng với từng vị trí đỗ tàu bay

4

Điểm kiểm tra VOR

  1. Vị trí: Nằm trên tim đường lăn E (đoạn giữa đường lăn E1 và đường lăn E2, cách vạch dừng chờ trên đường lăn E về phía Bắc là 6 M)

    Tọa độ: 160157.03B - 1081212.44Đ

    Góc phương vị: 166°

    Cự ly: 1.25 NM

    Tần số: 114.400 MHZ

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

  1. Các đường lăn W1, W2, W5: Không sử dụng cho tàu bay dân dụng

  2. Đường lăn W4: Chỉ sử dụng cho tàu bay có sải cánh dưới 24 M lăn qua

2.11.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVDN AD 2.12, trang AD 2-VVDN-1-12, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
17L172.01° 3 500 x 45

610/R/A/W/U

Bê tông xi măng

160337.34N

1081152.80E

NIL

NIL

THR 7 M

NIL

35R352.01° 3 500 x 45

610/R/A/W/U

Bê tông xi măng

160144.57N

1081209.17E

NIL

NIL

THR 8.7 M

NIL

17R172.01° 3 049 x 45

460/F/B/X/U

Bê tông nhựa

160326.70N

11081147.08E

NIL

NIL

THR 7 M

NIL

35L352.01° 3 049 x 45

460/F/B/X/U

Bê tông nhựa

160148.48N

1081201.34E

NIL

NIL

THR 7.3 M

NIL

2.11.3  ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

Chi tiết xem tại trang 53

Hình ảnh 29. VVDN_ Layout of Aircraft Parking/Docking Chart
../graphics/123371

2.12  NỘI BÀI - VVNB

2.12.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVNB AD 2.8, trang AD 2-VVNB-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

  1. Sân đỗ số 1:

    1. Vị trí đỗ (1A, 1B, 2A, 3A, 3B, 4A, 5A, 5B, 6A, 7A, 7B, 30A, 31A, 32A, 33A, 34A, 34B), Bê tông xi măng, PCR 650/R/A/W/U

    2. Vị trí đỗ (8, 9, 11, 11A, 10, 29, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 53, 56, 57, 58, 58A, 58B, 58C, 58D), Bê tông xi măng, PCR 660/R/B/W/U

    3. Vị trí đỗ (12, 12A, 12B, 12C, 12D, 14, 15, 16, 17, 17A, 17B, 18, 18A, 18B, 19, 20, 21, 22, 23, 23A, 23B, 24, 24A, 24B, 25, 26, 27, 28, 28A, 28B, 35, 35A, 35B, 36, 36A, 36B, 43, 43A, 44, 44A, 45, 47, 47A, 48, 48A, 49, 50, 51, 52, 54, 54A, 54B, 55, 55A, 55B), Bê tông xi măng, PCR 740/R/B/W/U

  2. Sân đỗ số 2 (Vị trí đỗ 71, 72, 73, 74, 75, 75A, 76, 77, 77A, 78, 79, 79A, 80, 81, 81A, 82, 83, 84, 85, 86), Bê tông xi măng, PCR 990/R/B/W/U

  3. Sân đỗ Hangar (1H, 2H, 3H, 9H), Bê tông xi măng, PCR 600/R/B/W/U

  4. Sân đỗ quân sự (QS1, QS1A, QS2, QS2A, QS3, QS3A, QS4, QS4A, QS5, QS6, QS7, QS8, QS9, QS10, QS11), Bê tông xi măng, PCR 550/R/C/W/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn N (đường lăn chính phía Bắc), 18 M, Bê tông xi măng, PCR 550/R/C/W/U

  2. Đường lăn N1, 18 M, Bê tông xi măng, bê tông nhựa, PCR 550/R/C/W/U

  3. Đường lăn N2, 18 M, Bê tông xi măng, bê tông nhựa, PCR 550/R/C/W/U

  4. Đường lăn N3, 14 M, Bê tông xi măng, bê tông nhựa, PCR 550/R/C/W/U

  5. Đường lăn N4, 18 M, Bê tông xi măng, bê tông nhựa, PCR 550/R/C/W/U

  6. Đường lăn N5, 18 M, Bê tông xi măng, bê tông nhựa, PCR 550/R/C/W/U

  7. Đường lăn P3 (Đường lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 1040/R/B/W/U

  8. Đường lăn P4 (Đường lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 1040/R/B/W/U

  9. Đường lăn P5 (Đường lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 1040/R/B/W/U

  10. Đường lăn P6 (Đường lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 1040/R/B/W/U

  11. Đường lăn P7 (Đường lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 1040/R/B/W/U

  12. Đường lăn P8 (Đường lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 1040/R/B/W/U

  13. Đường lăn P9 (Đường lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 1040/R/B/W/U

  14. Đường lăn S (Đường lăn song song):

    1. Đoạn từ giao điểm đường lăn S và đường lăn S1/V1 đến giao điểm đường lăn S và đường lăn S3/V3, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 1040/R/B/W/U

    2. Đoạn từ giao điểm đường lăn S và đường lăn S3/V3 đến giao điểm đường lăn S và đường lăn S8/V8, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 740/R/B/W/U

    3. Đoạn từ giao điểm đường lăn S và đường lăn S8/V8 đến giao điểm đường lăn S và đường lăn S10, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 1040/R/B/W/U

  15. Đường lăn S1 (Đường lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 1040/R/B/W/U

  16. Đường lăn S3 (Đường lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 550/R/C/W/U

  17. Đường lăn S4 (Đường lăn thoát nhanh), 28 M, Bê tông xi măng, PCR 1040/R/B/W/U

  18. Đường lăn S5 (Đường lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 1040/R/B/W/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn S6 (Đường lăn nối), 27 M, Bê tông xi măng, PCR 550/R/C/W/U

  2. Đường lăn S7 (Đường lăn thoát nhanh), 27 M, Bê tông xi măng, PCR 740/R/B/W/U

  3. Đường lăn S8 (Đường lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 550/R/C/W/U

  4. Đường lăn S9 (Đường lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 1040/R/B/W/U

  5. Đường lăn S10 (Đường lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 670/R/B/W/U

  6. Đường lăn V (Đường lăn trên sân đỗ):

    1. Đoạn từ đường lăn V1 đến đường lăn V7 trên sân đỗ 1, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 740/R/B/W/U

    2. Đoạn từ đường lăn V7 đến đường lăn V8 trên sân đỗ Hangar, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 600/R/B/W/U

    3. Đoạn trên sân đỗ 2, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 990/R/B/W/U

  7. Đường lăn V1 (Đường lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 650/R/B/W/U

  8. Đường lăn V2 (Đường lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 650/R/B/W/U

  9. Đường lăn V3 (Đường lăn nối), 38 M, Bê tông xi măng, PCR 740/R/B/W/U

  10. Đường lăn V4 (Đường lăn nối), 38 M, Bê tông xi măng, PCR 740/R/B/W/U

  11. Đường lăn V5 (Đường lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 550/R/C/W/U

  12. Đường lăn V6 (Đường lăn nối), 27 M, Bê tông xi măng, PCR 550/R/C/W/U

  13. Đường lăn V7 (Đường lăn nối), 38 M, Bê tông xi măng, PCR 740/R/B/W/U

  14. Đường lăn V8 (Đường lăn nối), 30 M, Bê tông xi măng, PCR 990/R/B/W/U

  15. Đường lăn V9 (Đường lăn nối), 30 M, Bê tông xi măng, PCR 990/R/B/W/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

 
3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

  1. Vị trí: Không

  2. Mức cao: Không

4

Điểm kiểm tra VOR

Gồm 3 điểm kiểm tra đài VOR như sau:

  1. Vị trí: Đường CHC 11L

    Tọa độ: 211326.90B 1054732.36Đ

    Góc phương vị: 105°

    Cự ly: 2.5 NM

    Tần số: 116.100 MHZ

  1. Vị trí: Đường CHC 11R

    Tọa độ: 211322.73B 1054710.88Đ

    Góc phương vị: 101°

    Cự ly: 2.8 NM

    Tần số: 116.100 MHZ

  1. Vị trí: Đường CHC 29R

    Tọa độ: 211256.63B 1054917.74Đ

    Góc phương vị: 101°

    Cự ly: 0.8 NM

    Tần số: 116.100 MHZ

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

  1. Sân đỗ 2: Đoạn đường lăn V (phần sân đỗ 2) chưa được kết nối với đoạn đường lăn V (phần sân đỗ Hangar).

  2. Đường lăn P3:

    1. Không sử dụng điểm dừng chờ lên đường CHC 11L/29R khi có tàu bay hoạt động cất và hạ cánh trên đường CHC 11R/29L.

    2. Không sử dụng điểm dừng chờ phía Bắc lên đường CHC 11R/29L khi có tàu bay hoạt động cất và hạ cánh trên đường CHC 11L/29R (do khoảng cách giữa 2 vạch dừng chờ khoảng 30 M).

  3. Đường lăn S1, S3, S5, S6, S8: Không sử dụng vạch dừng chờ trung gian phía Bắc đường lăn S khi có tàu bay hoạt động cất cánh và hạ cánh trên đường CHC 11R/29L (do khoảng cách giữa vạch dừng chờ lên đường CHC 11R/29L và vạch dừng chờ trung gian khoảng 41,5 M).

  4. Đường lăn S4, S5, S7: Khai thác 1 chiều theo hướng thoát ly đường CHC 11R/29L.

  5. Đường lăn S9: Không sử dụng vạch dừng chờ trung gian phía Bắc đường lăn S khi có tàu bay hoạt động cất cánh và hạ cánh trên đường CHC 11R/29L (do khoảng cách giữa vạch dừng chờ lên đường CHC 11R/29L và vạch dừng chờ trung gian khoảng 25 M).

  6. Đường lăn S10, V2, V8: Khai thác hai chiều đối với tàu bay code C (sải cánh đến dưới 36 M) và tương đương trở xuống; không được phép khai thác đối với tàu bay code D, E và tương đương trở lên.

  7. Đường lăn V1: Đóng cửa 36 M của đường lăn V1 (đoạn từ cách tim đường lăn S về phía Nam là 51 M đến đoạn cách tim đường lăn V về phía Bắc là 11,5 M) để bố trí các vị trí đỗ 8, 9, 10.

  8. Tàu bay code D (sải cánh từ 36 M) và tương đương trở lên không được lăn hoặc kéo đẩy qua đường lăn V đoạn từ vị trí đỗ 12 về phía Tây khi vị trí 12C hoặc 12D có tàu bay đỗ.

  9. Tàu bay code F (sải cánh từ 68,5 M) và tương đương trở lên chỉ được lăn/kéo đẩy theo các đường lăn V3/V4/V5 để vào vị trí đỗ hoặc khởi hành đối với vị trí đỗ 14, 28 và lăn theo đường lăn V9 để vào vị trí đỗ hoặc khởi hành đối với vị trí đỗ 75A và 79A.

  

Vệt lăn: W2, W3, W4, W5, W6, W7.

  
  1. Kích thước sân quay đầu:

    1. Đường CHC 11L: 106 x 58,5 x 48 M.

    2. Đường CHC 29R: 118 x 74 x 31,5 M.

2.12.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVNB AD 2.8 trang AD 2-VVNB-1-15 và 16, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
11L107.20°3 200 x 45

1040/R/B/W/U

Bê tông xi măng

211330.95N

1054733.25E

NIL

NIL

THR 12.5 M

NIL

29R287.20°3 200 x 45

1040/R/B/W/U

Bê tông xi măng

211300.28N

1054919.32E

NIL

NIL

THR 12.7 M

NIL

11R 107.20°3 800 x 45

1040/R/B/W/U

Bê tông xi măng

211328.91N

1054710.85E

NIL

NIL

THR 11.9 M

NIL

29L287.20°3 800 x 45

1040/R/B/W/U

Bê tông xi măng

211252.52N

1054916.77E

NIL

NIL

THR 12.2 M

NIL

2.12.3  ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

Chi tiết xem tại trang 61

Hình ảnh 30. LAYOUT OF AIRCRAFT PARKING/DOCKING CHART
../graphics/123309

2.13  PHÚ BÀI - VVPB

2.13.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVPB AD 2.8, trang AD 2-VVPB-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

  1. Sân đỗ (gồm các vị trí đỗ 1, 2, 3, 4, 5), Bê tông xi măng, PCR 460/R/B/W/U

  2. Sân đỗ mở rộng (gồm các vị trí đỗ 6, 6A, 6B, 7, 8, 9, 10, 11, 12), Bê tông xi măng, PCR 740/R/A/W/U

  3. Sân đỗ (Vị trí đỗ biệt lập 13), Bê tông xi măng, PCR 660/R/A/W/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn W1, 23 M, Bê tông nhựa, PCR 500/F/B/W/U

  2. Đường lăn E1, 23 M, Bê tông nhựa, PCR 500/F/B/W/U

  3. Một đoạn đường lăn SP, 18 M, Bê tông xi măng, PCR 460/R/B/W/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay

Mức cao: Tương ứng với từng vị trí đỗ tàu bay

4

Điểm kiểm tra VOR

Không

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

  1. Đường lăn: W2, W3, W4, E2 và một số phần SP (đoạn từ đường lăn W4 đến đường lăn W1 và từ đường lăn E1 đến đường lăn E2) không sử dụng được.

  2. Đường lăn E2 được sử dụng để đỗ tàu bay trong trường hợp khẩn nguy

2.13.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVPB AD 2.12, trang AD 2-VVPB-1-9, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
09092° 2 700 x 45

500/F/B/W/U

Bê tông nhựa

162404.66N

1074127.95E

NIL

NIL

THR 12.6 M

NIL

27272° 2 700 x 45

500/F/B/W/U

Bê tông nhựa

162359.79N

1074258.84E

NIL

NIL

THR 3.9 M

NIL

2.13.3  ĐIỀU CHỈNH CÁC SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

  1. Sơ đồ sân bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPB-2-1

    Chi tiết xem tại trang 64

  2. Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPB-4-1

    Chi tiết xem tại trang 65

  3. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPB-5-1

    Chi tiết xem tại trang 66

Hình ảnh 31.  Aerodrome Chart – ICAO
../graphics/123374
Hình ảnh 32. Aircraft Parking/Docking Chart – ICAO
../graphics/123379
Hình ảnh 33. Aerodrome Ground Movement Chart – ICAO
../graphics/123382

2.14  PHÙ CÁT - VVPC

2.14.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVPC AD 2.8, trang AD 2-VVPC-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

  1. Sân đỗ (Vị trí đỗ 1, 4), Bê tông xi măng, PCR 450/R/A/X/U

  2. Sân đỗ (Vị trí đỗ 2, 3), Bê tông xi măng, PCR 360/R/A/W/U

  3. Sân đỗ (Vị trí đỗ 5, 6, 7, 8), Bê tông xi măng, PCR 610/R/A/W/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn E1, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 570/R/A/X/U

  2. Đường lăn E2, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 440/R/A/X/U

  3. Đường lăn E3, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 570/R/A/X/U

  4. Đường lăn E4, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 570/R/A/X/U

  5. Đường lăn E5, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 440/R/A/X/U

  6. Đường lăn AC1, 18 M, Bê tông xi măng, PCR 570/R/A/X/U

  7. Đường lăn AC2, 24 M, Bê tông xi măng, PCR 570/R/A/X/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

  1. Vị trí: Không

  2. Mức cao: Không

4

Điểm kiểm tra VOR

  1. Tọa độ: 135801.11526B 1090208.38838Đ

    Góc phương vị: 326°

    Cự ly: 0.7 NM

    Tần số: 116.3 MHZ

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

Không

2.14.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVPC AD 2.12, trang AD 2-VVPC-1-10, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
33326.7°3 048 x 45

440/R/A/X/U

Bê tông xi măng

135636.32N

1090300.29E

NIL

NIL

THR 26.1 M

NIL

15146.7°3 048 x 45

440/R/A/X/U

Bê tông xi măng

135759.19N

1090204.47E

NIL

NIL

THR 28 M

NIL

2.14.3  ĐIỀU CHỈNH CÁC SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

  1. Sơ đồ sân bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPC-2-1

    Chi tiết xem tại trang 69

  2. Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPC-4-1

    Chi tiết xem tại trang 70

  3. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPC-5-1

    Chi tiết xem tại trang 71

  4. Hình ảnh 34. Aerodrome Chart – ICAO
    ../graphics/123383
    Hình ảnh 35. Aircraft Parking/Docking Chart – ICAO
    ../graphics/123386
    Hình ảnh 36. Aerodrome Ground Movement Chart – ICAO
    ../graphics/123388

2.15  PLEIKU - VVPK

2.15.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVPK AD 2.8, trang AD 2-VVPK-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

Sân đỗ (Các vị trí đỗ 1A, 2A, 3A, 4A, 5A, 6A, 7, 8, 9, 10), Bê tông xi măng, PCR 630/R/B/W/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn N4, 25,4 M, Bê tông xi măng, PCR 630/R/B/W/U

  2. Đường lăn N5 (đoạn từ N4 đến N6), 18 M, Bê tông xi măng, PCR 630/R/B/W/U

  3. Đường lăn N6, 18 M, Bê tông xi măng, PCR 630/R/B/W/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Vị trí: Không

Mức cao: Không

4

Điểm kiểm tra VOR

Không

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

Không

2.15.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVPK AD 2.12, trang AD 2-VVPK-1-8, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
09090.96° 2 400 x 45

470/F/B/W/U

Bê tông nhựa

140016.78N

1080012.79E

NIL

NIL

THR 744 M

NIL

27270.96° 2 400 x 45

470/F/B/W/U

Bê tông nhựa

140015.48N

1080132.76E

NIL

NIL

THR 733.7 M

NIL

2.15.3  ĐIỀU CHỈNH CÁC SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

  1. Sơ đồ sân bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPK-2-1

    Chi tiết xem tại trang 74

  2. Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPK-4-1

    Chi tiết xem tại trang 75

  3. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPK-5-1

    Chi tiết xem tại trang 76

Hình ảnh 37. Aerodrome Chart – ICAO
../graphics/123391
Hình ảnh 38. Aircraft Parking/Docking Chart - ICAO
../graphics/123394
Hình ảnh 39. Aerodrome Ground Movement Chart – ICAO
../graphics/123398

2.16  PHU QUOC - VVPQ

2.16.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVPQ AD 2.8, trang AD 2-VVPQ-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

  1. Sân đỗ (Từ vị trí đỗ 7 đến 11), Bê tông xi măng, PCR 660/R/B/W/U

  2. Sân đỗ (Các vị trí đỗ số 1, 1A, 2, 2A, 3, 4, 4A, 5, 5A, 6, 6A, 12, 13, 13A, 14), Bê tông xi măng, PCR 850/R/B/X/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn A1, 25 M, Bê tông xi măng, PCR 850/R/B/X/U

  2. Đường lăn A2, 25 M, Bê tông nhựa, PCR 680/F/C/X/U

  3. Đường lăn A3, 25 M, Bê tông xi măng, PCR 850/R/B/X/U

  4. Đường lăn S, 25 M, Bê tông xi măng, PCR 850/R/B/X/U

  5. Đường lăn S1 (đoạn có chiều dài khoảng 100 M tính từ tim đường cất hạ cánh), 25 M, Bê tông nhựa, PCR 680/F/C/X/U

  6. Đường lăn S1 (đoạn còn lại), 25 M, Bê tông xi măng, PCR 660/R/B/W/U

  7. Đường lăn S2 (đoạn có chiều dài khoảng 100 M tính từ tim đường cất hạ cánh), 25 M, Bê tông nhựa, PCR 680/F/C/X/U

  8. Đường lăn S2 (đoạn còn lại), 25 M, Bê tông xi măng, PCR 660/R/B/W/U

  9. Đường lăn S4, 25 M, Bê tông xi măng, PCR 850/R/B/X/U

  10. Đường lăn S5 (Phần đã cải tạo, nâng cấp), 25 M, Bê tông xi măng, PCR 850/R/B/X/U

  11. Đường lăn S5 (Phần chưa cải tạo, nâng cấp), 25 M, Bê tông nhựa, PCR 680/F/C/X/U

  12. Đường lăn S6, 25 M, Bê tông xi măng, PCR 850/R/B/X/U

  13. Đường lăn S8 (đoạn có chiều dài khoảng 100 M tính từ tim đường cất hạ cánh), 25 M, Bê tông nhựa, PCR 680/F/C/X/U

  14. Đường lăn S8 (đoạn còn lại), 25 M, Bê tông xi măng, PCR 660/R/B/W/U

  15. Đường lăn S9 (đoạn có chiều dài khoảng 100 M tính từ tim đường cất hạ cánh), 25 M, Bê tông nhựa, PCR 680/F/C/X/U

  16. Đường lăn S9 (đoạn còn lại), 25 M, Bê tông xi măng, PCR 660/R/B/W/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Vị trí: Đầu đường CHC 28

Mức cao: 7.044 M

4

Điểm kiểm tra VOR

Không

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

Đường lăn A2 chỉ được sử dụng cho tàu bay Code C (A320, A321) và tương đương trở xuống.

2.16.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVPQ AD 2.12, trang AD 2-VVPQ-1-9, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữamặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
10096° 3 000 x 45

680/F/C/X/U

Bê tông nhựa

101016.28N

1035846.07E

NIL

NIL

THR 4.0 M

NIL

28276° 3 000 x 45

680/F/C/X/U

Bê tông nhựa

101006.57N

1040024.14E

NIL

NIL

THR 7.0 M

NIL

2.16.3  ĐIỀU CHỈNH CÁC SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

  1. Sơ đồ sân bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPQ-2-1

    Chi tiết xem tại trang 79

  2. Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPQ-4-1

    Chi tiết xem tại trang 80

  3. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPQ-5-1

    Chi tiết xem tại trang 81

Hình ảnh 40. Aerodrome Chart – ICAO
../graphics/123317
Hình ảnh 41. Aircraft Parking/Docking Chart – ICAO
../graphics/123318
Hình ảnh 42. Aerodrome Ground Movement Chart – ICAO
../graphics/123320

2.17  RẠCH GIÁ - VVRG

2.17.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVRG AD 2.8, trang AD 2-VVRG-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

Sân đỗ (Từ vị trí đỗ 1 đến 4, 1A, 3A, 4L, 4R), Bê tông nhựa, PCR 230/F/B/X/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

Đường lăn,15 M, Bê tông nhựa, PCR 230/F/B/X/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay

Mức cao: Tương ứng với từng vị trí đỗ tàu bay

4

Điểm kiểm tra VOR

Không

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

Kích thước của sân đỗ: 163 x 87 (M)

2.17.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVRG AD 2.12, trang AD 2-VVRG-1-6, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
08075.57° 1 500 x 30

230/F/B/X/U

Bê tông nhựa Polymer

095723.30N

1050733.75E

NIL

NIL

THR 2 M

NIL

26 255.57° 1 500 x 30

230/F/B/X/U

Bê tông nhựa Polymer

095735.47N

1050821.44E

NIL

NIL

THR 2 M

NIL

2.17.3  ĐIỀU CHỈNH CÁC SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

  1. Sơ đồ sân bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVRG-2-1

    Chi tiết xem tại trang 84

  2. Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVRG-4-1

    Chi tiết xem tại trang 85

  3. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVRG-5-1

    Chi tiết xem tại trang 86

Hình ảnh 43. Aerodrome Chart – ICAO
../graphics/123342
Hình ảnh 44. Aircraft Parking/Docking Chart – ICAO
../graphics/123345
Hình ảnh 45. Aerodrome Ground Movement Chart – ICAO
../graphics/123347

2.18  TUY HOÀ - VVTH

2.18.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVTH AD 2.8, trang AD 2-VVTH-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

Sân đỗ (Các vị trí đỗ 1, 2 và 3), Bê tông xi măng, PCR 620/R/A/X/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn E1, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 480/R/B/X/U

  2. Đường lăn E2, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 370/R/B/X/U

  3. Đường lăn E3, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 480/R/B/X/U

  4. Đường lăn E4, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 480/R/B/X/U

  5. Đường lăn E5, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 480/R/B/X/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay

Mức cao: Tương ứng với từng vị trí đỗ tàu bay

4

Điểm kiểm tra VOR

Không

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

Đường lăn E2: Khai thác tàu bay A321 và tương đương với tần suất tối đa 4 lượt/ngày, tải trọng tối đa của tàu bay nhỏ hơn 73,6 tấn

2.18.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVTH AD 2.12, trang AD 2-VVTH-1-6, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữamặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
03 029.84° 2 901 x 45

480/R/B/X/U

Bê tông xi măng

130213.43N

1091938.49E

NIL

NIL

THR 7 M

NIL

21209.84° 2 901 x 45

480/R/B/X/U

Bê tông xi măng

130335.32N

1092026.40E

NIL

NIL

THR 7.0 M

NIL

2.18.3  ĐIỀU CHỈNH CÁC SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

  1. Sơ đồ sân bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVTH-2-1

    Chi tiết xem tại trang 89

  2. Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVTH-4-1

    Chi tiết xem tại trang 90

  3. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVTH-5-1

    Chi tiết xem tại trang 91

Hình ảnh 46. Aerodrome Chart – ICAO
../graphics/123401
Hình ảnh 47. Aircraft Parking/Docking Chart – ICAO
../graphics/123402
Hình ảnh 48. Aerodrome Ground Movement Chart – ICAO
../graphics/123403

2.19  TÂN SƠN NHẤT - VVTS

2.19.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVTS AD 2.8, trang AD 2-VVTS-1-4, AIP Việt Nam.

Ghi chú: Vị trí đỗ 1A

  1. Tọa độ: 104916.17B 1064007.10Đ

  2. Bề mặt sân đỗ (Vị trí đỗ 1A): Bê tông xi măng

  3. Năng lực khai thác: Sử dụng cho loại tàu bay code B (với sải cánh tối đa 21.50 m, chiều dài tối đa 21.74 m) trở xuống

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

  1. Sân đỗ (Từ vị trí đỗ 1 đến 8, 1A), Bê tông xi măng, PCR 990/R/B/W/U

  2. Sân đỗ (Từ vị trí đỗ 11, 12, 16 đến 22, 1E, 2E), Bê tông xi măng, PCR 790/R/B/X/U

  3. Sân đỗ (Các vị trí đỗ 9, 10, 13, 14, 15), Bê tông xi măng, PCR 990/R/B/W/U

  4. Sân đỗ (Các vị trí đỗ 23, 24, 25, 26, 27, 28), Bê tông xi măng, PCR 670/R/B/X/U

  5. Sân đỗ (Các vị trí đỗ 29, 30, 31, 32), Bê tông xi măng, PCR 790/R/B/X/U

  6. Sân đỗ (Từ vị trí đỗ 33 đến 46), Bê tông xi măng, PCR 990/R/B/W/U

  7. Sân đỗ (Từ vị trí đỗ 47 đến 54), Bê tông xi măng, PCR 670/R/B/X/U

  8. Sân đỗ (Từ vị trí đỗ 71 đến 86, 87, 88, 77A, 79A, 81A), Bê tông xi măng, PCR 990/R/B/W/U

  9. Sân đỗ (Từ vị trí đỗ 91 đến 102, 104, 103A, 103B, 104A, 104B), Bê tông xi măng, PCR 990/R/B/W/U

Ghi chú:

  1. Hủy bỏ các vị trí đỗ 87, 88: Từ 0700 ngày 30/11/2024

  2. Hủy bỏ vị trí đỗ 104: Tử 0701 ngày 15/1/2025

Note:

  1. Withdrawal of stands 87, 88: From 0700 on 30 NOV 2024

  2. Withdrawal of stand 104: From 0701 on 15 JAN 2025

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn P1 (Một đoạn dài 75,6 M từ mép đường CHC 25R/07L), 44 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 1010/R/B/W/U

  2. Đường lăn P1 (Đoạn còn lại dài 280,4 M), 23 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 790/R/B/X/U

  3. Đường lăn P2 (Phần chưa cải tạo, nâng cấp), 23 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 790/R/B/X/U

  4. Đường lăn P2 (Phần đã cải tạo, nâng cấp), 38 M, Bê tông xi măng, PCR 1010/R/B/W/U

  5. Đường lăn P3, 23 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 1010/R/B/W/U

  6. Đường lăn P4, 23 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 1010/R/B/W/U

  7. Đường lăn P5 (Một đoạn dài 378,42 M từ mép đường CHC 25R/07L), 29 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 1010/R/B/W/U

  8. Đường lăn P5 (Đoạn còn lại dài 76,3 M), 23 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 790/R/B/X/U

  9. Đường lăn P6 (Một đoạn dài 53 M từ mép đường CHC 25R/07L), 29 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 1010/R/B/W/U

  10. Đường lăn P6 (Đoạn còn lại dài 311.2 M), 23 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 790/R/B/X/U

  11. Đường lăn S (Đoạn từ TWY S1 đến TWY S5), 23 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 1010/R/B/W/U

  12. Đường lăn S (Đoạn từ TWY S5 đến TWY S10), 23 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 1010/R/B/W/U

  13. Đường lăn S1 (Đường lăn nối), 95 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 790/R/B/X/U

  14. Đường lăn S10 (Đường lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 790/R/B/X/U

  15. Đường lăn S3 (Đường lăn thoát nối), 23 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 790/R/B/X/U

  16. Đường lăn S4 (Đường lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 790/R/B/X/U

  17. Đường lăn S5 (Đường lăn nối), 45 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 790/R/B/X/U

  18. Đường lăn S6 (Phần đã nâng cấp), 41 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 1010/R/B/W/U

  19. Đường lăn S6 (Phần chưa nâng cấp), 23 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 790/R/B/X/U

  20. Đường lăn S7 (Phần đã nâng cấp), 25 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 1010/R/B/W/U

  21. Đường lăn S7 (Phần chưa nâng cấp), 23 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 790/R/B/X/U

  22. Đường lăn S8 (Phần đã nâng cấp), 23 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa),, PCR 1010/R/B/W/U

  23. Đường lăn S8 (Phần chưa nâng cấp), 23 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 790/R/B/X/U

  24. Đường lăn S9 (Phần đã nâng cấp), 29 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 1010/R/B/W/U

  25. Đường lăn S9 (Phần chưa nâng cấp), 23 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 790/R/B/X/U

  26. Đường lăn V, 23 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 790/R/B/X/U

  27. Đường lăn V1, 38 M, Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCR 1010/R/B/W/U

  28. Vệt lăn Y (Vệt lăn nối), 15 M, Bê tông xi măng, PCR 990/R/B/W/U

  29. Vệt lăn Y1 (Vệt lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 990/R/B/W/U

  30. Vệt lăn Y2 (Vệt lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 670/R/B/X/U

  31. Vệt lăn Y3 (Vệt lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 990/R/B/W/U

  32. Vệt lăn Y4 (Vệt lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 670/R/B/X/U

  33. Vệt lăn Y6 (Vệt lăn nối), 15 M, Bê tông xi măng, PCR 990/R/B/W/U

  34. Vệt lăn Y7 (Vệt lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 990/R/B/W/U

  35. Vệt lăn Y8 (Vệt lăn nối), 15 M, Bê tông xi măng, PCR 990/R/B/W/U

 

 

 

  1. TWY P1 (A portion of length 75.6 M from edge of RWY 25R/07L), 44 M, Cement concrete (TWY edge: bituminous concrete), PCR 1010/R/B/W/U

  2. TWY P1 (Remaining portion: length 280.4 M), 23 M, Cement concrete (TWY edge: bituminous concrete), PCR 790/R/B/X/U

  3. TWY P2 (Not updated portion), 23 M, Cement concrete (TWY edge: Bituminous concrete), PCR 790/R/B/X/U

  4. TWY P2 (Updated portion), 38 M, Cement Concrete, PCR 1010/R/B/W/U

  5. TWY P3, 23 M, Cement concrete (TWY edge: Bituminous concrete), PCR 1010/R/B/W/U

  6. TWY P4, 23 M, Cement concrete (TWY edge: Bituminous concrete), PCR 1010/R/B/W/U

  7. TWY P5 (A portion of length 378.42 M from edge of RWY 25R/07L), 29 M, Cement concrete (TWY edge: bituminous concrete), PCR 1010/R/B/W/U

  8. TWY P5 (Remaining portion: length 76.3M), 23 M, Cement concrete (TWY edge: bituminous concrete), PCR 790/R/B/X/U

  9. TWY P6 (A portion of length 53 M from edge of RWY 25R/07L), 29 M, Cement concrete (TWY edge: bituminous concrete), PCR 1010/R/B/W/U

  10. TWY P6 (Remaining portion: length 311.2 M), 23 M, Cement concrete (TWY edge: bituminous concrete), PCR 790/R/B/X/U

  11. TWY S (A portion fm TWY S1 to TWY S5), 23 M, Cement concrete (TWY edge: Bituminous concrete), PCR 1010/R/B/W/U

  12. TWY S (A portion fm TWY S5 to TWY S10), 23 M, Cement concretePCR 1010/R/B/W/U

  13. TWY S1 (Connecting TWY), 95 M, Cement concrete (TWY edge: Bituminous concrete), PCR 790/R/B/X/U

  14. TWY S10 (Connecting TWY), 23 M, Cement concrete (TWY edge: Bituminous concrete), PCR 790/R/B/X/U

  15. TWY S3 (Vacated connecting TWY), 23 M, Cement concrete (TWY edge: Bituminous concrete), PCR 790/R/B/X/U

  16. TWY S4 (Connecting TWY), 23 M, Cement concrete (TWY edge: Bituminous concrete), PCR 790/R/B/X/U

  17. TWY S5 (Connecting TWY), 45 M, Cement concrete (TWY edge: Bituminous concrete), PCR 790/R/B/X/U

  18. TWY S6 (Upgraded portion), 41 M, Cement concrete (TWY edge: Bituminous concrete), PCR 1010/R/B/W/U

  19. TWY S6 (Not yet upgraded portion), 23 M, Cement concrete (TWY edge: Bituminous concrete), PCR 790/R/B/X/U

  20. TWY S7 (Upgraded portion), 25 M, Cement concrete (TWY edge: Bituminous concrete), PCR 1010/R/B/W/U

  21. TWY S7 (Not yet upgraded portion), 23 M, Cement concrete (TWY edge: Bituminous concrete), PCR 790/R/B/X/U

  22. TWY S8 (Upgraded portion), 23 M, Cement concrete (TWY edge: Bituminous concrete), PCR 1010/R/B/W/U

  23. TWY S8 (Not yet upgraded portion), 23 M, Cement concrete (TWY edge: Bituminous concrete), PCR 790/R/B/X/U

  24. TWY S9 (Upgraded portion), 29 M, Cement concrete (TWY edge: Bituminous concrete), PCR 1010/R/B/W/U

  25. TWY S9 (Not yet upgraded portion), 23 M, Cement concrete (TWY edge: Bituminous concrete), PCR 790/R/B/X/U

  26. TWY V, 23 M, Cement concrete (TWY edge: Bituminous concrete), PCR 790/R/B/X/U

  27. TWY V1, 38 M, Cement concrete (TWY edge: Bituminous concrete), PCR 1010/R/B/W/U

  28. Taxilane Y (Connecting taxilane), 15 M, Cement concrete, PCR 990/R/B/W/U

  29. Taxilane Y1 (Connecting taxilane), 23 M, Cement concrete, PCR 990/R/B/W/U

  30. Taxilane Y2 (Connecting taxilane), 23 M, Cement concrete, 670/R/B/X/U

  31. Taxilane Y3 (Connecting taxilane), 23 M, Cement concrete, 990/R/B/W/U

  32. Taxilane Y4 (Connecting taxilane), 23 M, Cement concrete, 670/R/B/X/U

  33. Taxilane Y6 (Connecting taxilane), 15 M, Cement concrete, PCR 990/R/B/W/U

  34. Taxilane Y7 (Connecting taxilane), 23 M, Cement concrete, PCR 990/R/B/W/U

  35. Taxilane Y8 (Connecting taxilane), 15 M, Cement concrete, PCR 990/R/B/W/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Không

4

Điểm kiểm tra VOR

Không

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

  1. Đường lăn S9 chỉ sử dụng cho tàu bay ATR72 và tương đương trở xuống.

  2. Các vệt lăn Y, Y2, Y3, Y4, Y6, Y8 chỉ sử dụng cho tàu bay Code C (sải cánh 36 M) và tương đương trở xuống.

2.19.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVTS AD 2.12, trang AD 2-VVTS-1-17, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
07L 069.10°° 3 050 x 45

1010/R/B/W/U

Bê tông xi măng

104854.07N

1063813.65E

NIL

NIL

THR 6.2 M

NIL

25R249.10° 3 050 x 45

1010/R/B/W/U

Bê tông xi măng

104929.48N

1063947.43E

NIL

NIL

THR 10.0 M

NIL

07R069.10° 3 828 x 45

790/R/B/X/U

Bê tông xi măng

104840.93N

1063812.58E

NIL

NIL

THR 5.4 M

NIL

 

069.10° 3 059 x 45

790/R/B/X/U

Bê tông xi măng

104849.86N

1063836.22E

NIL

NIL

THR 7.2 M

NIL

25L 249.10° 3 828 x 45

790/R/B/X/U

Bê tông xi măng

104925.37N

1064010.31E

NIL

NIL

THR 9.8 M

NIL

2.19.3  ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

Chi tiết xem tại trang 97

Hình ảnh 49. VVTS_ LAYOUT OF AIRCRAFT PARKING/DOCKING CHART
../graphics/123362

2.20  THỌ XUÂN - VVTX

2.20.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVTX AD 2.8, trang AD 2-VVTX-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

  1. Sân đỗ mở rộng (vị trí đỗ 1, 2, 3), Bê tông xi măng, PCR 630/R/A/W/U

  2. Sân đỗ (vị trí đỗ 4, 5, 6), Bê tông xi măng, PCR 400/R/B/X/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn SP, 25 M, Bê tông xi măng, PCR 600/R/B/X/U

  2. Đường lăn A1, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 620/R/B/X/U

  3. Đường lăn A2, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 620/R/B/X/U

  4. Đường lăn A3, 21 M, Bê tông xi măng, PCR 420/R/B/X/U

  5. Đường lăn S1, 25 M, Bê tông xi măng, PCR 620/R/B/X/U

  6. Đường lăn S2, 20 M, Bê tông xi măng, PCR 620/R/B/X/U

  7. Đường lăn S3, 20 M, Bê tông xi măng, PCR 610/R/B/X/U

  8. Đường lăn S4, 20 M, Bê tông xi măng, PCR 330/R/B/X/U

  9. Đường lăn S5, 20 M, Bê tông xi măng, PCR 600/R/B/X/U

  10. Đường lăn S6, 25 M, Bê tông xi măng, PCR 670/R/B/X/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

  1. Vị trí: Không

  2. Mức cao: Không

4

Điểm kiểm tra VOR

Không

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

Không

2.20.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVTX AD 2.12, trang AD 2-VVTX-1-7, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
13128.79°3 200 x 50

590/R/B/X/U

Bê tông xi măng

195441.83N

1052726.48E

NIL

NIL

THR 18 M

NIL

31308.80°3 200 x 50

590/R/B/X/U

Bê tông xi măng

195336.62N

1052852.24E

NIL

NIL

THR 14 M

NIL

2.20.3  ĐIỀU CHỈNH CÁC SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

  1. Sơ đồ sân bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVTX-2-1

    Chi tiết xem tại trang 100

  2. Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVTX-4-1

    Chi tiết xem tại trang 101

  3. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVTX-5-1

    Chi tiết xem tại trang 102

Hình ảnh 50. Aerodrome Chart – ICAO
../graphics/123310
Hình ảnh 51. Aircraft Parking/Docking Chart – ICAO
../graphics/123311
Hình ảnh 52. Aerodrome Ground Movement Chart – ICAO
../graphics/123312

2.21  VÂN ĐỒN - VVVD

2.21.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVVD AD 2.8, trang AD 2-VVVD-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

  1. Sân đỗ (từ vị trí đỗ từ 1 đến 6A), Bê tông xi măng, PCR 880/R/B/X/U

  2. Sân quay đầu đặt tại ngưỡng đường CHC 03, 120 x 200 x 58 M, Bê tông xi măng

  3. Sân quay đầu đặt tại ngưỡng đường CHC 21, 120 x 200 x 58 M, Bê tông xi măng

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn A1, 43.1 M, Bê tông xi măng, PCR 880/R/B/X/U

  2. Đường lăn A2, 43.1 M, Bê tông xi măng, PCR 880/R/B/X/U

  3. Đường lăn song song B, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 880/R/B/X/U

  4. Đường lăn B4, 35.4 M, Bê tông xi măng, PCR 880/R/B/X/U

  5. Đường lăn B5 (đường lăn nối), 23 M, Bê tông xi măng, PCR 880/R/B/X/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

  1. Vị trí: Không

  2. Mức cao: Không

4

Điểm kiểm tra VOR

Không

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

  1. Vệt lăn A: Là đoạn nối đường lăn A1 và A2, song song với đường lăn B, nằm trong sân đỗ.

  2. Năng lực khai thác của sân quay đầu: Đáp ứng khai thác các tàu bay code E (B787, A350) và tương đương trở xuống.

2.21.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVVD AD 2.12, trang AD 2-VVVD-1-7, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
03026°3 600 x 45

880/R/B/X/U

Bê tông xi măng

210620.93N

1072427.91E

NIL

NIL

THR 17.0 M

NIL

21206° 3 600 x 45

880/R/B/X/U

Bê tông xi măng

210806.25N

1072522.37E

NIL

NIL

THR 6.5 M

NIL

2.21.3  ĐIỀU CHỈNH CÁC SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

  1. Sơ đồ sân bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVVD-2-1

    Chi tiết xem tại trang 105

  2. Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVVD-4-1

    Chi tiết xem tại trang 106

  3. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVVD-5-1

    Chi tiết xem tại trang 107

Hình ảnh 53. Aerodrome Chart – ICAO
../graphics/123314
Hình ảnh 54. Aircraft Parking/Docking Chart – ICAO
../graphics/123315
Hình ảnh 55. Aerodrome Ground Movement Chart – ICAO
../graphics/123316

2.22  VINH - VVVH

2.22.1  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

Thay thế mục VVVH AD 2.8, trang AD 2-VVVH-1-4, AIP Việt Nam.

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

  1. Sân đỗ (Vị trí đỗ 1, 2), Bê tông xi măng, PCR 630/R/B/W/U

  2. Sân đỗ (Vị trí đỗ 3, 4), Bê tông xi măng, PCR 530/R/B/W/U

  3. Sân đỗ (Vị trí đỗ 5, 6), Bê tông nhựa, PCR 420/F/B/X/U

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

  1. Đường lăn W1, 18 M, Bê tông nhựa, PCR 410/F/B/X/U

  2. Đường lăn W2, 18 M, Bê tông nhựa, PCR 410/F/B/X/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Vị trí: Không

Mức cao: Không

4

Điểm kiểm tra VOR

Gồm 2 điểm kiểm tra đài VOR như sau

  1. Vị trí: Nằm trên đường lăn W1

    Tọa độ: 184336.48B – 1054016.52Đ

    Góc phương vị: 339°

    Cự ly: 0.4 NM

    Tần số: 113.1 MHZ

5

Điểm kiểm tra INS

Không

6

Ghi chú

  1. Các đường lăn W1, W2, W5: Không sử dụng cho tàu bay dân dụng

  2. Đường lăn W4: Chỉ sử dụng cho tàu bay có sải cánh dưới 24 M lăn qua

2.22.2  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Thay thế mục VVVH AD 2.12, trang AD 2-VVVH-1-10, AIP Việt Nam.

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

 

 

 

 

 

 

123456
17172.58°2 400 x 45

410/F/B/X/U

Bê tông nhựa

184454.02N

1054009.36E

NIL

NIL

THR 5.1 M

NIL

35352.58°2 400 x 45

410/F/B/X/U

Bê tông nhựa

184336.61N

1054019.93E

NIL

NIL

THR 6.0 M

NIL

35(dịch chuyển)

352.58°2 400 x 45

410/F/B/X/U

Bê tông nhựa

184346.29N

1054018.62E

NIL

NIL

THR 6.0 M

NIL

2.22.3  ĐIỀU CHỈNH CÁC SƠ ĐỒ LIÊN QUAN

  1. Sơ đồ sân bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVVH-2-1

    Chi tiết xem tại trang 110

  2. Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVVH-4-1

    Chi tiết xem tại trang 111

  3. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

    Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVVH-5-1

    Chi tiết xem tại trang 112

Hình ảnh 56. Aerodrome Chart – ICAO
../graphics/123321
Hình ảnh 57. Aircraft Parking/Docking Chart – ICAO
../graphics/123323
Hình ảnh 58. Aerodrome Ground Movement Chart – ICAO
../graphics/123325

3 — HIỆU LỰC

Tập bổ sung AIP này sẽ có hiệu lực từ 0000 ngày 28/11/2024.

4 — HỦY BỎ

Tập bổ sung AIP này sẽ còn hiệu lực cho đến khi nội dung được đưa vào AIP Việt Nam.