ContactPost: Civil Aviation Authority of Viet Nam Telephone: (84-24) 38 274 191 Telephone: (84-24) 38 723 600 Fax: (84-24) 38 274 194 Web: http://caa.gov.vn Email: and@caa.gov.vn | AIP Supplement cho VIỆT NAM![]() | AIP SUP 41/24 Có hiệu lực từ 28 NOV 2024 đến PERM Được xuất bản trên 31 OCT 2024 |
Phần này bổ sung (các) phần sau của AIP: AD.
Nhằm tuân thủ khuyến cáo của Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) về việc công bố chỉ số phân cấp mặt đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ (PCR) có hiệu lực từ ngày 28/11/2024, tập bổ sung AIP này nhằm thông báo về chỉ số PCR thay thế cho chỉ số PCN tại 22 cảng hàng không/sân bay tại Việt Nam (AD).
Giá trị chỉ số phân cấp mặt đường PCR sẽ hủy bỏ giá trị sức chịu tải đường cất hạ cánh PCN hiện tại đang công bố trong AIP Việt Nam.
Ghi chú:
Các giá trị này được tham chiếu đến các mục AD 2.8: Sân đỗ, đường lăn và dữ liệu của vị trí kiểm tra, AD 2.12: Các số liệu và đặc tính đường cất hạ cánh và 3 sơ đồ liên quan.
Hiện tại, các Cảng hàng không Đồng Hới, Đà Nẵng, Nội Bài, Tân Sơn Nhất đang thực hiện công tác thi công nên các giá trị PCR chỉ thể hiện bằng 1 mặt bằng sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay.
Thay thế mục VVBM AD 2.8, trang AD 2-VVBM-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
|
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
Không |
Thay thế mục VVBM AD 2.12, trang AD 2-VVBM-1-6, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
09 | 090.96° | 3 000 x 45 |
410/F/B/W/U Bê tông nhựa |
124006.80N 1080623.30E NIL NIL |
THR 521.5 M NIL |
27 | 270.96° | 3 000 x 45 |
410/F/B/W/U Bê tông nhựa |
124005.16N 1080802.71E NIL NIL |
THR 527 M NIL |
Sơ đồ sân bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVBM-2-1
Chi tiết xem tại trang 3
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVBM-4-1
Chi tiết xem tại trang 4
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVBM-5-1
Chi tiết xem tại trang 5
Thay thế mục VVCA AD 2.8, trang AD 2-VVCA-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
|
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
|
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
Các đường lăn A2, A3, A4 và A6 chỉ sử dụng cho tàu bay quân sự |
Thay thế mục VVCA AD 2.12, trang AD 2-VVCA-1-6, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
14 | 134.60° | 3 050 x 45 |
420/R/B/X/U Bê tông xi măng |
152456.37N 1084144.71E NIL NIL |
THR 7.8 M NIL |
32 | 314.60° | 3 050 x 45 |
420/R/B/X/U Bê tông xi măng |
152346.78N 1084257.62E NIL NIL |
THR 6 M NIL |
Sơ đồ sân bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCA-2-1
Chi tiết xem tại trang 8
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCA-4-1
Chi tiết xem tại trang 9
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCA-5-1
Chi tiết xem tại trang 10
Thay thế mục VVCI AD 2.8, trang AD 2-VVCI-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Không |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
|
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
|
Thay thế mục VVCI AD 2.12, trang AD 2-VVCI-1-9, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
07 | 072.33° | 3 050 x 45 |
620/F/B/W/U Bê tông nhựa |
204845.87N 1064233.10E NIL NIL |
THR 2.5 M NIL |
25 | 252.33° | 3 050 x 45 |
620/F/B/W/U Bê tông nhựa |
204915.97N 1064413.60E NIL NIL |
THR 3.0 M NIL |
Sơ đồ sân bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCI-2-1
Chi tiết xem tại trang 13
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCI-4-1
Chi tiết xem tại trang 14
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCI-5-1
Chi tiết xem tại trang 15
Thay thế mục VVCM AD 2.8, trang AD 2-VVCM-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
Sân đỗ (Các vị trí đỗ 1, 2, 3, 4), Bê tông nhựa, PCR 250/F/C/Y/U |
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
Đường lăn,15 M,Bê tông nhựa, PCR 373/F/C/X/T |
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay Mức cao: Tương ứng với từng vị trí đỗ tàu bay |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
|
Thay thế mục VVCM AD 2.12, trang AD 2-VVCM-1-6, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
09 | 091.54° | 1 500 x 30 |
236/F/C/X/T Bê tông nhựa |
091039.54N 1051015.78E NIL NIL |
THR 2 M NIL |
27 | 271.54° | 1 500 x 30 |
236/F/C/X/T Bê tông nhựa |
091038.22N 1051104.89E NIL NIL |
THR 1 M NIL |
Sơ đồ sân bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCM-2-1
Chi tiết xem tại trang 18
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCM-4-1
Chi tiết xem tại trang 19
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCM-5-1
Chi tiết xem tại trang 20
Thay thế mục VVCR AD 2.8, trang AD 2-VVCR-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
|
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
|
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
|
Thay thế mục VVCR AD 2.12, trang AD 2-VVCR-1-6, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
02L | 019° | 3 051 x 45 |
510/R/B/X/U Bê tông xi măng |
115906.25N 1091253.28E NIL NIL |
THR 6 M NIL |
20R | 199° | 3 051 x 45 |
510/R/B/X/U Bê tông xi măng |
120040.24N 1091325.86E NIL NIL |
THR 14.1 M NIL |
02R | 019° | 3 048 x 45 |
650/R/A/W/U Bê tông xi măng |
115853.85N 1091259.63E NIL NIL |
THR 4.6 M NIL |
20L | 199° | 3 048 x 45 |
650/R/A/W/U Bê tông xi măng |
120027.73N 1091332.16E NIL NIL |
THR 10.6 M NIL |
Sơ đồ sân bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCR-2-1
Chi tiết xem tại trang 24
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCR-4-1
Chi tiết xem tại trang 25
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCR-5-1
Chi tiết xem tại trang 26
Thay thế mục VVCS AD 2.8, trang AD 2-VVCS-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
Sân đỗ (Các vị trí đỗ 1, 2, 3, 4), Bê tông nhựa, PCR 190/F/B/X/U |
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
Đường lăn E2, 15 M, Bê tông nhựa, PCR 190/F/B/X/U |
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay Mức cao: Tương ứng với từng vị trí đỗ tàu bay |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
Không |
Thay thế mục VVCS AD 2.12, trang AD 2-VVCS-1-6, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
11 | 109.34° | 1 829 x 30 |
190/F/B/X/U Bê tông nhựa |
084405.01N 1063729.24E NIL NIL |
THR 5 M NIL |
29 | 289.34° | 1 829 x 30 |
190/F/B/X/U Bê tông nhựa |
084345.29N 1063825.69E NIL NIL |
THR 6 M NIL |
Sơ đồ sân bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCS-2-1
Chi tiết xem tại trang 29
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCS-4-1
Chi tiết xem tại trang 30
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCS-5-1
Chi tiết xem tại trang 31
Thay thế mục VVCT AD 2.8, trang AD 2-VVCT-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
|
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
|
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
|
Thay thế mục VVCT AD 2.12, trang AD 2-VVCT-1-9, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
06 | 060° | 3 000 x 45 |
640/F/C/X/U Bê tông nhựa polymer |
100437.01N 1054151.48E NIL NIL |
THR 3.0 M NIL |
24 | 240° | 3 000 x 45 |
640/F/C/X/U Bê tông nhựa polymer |
100525.80N 1054316.82E NIL NIL |
THR 2.9 M NIL |
Sơ đồ sân bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCT-2-1
Chi tiết xem tại trang 34
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCT-4-1
Chi tiết xem tại trang 35
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVCT-5-1
Chi tiết xem tại trang 36
Thay thế mục VVDB AD 2.8, trang AD 2-VVDB-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
|
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
|
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
Không |
Thay thế mục VVDB AD 2.12, trang AD 2-VVDB-1-9, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
17 | 166.37° | 2400 x 45 |
610/R/A/W/T Bê tông xi măng |
212423.64N 1025957.76E NIL NIL |
THR 485 M NIL |
35 | 346.37° | 2400 x 45 |
610/R/A/W/T Bê tông xi măng |
212307.81N 1030017.39E NIL NIL |
THR 481 M NIL |
Sơ đồ sân bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVDB-2-1
Chi tiết xem tại trang 39
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVDB-4-1
Chi tiết xem tại trang 40
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVDB-5-1
Chi tiết xem tại trang 41
Thay thế mục VVDH AD 2.8, trang AD 2-VVDH-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Không |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
|
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
|
Thay thế mục VVDH AD 2.12, trang AD 2-VVDH-1-6, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
11 | 114° | 2 400 x 45 |
580/R/B/X/U Bê tông xi măng |
173104.24N 1063505.18E NIL NIL |
THR 16 M NIL |
29 | 294° | 2 400 x 45 |
580/R/B/X/U Bê tông xi măng |
173032.38N 1063619.47E NIL NIL |
THR 11.2 M NIL |
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Chi tiết xem tại trang 44
Thay thế mục VVDL AD 2.8, trang AD 2-VVDL-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: Không Mức cao: Không |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
Không |
Thay thế mục VVDL AD 2.12, trang AD 2-VVDL-1-6, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
09 | 086.91° | 3 250 x 45 |
420/F/C/X/U Bê tông nhựa |
130213.43N 1082048.99E NIL NIL |
THR 929.0 M NIL |
27 | 266.91° | 3 250 x 45 |
420/F/C/X/U Bê tông nhựa |
114513.75N 1082236.14E NIL NIL |
THR 962 M NIL |
Sơ đồ sân bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVDL-2-1
Chi tiết xem tại trang 47
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVDL-4-1
Chi tiết xem tại trang 48
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVDL-5-1
Chi tiết xem tại trang 49
Thay thế mục VVDN AD 2.8, trang AD 2-VVDN-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay Mức cao: Tương ứng với từng vị trí đỗ tàu bay |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
|
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
|
Thay thế mục VVDN AD 2.12, trang AD 2-VVDN-1-12, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
17L | 172.01° | 3 500 x 45 |
610/R/A/W/U Bê tông xi măng |
160337.34N 1081152.80E NIL NIL |
THR 7 M NIL |
35R | 352.01° | 3 500 x 45 |
610/R/A/W/U Bê tông xi măng |
160144.57N 1081209.17E NIL NIL |
THR 8.7 M NIL |
17R | 172.01° | 3 049 x 45 |
460/F/B/X/U Bê tông nhựa |
160326.70N 11081147.08E NIL NIL |
THR 7 M NIL |
35L | 352.01° | 3 049 x 45 |
460/F/B/X/U Bê tông nhựa |
160148.48N 1081201.34E NIL NIL |
THR 7.3 M NIL |
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Chi tiết xem tại trang 53
Thay thế mục VVNB AD 2.8, trang AD 2-VVNB-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn | |
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
|
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Gồm 3 điểm kiểm tra đài VOR như sau:
|
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
|
Vệt lăn: W2, W3, W4, W5, W6, W7. | ||
|
Thay thế mục VVNB AD 2.8 trang AD 2-VVNB-1-15 và 16, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
11L | 107.20° | 3 200 x 45 |
1040/R/B/W/U Bê tông xi măng |
211330.95N 1054733.25E NIL NIL |
THR 12.5 M NIL |
29R | 287.20° | 3 200 x 45 |
1040/R/B/W/U Bê tông xi măng |
211300.28N 1054919.32E NIL NIL |
THR 12.7 M NIL |
11R | 107.20° | 3 800 x 45 |
1040/R/B/W/U Bê tông xi măng |
211328.91N 1054710.85E NIL NIL |
THR 11.9 M NIL |
29L | 287.20° | 3 800 x 45 |
1040/R/B/W/U Bê tông xi măng |
211252.52N 1054916.77E NIL NIL |
THR 12.2 M NIL |
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Chi tiết xem tại trang 61
Thay thế mục VVPB AD 2.8, trang AD 2-VVPB-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay Mức cao: Tương ứng với từng vị trí đỗ tàu bay |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
|
Thay thế mục VVPB AD 2.12, trang AD 2-VVPB-1-9, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
09 | 092° | 2 700 x 45 |
500/F/B/W/U Bê tông nhựa |
162404.66N 1074127.95E NIL NIL |
THR 12.6 M NIL |
27 | 272° | 2 700 x 45 |
500/F/B/W/U Bê tông nhựa |
162359.79N 1074258.84E NIL NIL |
THR 3.9 M NIL |
Sơ đồ sân bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPB-2-1
Chi tiết xem tại trang 64
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPB-4-1
Chi tiết xem tại trang 65
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPB-5-1
Chi tiết xem tại trang 66
Thay thế mục VVPC AD 2.8, trang AD 2-VVPC-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
|
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
|
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
Không |
Thay thế mục VVPC AD 2.12, trang AD 2-VVPC-1-10, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
33 | 326.7° | 3 048 x 45 |
440/R/A/X/U Bê tông xi măng |
135636.32N 1090300.29E NIL NIL |
THR 26.1 M NIL |
15 | 146.7° | 3 048 x 45 |
440/R/A/X/U Bê tông xi măng |
135759.19N 1090204.47E NIL NIL |
THR 28 M NIL |
Sơ đồ sân bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPC-2-1
Chi tiết xem tại trang 69
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPC-4-1
Chi tiết xem tại trang 70
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPC-5-1
Chi tiết xem tại trang 71
Thay thế mục VVPK AD 2.8, trang AD 2-VVPK-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
Sân đỗ (Các vị trí đỗ 1A, 2A, 3A, 4A, 5A, 6A, 7, 8, 9, 10), Bê tông xi măng, PCR 630/R/B/W/U |
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: Không Mức cao: Không |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
Không |
Thay thế mục VVPK AD 2.12, trang AD 2-VVPK-1-8, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
09 | 090.96° | 2 400 x 45 |
470/F/B/W/U Bê tông nhựa |
140016.78N 1080012.79E NIL NIL |
THR 744 M NIL |
27 | 270.96° | 2 400 x 45 |
470/F/B/W/U Bê tông nhựa |
140015.48N 1080132.76E NIL NIL |
THR 733.7 M NIL |
Sơ đồ sân bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPK-2-1
Chi tiết xem tại trang 74
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPK-4-1
Chi tiết xem tại trang 75
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPK-5-1
Chi tiết xem tại trang 76
Thay thế mục VVPQ AD 2.8, trang AD 2-VVPQ-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: Đầu đường CHC 28 Mức cao: 7.044 M |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
Đường lăn A2 chỉ được sử dụng cho tàu bay Code C (A320, A321) và tương đương trở xuống. |
Thay thế mục VVPQ AD 2.12, trang AD 2-VVPQ-1-9, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữamặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
10 | 096° | 3 000 x 45 |
680/F/C/X/U Bê tông nhựa |
101016.28N 1035846.07E NIL NIL |
THR 4.0 M NIL |
28 | 276° | 3 000 x 45 |
680/F/C/X/U Bê tông nhựa |
101006.57N 1040024.14E NIL NIL |
THR 7.0 M NIL |
Sơ đồ sân bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPQ-2-1
Chi tiết xem tại trang 79
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPQ-4-1
Chi tiết xem tại trang 80
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVPQ-5-1
Chi tiết xem tại trang 81
Thay thế mục VVRG AD 2.8, trang AD 2-VVRG-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
Sân đỗ (Từ vị trí đỗ 1 đến 4, 1A, 3A, 4L, 4R), Bê tông nhựa, PCR 230/F/B/X/U |
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
Đường lăn,15 M, Bê tông nhựa, PCR 230/F/B/X/U |
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay Mức cao: Tương ứng với từng vị trí đỗ tàu bay |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
Kích thước của sân đỗ: 163 x 87 (M) |
Thay thế mục VVRG AD 2.12, trang AD 2-VVRG-1-6, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
08 | 075.57° | 1 500 x 30 |
230/F/B/X/U Bê tông nhựa Polymer |
095723.30N 1050733.75E NIL NIL |
THR 2 M NIL |
26 | 255.57° | 1 500 x 30 |
230/F/B/X/U Bê tông nhựa Polymer |
095735.47N 1050821.44E NIL NIL |
THR 2 M NIL |
Sơ đồ sân bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVRG-2-1
Chi tiết xem tại trang 84
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVRG-4-1
Chi tiết xem tại trang 85
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVRG-5-1
Chi tiết xem tại trang 86
Thay thế mục VVTH AD 2.8, trang AD 2-VVTH-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
Sân đỗ (Các vị trí đỗ 1, 2 và 3), Bê tông xi măng, PCR 620/R/A/X/U |
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay Mức cao: Tương ứng với từng vị trí đỗ tàu bay |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
Đường lăn E2: Khai thác tàu bay A321 và tương đương với tần suất tối đa 4 lượt/ngày, tải trọng tối đa của tàu bay nhỏ hơn 73,6 tấn |
Thay thế mục VVTH AD 2.12, trang AD 2-VVTH-1-6, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữamặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
03 | 029.84° | 2 901 x 45 |
480/R/B/X/U Bê tông xi măng |
130213.43N 1091938.49E NIL NIL |
THR 7 M NIL |
21 | 209.84° | 2 901 x 45 |
480/R/B/X/U Bê tông xi măng |
130335.32N 1092026.40E NIL NIL |
THR 7.0 M NIL |
Sơ đồ sân bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVTH-2-1
Chi tiết xem tại trang 89
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVTH-4-1
Chi tiết xem tại trang 90
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVTH-5-1
Chi tiết xem tại trang 91
Thay thế mục VVTS AD 2.8, trang AD 2-VVTS-1-4, AIP Việt Nam.
Ghi chú: Vị trí đỗ 1A
Tọa độ: 104916.17B 1064007.10Đ
Bề mặt sân đỗ (Vị trí đỗ 1A): Bê tông xi măng
Năng lực khai thác: Sử dụng cho loại tàu bay code B (với sải cánh tối đa 21.50 m, chiều dài tối đa 21.74 m) trở xuống
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
Ghi chú:
Note:
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
|
| |
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Không |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
|
Thay thế mục VVTS AD 2.12, trang AD 2-VVTS-1-17, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
07L | 069.10°° | 3 050 x 45 |
1010/R/B/W/U Bê tông xi măng |
104854.07N 1063813.65E NIL NIL |
THR 6.2 M NIL |
25R | 249.10° | 3 050 x 45 |
1010/R/B/W/U Bê tông xi măng |
104929.48N 1063947.43E NIL NIL |
THR 10.0 M NIL |
07R | 069.10° | 3 828 x 45 |
790/R/B/X/U Bê tông xi măng |
104840.93N 1063812.58E NIL NIL |
THR 5.4 M NIL |
| 069.10° | 3 059 x 45 |
790/R/B/X/U Bê tông xi măng |
104849.86N 1063836.22E NIL NIL |
THR 7.2 M NIL |
25L | 249.10° | 3 828 x 45 |
790/R/B/X/U Bê tông xi măng |
104925.37N 1064010.31E NIL NIL |
THR 9.8 M NIL |
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Chi tiết xem tại trang 97
Thay thế mục VVTX AD 2.8, trang AD 2-VVTX-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
|
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
Không |
Thay thế mục VVTX AD 2.12, trang AD 2-VVTX-1-7, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
13 | 128.79° | 3 200 x 50 |
590/R/B/X/U Bê tông xi măng |
195441.83N 1052726.48E NIL NIL |
THR 18 M NIL |
31 | 308.80° | 3 200 x 50 |
590/R/B/X/U Bê tông xi măng |
195336.62N 1052852.24E NIL NIL |
THR 14 M NIL |
Sơ đồ sân bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVTX-2-1
Chi tiết xem tại trang 100
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVTX-4-1
Chi tiết xem tại trang 101
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVTX-5-1
Chi tiết xem tại trang 102
Thay thế mục VVVD AD 2.8, trang AD 2-VVVD-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
|
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
|
Thay thế mục VVVD AD 2.12, trang AD 2-VVVD-1-7, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
03 | 026° | 3 600 x 45 |
880/R/B/X/U Bê tông xi măng |
210620.93N 1072427.91E NIL NIL |
THR 17.0 M NIL |
21 | 206° | 3 600 x 45 |
880/R/B/X/U Bê tông xi măng |
210806.25N 1072522.37E NIL NIL |
THR 6.5 M NIL |
Sơ đồ sân bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVVD-2-1
Chi tiết xem tại trang 105
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVVD-4-1
Chi tiết xem tại trang 106
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVVD-5-1
Chi tiết xem tại trang 107
Thay thế mục VVVH AD 2.8, trang AD 2-VVVH-1-4, AIP Việt Nam.
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: Không Mức cao: Không |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Gồm 2 điểm kiểm tra đài VOR như sau
|
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
|
Thay thế mục VVVH AD 2.12, trang AD 2-VVVH-1-10, AIP Việt Nam.
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
17 | 172.58° | 2 400 x 45 |
410/F/B/X/U Bê tông nhựa |
184454.02N 1054009.36E NIL NIL |
THR 5.1 M NIL |
35 | 352.58° | 2 400 x 45 |
410/F/B/X/U Bê tông nhựa |
184336.61N 1054019.93E NIL NIL |
THR 6.0 M NIL |
35(dịch chuyển) | 352.58° | 2 400 x 45 |
410/F/B/X/U Bê tông nhựa |
184346.29N 1054018.62E NIL NIL |
THR 6.0 M NIL |
Sơ đồ sân bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVVH-2-1
Chi tiết xem tại trang 110
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVVH-4-1
Chi tiết xem tại trang 111
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang AD 2-VVVH-5-1
Chi tiết xem tại trang 112
Tập bổ sung AIP này sẽ có hiệu lực từ 0000 ngày 28/11/2024.
Tập bổ sung AIP này sẽ còn hiệu lực cho đến khi nội dung được đưa vào AIP Việt Nam.