ContactPost: Civil Aviation Authority of Viet Nam Telephone: +84 24 38274191 Fax: +84 24 38274194 Email: and@caa.gov.vn Web: http://caa.gov.vn | AIP Supplement cho VIỆT NAM![]() | AIP SUP 10/24 Có hiệu lực từ 21 MAR 2024 đến PERM Được xuất bản trên 07 MAR 2024 |
Phần này bổ sung (các) phần sau của AIP: AD.
Tập bổ sung AIP này nhằm thông báo danh mục các sân bay dự bị phục vụ khai thác cho các hoạt động bay hàng không dân dụng (AD).
|
STT | Chỉ địa danh sân bay | Name of City/Aerodrome | Dự bị cất cánh/hạ cánh | Dự bị trên đường bay |
|---|---|---|---|---|
| No | Location Indicator | Tên thành phố/Sân bay | Alternate for take-off/ landing | Alternate on the ATS route |
| 1. | VVBM | Dak Lak/Buon Ma Thuot DOM |
Chuyến bay nội địa |
Chuyến bay nội địa |
| 2. | VVCA | Quang Nam/Chu Lai DOM |
Chuyến bay nội địa |
Chuyến bay nội địa (Riêng chuyến bay quốc tế chỉ sử dụng trong trường hợp khẩn cấp) |
| 3. | VVCI | Hai Phong/Cat Bi INTL |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
| 4. | VVCR | Khanh Hoa/Cam Ranh INTL |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
| 5. | VVCT | Can Tho/Can Tho INTL |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
| 6. | VVDH | Quang Binh/Dong Hoi DOM |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
Chuyến bay nội địa, quốc tế (Riêng chuyến bay quốc tế chỉ sử dụng trong trường hợp khẩn cấp) |
| 7. | VVDL | Lam Dong/Lien Khuong DOM |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
Chuyến bay nội địa, quốc tế (Riêng chuyến bay quốc tế chỉ sử dụng trong trường hợp khẩn cấp) |
| 8. | VVDN | Da Nang/Da Nang INTL |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
| 9. | VVNB | Ha Noi/Noi Bai INTL |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
| 10. | VVPB | Hue/Phu Bai INTL |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
| 11. | VVPC | Binh Dinh/Phu Cat DOM |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
Chuyến bay nội địa, quốc tế (Riêng chuyến bay quốc tế chỉ sử dụng trong trường hợp khẩn cấp) |
| 12. | VVPQ | Kien Giang/Phu Quoc INTL |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
| 13. | VVTS | Ho Chi Minh/Tan Son Nhat INTL |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
| 14. | VVTX | Thanh Hoa/Tho Xuan DOM |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
Chuyến bay nội địa, quốc tế (Riêng chuyến bay quốc tế chỉ sử dụng trong trường hợp khẩn cấp) |
| 15. | VVVH | Nghe An/Vinh DOM |
Chuyến bay nội địa, quốc tế |
Chuyến bay nội địa, quốc tế (Riêng chuyến bay quốc tế chỉ sử dụng trong trường hợp khẩn cấp) |
Ghi chú:
22 sân bay của Việt Nam đều được sử dụng làm sân bay dự bị cất cánh cho những chuyến bay khởi hành từ sân bay đó.
Các nội dung điều chỉnh được bôi đậm.
|
STT | Tham chiếu AIP Việt Nam | Sân bay dự bị cất cánh |
|---|---|---|
| No | Refer to Viet Nam AIP | Take-off alternate aerodrome |
| 1. | AD 2-VVCA-3-1 |
Đà Nẵng, Phú Bài, Phù Cát |
| 2. | AD 2-VVCM-3-1 |
Tân Sơn Nhất, Cần Thơ |
| 3. | AD 2-VVCS-3-1 |
Tân Sơn Nhất, Vũng Tàu (CAT A, B), Cần Thơ |
| 4. | AD 2-VVCT-3-1 |
|
| 5. | AD 2-VVDN-3-1 |
|
| 6. | AD 2-VVNB-3-1 |
|
| 7. | AD 2-VVPC-3-1 |
Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Phú Bài, Buôn Ma Thuột |
| 8. | AD 2-VVPQ-3-1 |
|
| 9. | AD 2-VVRG-3-1 |
Tân Sơn Nhất, Cần Thơ |
| 10. | AD 2-VVTS-3-1 |
|
Tập bổ sung AIP này sẽ có hiệu lực từ 0001 ngày 21/3/2024.
Tập bổ sung AIP này sẽ còn hiệu lực cho đến khi nội dung được đưa vào AIP Việt Nam.