Contact

Post:

Civil Aviation Authority of Viet Nam
Air Navigation Department
119 Nguyen Son Street,
Long Bien District
Ha Noi, Viet Nam

Telephone:  +84 24 38274191

Fax:  +84 24 38274194

Email:  and@caa.gov.vn

Web:  http://caa.gov.vn

AIP Supplement cho VIỆT NAM

AIRAC AIP SUP

45/23

Có hiệu lực từ 28 DEC 2023

đến PERM

Được xuất bản trên 16 NOV 2023

  SỬA ĐỔI CÁC SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC BAY TẠI SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT

1 — GIỚI THIỆU

Phần này bổ sung (các) phần sau của AIP: AD.

Nhằm nâng cao năng lực đường CHC, duy trì luồng không lưu đi/đến trong khu vực TMA được an toàn, điều hòa, hiệu quả; đồng thời tạo thuận lợi cho tàu bay tuân thủ, duy trì dải tốc độ tối ưu trong các giai đoạn tiếp cận, tập bổ sung AIP theo chu kỳ AIRAC này nhằm thông báo về việc sửa đổi các sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị tại sân bay Tân Sơn Nhất (VVTS).

Tập bổ sung AIP theo chu kỳ AIRAC này sẽ có hiệu lực từ 0000 ngày 28/12/2023.

2 — CHI TIẾT

Sửa đổi các sơ đồ phương thức sau:

2.1  Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: SAPEN 2G, BITIS 2G

(Trang này sẽ thay thế trang AD 2-VVTS-11-5, AIP Việt Nam ngày 31/10/2023)

Chi tiết xem tại trang 3

  1. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: SAPEN 2G, BITIS 2G (Bảng mã hóa phương thức)

(Trang này sẽ thay thế trang AD 2-VVTS-11-6, AIP Việt Nam ngày 31/10/2023)

Chi tiết xem tại trang 4

2.2  Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: DALAP 2G, VICAL 3G

(Trang này sẽ thay thế trang AD 2-VVTS-11-7, AIP Việt Nam ngày 31/10/2023)

Chi tiết xem tại trang 5

  1. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: DALAP 2G, VICAL 3G (Bảng mã hóa phương thức)

(Các trang này sẽ thay thế các trang AD 2-VVTS-11-8, AD 2-VVTS-11-9, AIP Việt Nam ngày 31/10/2023)

Chi tiết xem tại các trang 6, 7

2.3  Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ELSAS 2H, BITIS 2H, VICAL 3H, SAPEN 2H

(Trang này sẽ thay thế trang AD 2-VVTS-11-11, AIP Việt Nam ngày 31/10/2023)

Chi tiết xem tại trang 8

  1. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ELSAS 2H, BITIS 2H, VICAL 3H, SAPEN 2H (Bảng mã hóa phương thức)

(Các trang này sẽ thay thế các trang AD 2-VVTS-11-12, AD 2-VVTS-11-13 của AIP Việt Nam ngày 31/10/2023)

Chi tiết xem tại các trang 9, 10 và 11

2.4  Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: DALAP 2H

(Trang này sẽ thay thế trang AD 2-VVTS-11-15, AIP Việt Nam ngày 31/10/2023)

Chi tiết xem tại trang 12

  1. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: DALAP 2H (Bảng mã hóa phương thức)

(Các trang này sẽ thay thế trang AD 2-VVTS-11-16, AIP Việt Nam ngày 31/10/2023).

Chi tiết xem tại các trang 13, 14

2.5  Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: BITIS 2J, SAPEN 2J, VICAL 3J

(Trang này sẽ thay thế trang AD 2-VVTS-11-17, AIP Việt Nam ngày 31/10/2023)

Chi tiết xem tại trang 15

  1. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: BITIS 2J, SAPEN 2J, VICAL 3J (Bảng mã hóa phương thức)

(Các trang này sẽ thay thế trang AD 2-VVTS-11-18, AIP Việt Nam ngày 31/10/2023).

Chi tiết xem tại các trang 16, 17

2.6  Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: DALAP 2J

(Trang này sẽ thay thế trang AD 2-VVTS-11-19, AIP Việt Nam ngày 31/10/2023)

Chi tiết xem tại trang 18

  1. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: DALAP 2J (Bảng mã hóa phương thức)

(Các trang này sẽ thay thế trang AD 2-VVTS-11-20, AIP Việt Nam ngày 31/10/2023)

Chi tiết xem tại các trang 19, 20

3 — HIỆU LỰC

Tập bổ sung AIP theo chu kỳ AIRAC này sẽ có hiệu lực từ 0000 ngày 28/12/2023

4 — HỦY BỎ

Tập bổ sung AIP theo chu kỳ AIRAC này sẽ còn hiệu lực cho đến khi nội dung được đưa vào AIP Việt Nam.

Hình ảnh 1. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: SAPEN 2G, BITIS 2G
../graphics/56075
Hình ảnh 2. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: SAPEN 2G, BITIS 2G (Bảng mã hóa phương thức)
../graphics/56076
Hình ảnh 3. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: VICAL 3G, DALAP 2G
../graphics/56077
Hình ảnh 4. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: VICAL 3G, DALAP 2G (Bảng mã hóa phương thức)
../graphics/56078
Hình ảnh 5. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: VICAL 3G, DALAP 2G (Bảng mã hóa phương thức (tiếp))
../graphics/56079
Hình ảnh 6. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ELSAS 2H, BITIS 2H, VICAL 3H, SAPEN 2H
../graphics/56080
Hình ảnh 7. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ELSAS 2H, BITIS 2H, VICAL 3H, SAPEN 2H (Bảng mã hóa phương thức)
../graphics/56081
Hình ảnh 8. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ELSAS 2H, BITIS 2H, VICAL 3H, SAPEN 2H (Bảng mã hóa phương thức (tiếp))
../graphics/56082
Hình ảnh 9. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ELSAS 2H, BITIS 2H, VICAL 3H, SAPEN 2H (Bảng mã hóa phương thức (tiếp))
../graphics/56083
Hình ảnh 10. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: DALAP 2H
../graphics/56084
Hình ảnh 11. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: DALAP 2H (Bảng mã hóa phương thức)
../graphics/56085
Hình ảnh 12. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R (Bảng mã hóa phương thức (tiếp))
../graphics/56086
Hình ảnh 13. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: BITIS 2J, SAPEN 2J, VICAL 3J
../graphics/56087
Hình ảnh 14. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: BITIS 2J, SAPEN 2J, VICAL 3J (Bảng mã hóa phương thức)
../graphics/56088
Hình ảnh 15. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: BITIS 2J, SAPEN 2J, VICAL 3J (Bảng mã hóa phương thức (tiếp))
../graphics/56089
Hình ảnh 16. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: DALAP 2J
../graphics/56090
Hình ảnh 17. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: DALAP 2J (Bảng mã hóa phương thức)
../graphics/56091
Hình ảnh 18. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: DALAP 2J (Bảng mã hóa phương thức (tiếp))
../graphics/56092