GEN 3.2  SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

1  Cơ quan chịu trách nhiệm

1.1 Cục Hàng không Việt Nam là đầu mối cung cấp các loại bản đồ sử dụng trong ngành Hàng không dân dụng. Trung tâm Thông báo tin tức hàng không xuất bản các loại bản đồ, sơ đồ phương thức của AIP. Ngoài ra, các loại bản đồ địa hình hàng không khác do Tổng cục địa chính Việt Nam in ấn, xuất bản. Các loại bản đồ được sử dụng ở các cơ sở cung cấp dịch vụ thông báo tin tức hàng không tại các cảng hàng không, sân bay phục vụ công tác làm kế hoạch và thông báo trước khi bay đều được lựa chọn thích hợp theo các danh mục khuyến cáo sử dụng Bản đồ hàng không của ICAO (Doc 7101). Các loại bản đồ, sơ đồ, phương thức bay xuất bản trong AIP phù hợp với hướng dẫn công tác bản đồ hàng không quy định trong phụ ước 4 của ICAO. Những khác biệt với tiêu chuẩn ICAO, xem chi tiết trong tiểu mục GEN 1.7.

2  Cập nhật

2.1 Bản đồ hàng không bao gồm các sơ đồ phương thức, bản đồ bay trong AIP Việt Nam thường xuyên được cập nhật, thay thế khi có thay đổi thông tin cần thiết bằng cách in tờ mới. Các tu chỉnh bổ sung số liệu cho các loại bản đồ hàng không không khác cũng được in lại mới để thay thế. Tu chỉnh bổ sung những số liệu trong bản đồ hàng không thông thường được tiến hành in lại và xuất bản khi được phép.
2.2 Mọi phát hiện có thông tin sai sót trong bản đồ, sơ đồ phương thức bay liên quan tới khai thác trọng yếu sẽ được sửa lại bằng NOTAM.

3  Phương thức đặt mua bản đồ

3.1 Các loại bản đồ, sơ đồ phương thức bay liệt kê trong AIP, có thể được cung cấp tại:
Post:

Phòng AIP
Trung tâm Thông báo tin tức hàng không
Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam
Số 5/200 phố Nguyễn Sơn, quận Long Biên
Hà Nội 10 000, Việt Nam

Telephone:  +84 24 38728521; +84 24 38271513;
+84 24 38271514 máy lẻ: 8416

Fax:  +84 24 38725687

AFS:  VVVVYOYP

Email:  aip@vnaic.vn

4  Các loại sơ đồ, bản đồ hàng không hiện có

4.1 Các bản đồ, sơ đồ phương thức sau đây được xuất bản
  1. Bản đồ hàng không tỉ lệ 1:1 000 000 (WGS-84);

  2. Sơ đồ sân bay/sân bay trực thăng – ICAO;

  3. Sơ đồ sân đỗ/vị trí đỗ tàu bay – ICAO;

  4. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO;

  5. Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO, loại A;

  6. Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO, loại B;

  7. Sơ đồ địa hình tiếp cận chính xác – ICAO

  8. Sơ đồ hệ thống đường hàng không – ICAO;

  9. Sơ đồ khu vực – ICAO;

  10. Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị - ICAO;

  11. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị – ICAO ;

  12. Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO;

  13. Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt – ICAO;

  14. Sơ đồ độ cao tối thiểu giám sát không lưu - ICAO.

Chi tiết từng loại bản đồ, sơ đồ phương thức hiện có được liệt kê trong mục 5.

4.2 Miêu tả tổng quát của mỗi loại Bản đồ, Sơ đồ xuất bản
  1. Bản đồ hàng không tỉ lệ 1:1 000 000 (WGS-84)

    Loại bản đồ tỉ lệ 1:1 000 000 thiết kế trên phép chiếu “Gauss” được quy hoạch lấy từ tọa độ: 10000Đ đến 11800Đ và 0440B đến 2350B theo hệ tọa độ toàn cầu WGS-84, các số liệu đưa vào miêu tả đầy đủ và chi tiết trên bản đồ rất phù hợp để sử dụng bay bằng mắt. Bản đồ chỉ ra sân bay, các chướng ngại vật trọng yếu liên quan nhằm cung cấp đủ lượng thông tin cần thiết cho dẫn đường bay bằng mắt và làm kế hoạch trước khi bay.

  2. Sơ đồ sân bay/sân bay trực thăng – ICAO

    Sơ đồ này chứa đựng các nội dung chi tiết về sân bay/sân bay trực thăng nhằm cung cấp thông tin cho tổ bay về các hướng dẫn di chuyển trên sân bay như:

    1. Từ vị trí đỗ của tàu bay ra tới đường CHC; và

    2. Từ đường CHC vào tới vị trí đỗ của tàu bay

    Các thông tin khai thác trọng yếu cũng được cung cấp tại các sân bay quốc tế: HẢI PHÒNG/Cát Bi;KHÁNH HÒA/Cam Ranh; CẦN THƠ/Cần Thơ; ĐÀ NẴNG/Đà Nẵng; HÀ NỘI/Nội Bài; HUẾ/Phú Bài; KIÊN GIANG/Phú Quốc; HỒ CHÍ MINH/Tân Sơn Nhất và QUẢNG NINH/Vân Đồn.

  3. Sơ đồ sân đỗ/vị trí đỗ tàu bay – ICAO

    Sơ đồ này được xuất bản cho những sân bay do tính chất phức tạp mặt bằng sân đỗ khi nội dung thông tin trợ giúp hướng dẫn di chuyển trên sân bay giữa đường lăn/sân đỗ và vị trí đỗ của tàu bay không thể miêu tả chi tiết được trong sơ đồ sân bay/sân bay trực thăng - ICAO hoặc trên sơ đồ di chuyển mặt đất - ICAO.

  4. Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

    Sơ đồ bổ sung này sẽ cung cấp cho tổ bay các thông tin chi tiết giúp cho việc di chuyển mặt đất của tàu bay từ và đến vị trí đậu của tàu bay và sân đỗ/vị trí đỗ của tàu bay.

  5. Sơ đồ chướng ngại vật sân bay ICAO – Loại A (những giới hạn khai thác)

    Sơ đồ này đưa ra các thông tin số liệu chi tiết về các chướng ngại vật nằm trong loa cất cánh của các sân bay quốc tế: ĐÀ NẴNG/Đà Nẵng, HÀ NỘI/Nội Bài, HUẾ/Phú Bài và HỒ CHÍ MINH/Tân Sơn Nhất. Sơ đồ thể hiện chi tiết mặt phẳng và mặt cắt đồng thời chỉ ra vị trí chính xác của các chướng ngại vật trọng yếu nhằm giúp các nhà khai thác thực hiện đúng những quy định giới hạn khai thác nêu trong Phụ ước 6 của ICAO, Phần I và II, Chương V.

  6. Sơ đồ chướng ngại vật sân bay ICAO – Loại B

    Sơ đồ này phải cung cấp các thông tin nhằm đáp ứng các chức năng sau:

    1. xác định các độ cao/chiều cao an toàn tối thiểu gồm cả cho các phương thức vòng lượn;

    2. xác định các phương thức sử dụng trong các tình huống hạ cánh hoặc cất cánh khẩn cấp;

    3. áp dụng tiêu chuẩn thông thoáng chướng ngại vật và đánh dấu chướng ngại vật trọng yếu; và

    4. cung cấp dữ liệu nguồn cho các sơ đồ hàng không.

  7. Sơ đồ địa hình tiếp cận chính xác – ICAO

    Sơ đồ này đưa ra các thông tin số liệu chi tiết miêu tả địa hình trong một phần xác định của giai đoạn tiếp cận chót nhằm trợ giúp nhà khai thác tàu bay đánh giá sự ảnh hưởng của địa hình để xác định độ cao quyết định bằng việc sử dụng đồng hồ đo độ cao vô tuyến. Sơ đồ này được xuất bản cho đường CHC tiếp cận chính xác CAT II tại sân bay quốc tế Nội Bài.

  8. Sơ đồ hệ thống đường hàng không – ICAO

    Sơ đồ này xuất bản cho toàn bộ vùng thông báo bay Hà Nội và Hồ Chí Minh của Việt Nam. Trong đó cung cấp số liệu các sân bay, khu vực cấm bay, khu vực hạn chế bay, khu vực nguy hiểm và chi tiết hệ thống cung cấp dịch vụ không lưu. Sơ đồ này xuất bản cung cấp cho tổ lái những thông tin về số liệu đường hàng không thuận lợi cho việc dẫn đường dọc các đường bay ATS phù hợp với các phương thức kiểm soát không lưu thích hợp.

  9. Sơ đồ khu vực – ICAO

    Sơ đồ này được xuất bản khi hệ thống đường hàng không có dịch vụ không lưu hoặc các yêu cầu báo cáo vị trí phức tạp không thể hiện được hết trên sơ đồ hệ thống đường hàng không - ICAO. Trong đó các số liệu được cung cấp thể hiện chi tiết hơn các sân bay liên quan trong khu vực, khu vực cấm bay, khu vực hạn chế bay, khu vực nguy hiểm và hệ thống cung cấp dịch vụ không lưu. Sơ đồ cung cấp cho tổ lái những thông tin thuận lợi cho các giai đoạn khác nhau của chuyến bay bằng thiết bị như:

    1. Chuyển tiếp giữa giai đoạn bay đường dài sang tiếp cận tới sân bay;

    2. Chuyển tiếp giữa giai đoạn cất cánh/tiếp cận hụt sang giai đoạn bay đường dài; và

    3. Các chuyến bay bay qua các khu vực có hệ thống đường bay hoặc cấu trúc vùng trời phức tạp.

  10. Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO

    Sơ đồ phương thức này được xuất bản khi có thiết lập một hành lang tiêu chuẩn cất cánh bay đi bằng thiết bị và phương thức này không thể hiện chi tiết được trong Sơ đồ khu vực – ICAO

    Các số liệu cung cấp trong đó bao gồm sân bay khởi hành, và sân bay nằm trong khu vực ảnh hưởng tới hành lang tiêu chuẩn cất cánh bay đi bằng thiết bị, khu vực cấm bay, khu vực hạn chế bay, khu vực nguy hiểm và hệ thống cung cấp dịch vụ không lưu. Sơ đồ này cung cấp cho tổ lái các số liệu thông tin về phương thức hành lang đi bằng thiết bị từ giai đoạn cất cánh đến giai đoạn bay đường dài.

  11. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO

    Sơ đồ phương thức này được xuất bản khi có thiết lập một hành lang tiêu chuẩn bay đến bằng thiết bị khi phương thức này không có khả năng thể hiện chi tiết được trong Sơ đồ khu vực – ICAO. Các số liệu thông tin được chỉ ra trong đó bao gồm các sân bay đến để hạ cánh, các sân bay liên quan trong khu vực ảnh hưởng tới hành lang tiêu chuẩn bay đến bằng thiết bị, khu vực cấm bay, khu vực hạn chế bay, khu vực nguy hiểm và hệ thống cung cấp dịch vụ không lưu. Sơ đồ này cung cấp cho tổ lái các thông tin, số liệu về phương thức của hành lang tiêu chuẩn bay đến bằng thiết bị từ giai đoạn bay đường dài sang giai đoạn bay vào tiếp cận.

  12. Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO

    Sơ đồ phương thức này được xuất bản cho tất cả sân bay do hàng không dân dụng khai thác mà tại các sân bay này có thiết lập phương thức tiếp cận bằng thiết bị - ICAO. Mọi phương thức tiếp cận bằng thiết bị phải được xây dựng riêng biệt (cho từng đài và từng sân bay).

    Các thông tin số liệu chỉ ra trong sơ đồ phương thức là sân bay, khu vực cấm bay, khu vực hạn chế bay, khu vực nguy hiểm, phương tiện thông tin liên lạc vô tuyến, các đài phụ trợ dẫn đường, xác định độ cao bay an toàn thấp nhất trong mỗi khu vực, phương thức thực hiện rẽ hướng đều được thực hiện cụ thể trong sơ đồ, bao gồm cả mặt phẳng, mặt cắt, số liệu tiêu chuẩn thấp nhất khai thác sân bay.

    Sơ đồ này cung cấp cho tổ lái về phương thức tiếp cận bằng thiết bị để thực hiện tiến nhập vào tiếp cận hạ cánh, bao gồm cả phương thức tiếp cận hụt, vòng chờ.

  13. Sơ đồ tiếp cận bằng mắt – ICAO

    Sơ đồ phương thức này được xuất bản cho các sân bay có hoạt động bay dân dụng:

    1. Có hạn chế về phương tiện dẫn đường; hoặc

    2. Không có phương tiện liên lạc vô tuyến; hoặc

    3. Không có bản đồ hàng không tỉ lệ 1:500 000 hoặc lớn hơn;

    4. Thiết lập các phương thức tiếp cận bằng mắt.

    Các thông tin số liệu chỉ ra trong sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt bao gồm các chướng ngại vật trong khu vực sân bay, vùng trời được xác định, địa tiêu xác định để tiếp cận bằng mắt, phương tiện thông tin liên lạc và phụ trợ vô tuyến dẫn đường thích hợp.

  14. Sơ đồ độ cao tối thiểu giám sát không lưu – ICAO

    Sơ đồ bổ sung này cung cấp thông tin cho phép tổ bay theo dõi và kiểm tra chéo độ cao được ấn định bởi kiểm soát viên không lưu sử dụng hệ thống giám sát không lưu.

5  Các loại bản đồ địa hình Hàng không

Bổ sung cho các loại bản đồ Hàng không, nhiều loại bản đồ địa hình khác có tại:

Post:

Tổng cục Địa chính Việt Nam
Nhà xuất bản bản đồ
73 đường Nguyễn Chí Thanh
Hà Nội, Việt Nam

Telephone:   +84 24 38343812; +84 24 38344168

Fax:   +84 24 38344610

Loại

Tỉ lệ

Tên mảnh hoặc số

Đơn giá

Ngày/tháng

Bản đồ Địa hình hàng không

1:1 000 000N - 1 Ha Noi 1988
N - 2 Hai Phong 1988
 N - 3 Quang Chau 1988
 N - 4 Vinh 1988
 N - 5 Hue 1988
 N - 6 Da Bong Bay 1988
 N - 7 Can Tho 1988
 N - 8 Ho Chi Minh 1988
 N - 9 Truong Sa 1988
 N - 10 Ca Mau 1988
 N - 11 Con Dao 1988
 N - 12 An Bang Island 1988
 1:500 000F-48-A Lao Cai 1997
 F-48-B Cao Bang 1997
 F-48-C Dien Bien 1997
 F-48-D Ha Noi 1997
 E-48-A Luangprabang 1997
 E-48-B Vinh 1997
 E-48-C Vien Chan 1997
 E-48-D Hue 1997
 E-49-C Da Nang 1997
 D-48-B Attapu 1997
 D-49-B Quang Ngai 1997
 D-49-D Stung To Treng 1997
 D-49-C Qui Nhon 1997
 C-48-A Phnom Penh 1997
 C-48-B Ho Chi Minh 1997
 C-49-A Da Lat 1997
 C-48-C Ca Mau 1997
 C-48-D Tra Vinh 1997
 C-49-C Hon Hai 1997
 1:250 000F-48-13 Dong Van 1988
 F-48-12 Lai Chau 1988
 F-48-11 Lao Cai 1988
 F-48-10 Cao Bang 1988
 F-48-9 Long Chau 1988
 F-48-8 Dien Bien 1988
  F-48-7 Yen Bai 1988
 F-48-6 Ha Noi 1988
 F-48-5 Mong Cai 1988
 F-48-4 Muong Ngoi 1988
 F-48-3 Sam Nua 1988
 F-48-2 Nam Dinh 1988
 F-48-1 Hai Phong 1988
 E-48-7 Cua Rao 1988
 E-48-6 Thanh Hoa 1988
 E-48-5 Pac San 1988
 E-48-4 Vinh 1988
 E-48-3 Ba Don 1988
 E-48-2 Dong Hoi 1988
 E-48-1 Hue 1988
 D-49-5 Da Nang 1988
 D-48-5 Pakglei (Kham Duc) 1988
 D-49-4 Hoi An (Quang Ngai) 1988
 D-48-3 Attapu 1988
 D-49-3 Kon Tum 1988
 D-48-2 Pleiku 1988
 D-49-2 Qui Nhon 1988
 D-48-1 Dac Min 1988
 D-49-1 Nha Trang 1988
 C-48-9 Tay Ninh 1988
 C-48-8 Bao Loc 1988
 C-49-1 Da Lat 1988
 C-48-7 Phu Quoc 1988
 C-48-6 Long Xuyen 1988
 C-48-5 Ho Chi Minh 1988
 C-48, 49-4 Phan Thiet 1988
 C-48-3 Ca Mau 1988
 C-48-2 Tra Vinh 1988
 C-48-1 Nam Can 1988

Loại

Tỉ lệ

Tên mảnh hoặc số

Đơn giá

Ngày/tháng

Sơ đồ sân bay (ADC) – ICAO

  BUON MA THUOT/Buon Ma Thuot   
1:30 000AD 2-VVBM-2-1 

15 JUL 2023

  QUANG NAM/Chu Lai   
 1:30 000AD 2-VVCA-2-1 

15 JUL 2023

   HAI PHONG/Cat Bi   
 1:30 000AD 2-VVCI-2-1 

15 JUL 2023

   CA MAU/Ca Mau   
 1:15 000AD 2-VVCM-2-1 

15 JUL 2023

   KHANH HOA/Cam Ranh   
 1:30 000AD 2-VVCR-2-1 

15 JUL 2023

   BA RIA - VUNG TAU/Con Dao   
 1:30 000AD 2-VVCS-2-1 

31 AUG 2023

   CAN THO/Can Tho   
 Not to scaleAD 2-VVCT-2-1 

15 JUL 2023

   DIEN BIEN/Dien Bien   
 1:20 000AD 2-VVDB-2-1 

15 JUL 2023

   QUANG BINH/Dong Hoi   
 1:25 000AD 2-VVDH-2-1 

15 JUL 2023

   DA LAT/Lien Khuong   
 1:30 000AD 2-VVDL-2-1 

15 JUL 2023

   DA NANG/Da Nang   
 1:30 000AD 2-VVDN-2-1 

15 JUL 2023

   HA NOI/Noi Bai   
 1:30 000AD 2-VVNB-2-1 

15 JUL 2023

   HUE/Phu Bai   
 Not to scaleAD 2-VVPB-2-1 

15 JUL 2023

   BINH DINH/Phu Cat   
 1:30 000AD 2-VVPC-2-1 

15 JUL 2023

   GIA LAI/Pleiku   
 1:20 000AD 2-VVPK-2-1 

15 JUL 2023

   KIEN GIANG/Phu Quoc   
 1:30 000AD 2-VVPQ-2-1 

15 JUL 2023

   KIEN GIANG/Rach Gia   
 1:15 000AD 2-VVRG-2-1 

15 JUL 2023

   PHU YEN/Tuy Hoa   
 1:30 000AD 2-VVTH-2-1 

15 JUL 2023

   HO CHI MINH/Tan Son Nhat   
 Not to scaleAD 2-VVTS-2-1 

15 JUL 2023

   THANH HOA/Tho Xuan   
 1:30 000AD 2-VVTX-2-1 

15 JUL 2023

   VAN DON/Quang Ninh   
 Not to scaleAD 2-VVVD-2-1 

15 JUL 2023

   NGHE AN/Vinh   
 1:25 000AD 2-VVVH-2-1 

15 JUL 2023

Loại

Tỉ lệ

Tên mảnh hoặc số

Đơn giá

Ngày/tháng

Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO (APDC)

  BUON MA THUOT/Buon Ma Thuot   
1:35 000AD 2-VVBM-4-1 

15 JUL 2023

  QUANG NAM/Chu Lai   
 1:5 000AD 2-VVCA-4-1 

15 JUL 2023

   HAI PHONG/Cat Bi   
 1:5 000AD 2-VVCI-4-1 

15 JUL 2023

   CA MAU/Ca Mau   
 1:2 000AD 2-VVCM-4-1 

15 JUL 2023

   KHANH HOA/Cam Ranh   
 Not to scaleAD 2-VVCR-4-1 

15 JUL 2023

   BA RIA - VUNG TAU/Con Dao   
 1:3 500AD 2-VVCS-4-1 

31 AUG 2023

   CAN THO/Can Tho   
 Not to scaleAD 2-VVCT-4-1 

15 JUL 2023

   DIEN BIEN/Dien Bien   
 1:2 500AD 2-VVDB-4-1 

15 JUL 2023

   QUANG BINH/Dong Hoi   
 1:2 500AD 2-VVDH-4-1 

15 JUL 2023

   DA LAT/Lien Khuong   
 Not to scaleAD 2-VVDL-4-1 

15 JUL 2023

   DA NANG/Da Nang   
 Not to scaleAD 2-VVDN-4-1 

15 JUL 2023

   HA NOI/Noi Bai   
 Not to scaleAD 2-VVNB-4-1 

15 JUL 2023

   HUE/Phu Bai   
 1:4 500AD 2-VVPB-4-1 

15 JUL 2023

   BINH DINH/Phu Cat   
 1:3 500AD 2-VVPC-4-1 

15 JUL 2023

   GIA LAI/Pleiku   
 1:2 500AD 2-VVPK-4-1 

15 JUL 2023

   KIEN GIANG/Phu Quoc   
 Not to scaleAD 2-VVPQ-4-1 

15 JUL 2023

   KIEN GIANG/Rach Gia   
 1:2 000AD 2-VVRG-4-1 

15 JUL 2023

   PHU YEN/Tuy Hoa   
 1:4 000AD 2-VVTH-4-1 

15 JUL 2023

   HO CHI MINH/Tan Son Nhat   
 Not to scaleAD 2-VVTS-4-1 

15 JUL 2023

   THANH HOA/Tho Xuan   
 1:3 500AD 2-VVTX-4-1 

15 JUL 2023

   VAN DON/Quang Ninh   
 Not to scaleAD 2-VVVD-4-1 

15 JUL 2023

   NGHE AN/Vinh   
 1:2 500AD 2-VVVH-4-1 

15 JUL 2023

Loại

Tỉ lệ

Tên mảnh hoặc số

Đơn giá

Ngày/tháng

Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO (GMC)

  BUON MA THUOT/Buon Ma Thuot   
1:15 000AD 2-VVBM-5-1 

15 JUL 2023

  QUANG NAM/Chu Lai   
 1:20 000AD 2-VVCA-5-1 

15 JUL 2023

   HAI PHONG/Cat Bi   
 1:15 000AD 2-VVCI-5-1 

15 JUL 2023

   CA MAU/Ca Mau   
 1:8 000AD 2-VVCM-5-1 

15 JUL 2023

   KHANH HOA/Cam Ranh   
 Not to scaleAD 2-VVCR-5-1 

15 JUL 2023

   BA RIA - VUNG TAU/Con Dao   
 1:10 000AD 2-VVCS-5-1 

31 AUG 2023

   CAN THO/Can Tho   
 Not to scaleAD 2-VVCT-5-1 

15 JUL 2023

   DIEN BIEN/Dien Bien   
 1:10 000AD 2-VVDB-5-1 

15 JUL 2023

   QUANG BINH/Dong Hoi   
 1:13 000AD 2-VVDH-5-1 

15 JUL 2023

   DA LAT/Lien Khuong   
 1:15 000AD 2-VVDL-5-1 

15 JUL 2023

   DA NANG/Da Nang   
 Not to scaleAD 2-VVDN-5-1 

15 JUL 2023

   HA NOI/Noi Bai   
 Not to scaleAD 2-VVNB-5-1 

15 JUL 2023

   HUE/Phu Bai   
 1:15 000AD 2-VVPB-5-1 

15 JUL 2023

   BINH DINH/Phu Cat   
 1:17 000AD 2-VVPC-5-1 

15 JUL 2023

   GIA LAI/Pleiku   
 1:15 000AD 2-VVPK-5-1 

15 JUL 2023

   KIEN GIANG/Phu Quoc   
 Not to scaleAD 2-VVPQ-5-1 

15 JUL 2023

   KIEN GIANG/Rach Gia   
 1:8 000AD 2-VVRG-5-1 

15 JUL 2023

   PHU YEN/Tuy Hoa   
 1:20 000AD 2-VVTH-5-1 

15 JUL 2023

   HO CHI MINH/Tan Son Nhat   
 Not to scaleAD 2-VVTS-5-1 

15 JUL 2023

   THANH HOA/Tho Xuan   
 1:17 000AD 2-VVTX-5-1 

15 JUL 2023

   VAN DON/Quang Ninh   
 Not to scaleAD 2-VVVD-5-1 

15 JUL 2023

   NGHE AN/Vinh   
 1:13 000AD 2-VVVH-5-1 

15 JUL 2023

Loại

Tỉ lệ

Tên mảnh hoặc số

Đơn giá

Ngày/tháng

Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO Loại A (AOC/A)

  HAI PHONG/Cat Bi   

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVCI-6-1 

15 JUL 2023

1:2 000

(Vertical Scale)

 
   KHANH HOA/Cam Ranh   

 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVCR-6-1 

15 JUL 2023

 

1:2 000

(Vertical Scale)

 

 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVCR-6-3 15 JUL 2023
 

1:2 000

(Vertical Scale)

 
   CAN THO/Can Tho   
 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVCT-6-1 

15 JUL 2023

 

1:2 000

(Vertical Scale)

 
   QUANG BINH/Dong Hoi   
 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVDH-6-1 

15 JUL 2023

 

1:2 000

(Vertical Scale)

 
   DA LAT/Lien Khuong   
 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVDL-6-1 

15 JUL 2023

 

1:2 000

(Vertical Scale)

 
   DA NANG/Da Nang   

 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVDN-6-1 

15 JUL 2023

 

1:2 000

(Vertical Scale)

 

 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVDN-6-3 

15 JUL 2023

 

1:2 000

(Vertical Scale)

 
   HA NOI/Noi Bai   

 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVNB-6-1 

15 JUL 2023

 

1:2 000

(Vertical Scale)

 

 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVNB-6-3 

15 JUL 2023

 

1:2 000

(Vertical Scale)

 
   HUE/Phu Bai   
 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVPB-6-1 

15 JUL 2023

 

1:2 000

(Vertical Scale)

 
   BINH DINH/Phu Cat   
 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVPC-6-1 

15 JUL 2023

 

1:2 000

(Vertical Scale)

 
   GIA LAI/Pleiku   
 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVPK-6-1 

15 JUL 2023

 

1:2 000

(Vertical Scale)

 
   KIEN GIANG/Phu Quoc   
 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVPQ-6-1 

15 JUL 2023

 

1:2 000

(Vertical Scale)

 
   HO CHI MINH/Tan Son Nhat   

 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVTS-6-1 

15 JUL 2023

 

1:2 000

(Vertical Scale)

 
 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVTS-6-3 

15 JUL 2023

 

1:2 000

(Vertical Scale)

 
   VAN DON/Quang Ninh   
 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVVD-6-1 

15 JUL 2023

 

1:2 000

(Vertical Scale)

 
   NGHE AN/Vinh   
 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVVH-6-1 

15 JUL 2023

 

1:2 000

(Vertical Scale)

 

Loại

Tỉ lệ

Tên mảnh hoặc số

Đơn giá

Ngày/tháng

Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO Loại B (AOC/B)

  HAI PHONG/Cat Bi   

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVCI-6-5 

15 JUL 2023

   DA NANG/Da Nang   
 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVDN-6-5 

15 JUL 2023

   HA NOI/Noi Bai   
 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVNB-6-5 

15 JUL 2023

   HO CHI MINH/Tan Son Nhat   
 

1:20 000

(Horizontal Scale)

AD 2-VVTS-6-5 

15 JUL 2023

Loại

Tỉ lệ

Tên mảnh hoặc số

Đơn giá

Ngày/tháng

   QUANG BINH/Dong Hoi   

Sơ đồ địa hình tiếp cận chính xác (PATC) – ICAO

1:2 500

(Horizontal Scale)

AD 2-VVDH-7-1 

15 JUL 2023

1:1 500

(Vertical Scale)

   HA NOI/Noi Bai   
 

1:2 500

(Horizontal Scale)

AD 2-VVNB-7-1 

15 JUL 2023

 

1:500

(Vertical Scale)

Loại

Tỉ lệ

Tên mảnh hoặc số

Đơn giá

Ngày/tháng

Sơ đồ khu vực (ARC) – ICAO

  BUON MA THUOT/Buon Ma Thuot   
1:500 000AD 2-VVBM-8-1 

15 JUL 2023

  QUANG NAM/Chu Lai   
 1:500 000AD 2-VVCA-8-1 

15 JUL 2023

   HAI PHONG/Cat Bi   
 1:500 000AD 2-VVCI-8-1 

15 JUL 2023

   CA MAU/Ca Mau   
 1:500 000AD 2-VVCM-8-1 

15 JUL 2023

   KHANH HOA/Cam Ranh   
 1:1 200 000AD 2-VVCR-8-1 

15 JUL 2023

   BA RIA - VUNG TAU/Con Dao   
 1:500 000AD 2-VVCS-8-1 

15 JUL 2023

   CAN THO/Can Tho   
 1:500 000AD 2-VVCT-8-1 

15 JUL 2023

   DIEN BIEN/Dien Bien   
 1:500 000AD 2-VVDB-8-1 

15 JUL 2023

   QUANG BINH/Dong Hoi   
 1:1 000 000AD 2-VVDH-8-1 

15 JUL 2023

   DA LAT/Lien Khuong   
 1:500 000AD 2-VVDL-8-1 

15 JUL 2023

   DA NANG/Da Nang   
 1:1 000 000AD 2-VVDN-8-1 

15 JUL 2023

   HA NOI/Noi Bai   
 Not to scaleAD 2-VVNB-8-1 

15 JUL 2023

   HUE/Phu Bai   
 1:500 000AD 2-VVPB-8-1 

15 JUL 2023

   BINH DINH/Phu Cat   
 1:1 000 000AD 2-VVPC-8-1 

15 JUL 2023

   GIA LAI/Pleiku   
 1:1 000 000AD 2-VVPK-8-1 

15 JUL 2023

   KIEN GIANG/Phu Quoc   
 1:500 000AD 2-VVPQ-8-1 

15 JUL 2023

   KIEN GIANG/Rach Gia   
 1:500 000AD 2-VVRG-8-1 

15 JUL 2023

   PHU YEN/Tuy Hoa   
 1:500 000AD 2-VVTH-8-1 

31 AUG 2023

   HO CHI MINH/Tan Son Nhat   
 1:1 200 000AD 2-VVTS-8-1 

15 JUL 2023

   THANH HOA/Tho Xuan   
 1:500 000 AD 2-VVTX-8-1 

15 JUL 2023

   VAN DON/Quang Ninh   
 Not to scaleAD 2-VVVD-8-1 

15 JUL 2023

   NGHE AN/Vinh   
 1:500 000 AD 2-VVVH-8-1 

15 JUL 2023

Sơ đồ vùng trời ủy quyền của ACC Hà Nội cho TWR Cát Bi

  HAI PHONG/Cat Bi   
1:1 300 000AD 2-VVCI-8-3 

15 JUL 2023

Sơ đồ vùng trời ủy quyền của ACC Hà Nội cho TWR Thọ Xuân

  THANH HOA/Tho Xuan   
1:1 100 000AD 2-VVTX-8-3 

15 JUL 2023

Sơ đồ vùng trời ủy quyền của ACC Hà Nội cho TWR Vinh

  NGHE AN/Vinh   
1:1 100 000AD 2-VVVH-8-3 

15 JUL 2023

Loại

Tỉ lệ

Tên mảnh hoặc số

Đơn giá

Ngày/tháng

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO

  BUON MA THUOT/Buon Ma Thuot   
1:500 000AD 2-VVBM-9-1 RWY 09: MEVON 1A, ENGIM 1A, NOBID 1A, ONEBI 2A, DOVIN1A, ENRIN 1A, PATMA 1A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-9-3 RNP RWY 09: MEVON 2E, ENGIM 2E, NOBID 2E, ONEBI 3E, DOVIN 2E, ENRIN 2E 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-9-9 RWY 27: MEVON 1B, ENGIM 1B, NOBID 1B, ONEBI 2B, DOVIN 1B, ENRIN 1B, PATMA 1B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-9-11 RNP RWY 27: MEVON 2F, ENGIM 2F, NOBID 2F, ONEBI 3F, DOVIN 2F, ENRIN 2F 

15 JUL 2023

   QUANG NAM/Chu Lai   
 1:450 000AD 2-VVCA-9-1 RWY 14: DAN 1C, BANSU 1A, KUMUN 1K 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVCA-9-3 RNP RWY 14: DAN 1D, BANSU 1D, KUMUN 1N 

15 JUL 2023

 1:450 000AD 2-VVCA-9-7 RWY 32: DAN 1H 

15 JUL 2023

 1:450 000AD 2-VVCA-9-9 RWY 32: BANSU 1B, KUMUN 1L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCA-9-11 RNP RWY 32: DAN 1E, BANSU 1E, KUMUN 1P 

15 JUL 2023

   HAI PHONG/Cat Bi   
 1:500 000AD 2-VVCI-9-1 RWY 07: PHUTA 1A, VIBAO 1A, VANUC 1A, LOCHA 1A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-9-3 RWY 25: VIBAO 1B, VANUC 1B, PHUTA 1B, LOCHA 1B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-9-5 RWY 07: TUCHA 1A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-9-7 RWY 25: TUCHA 1B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-9-9 RNAV RWY 07: TUCHA 1C 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-9-11 RNAV RWY 25: TUCHA 1D 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-9-13 RNAV RWY 07: LOCHA 1C 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-9-15 RNAV RWY 07: GASSO 1A, PHUTA 1C, VIBAO 1C, VIBAO 1D 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-9-19 RNAV RWY 25: ADMAM 1A, DOKLA 1A, VANUC 1C, VIBAO 1E 

15 JUL 2023

   CA MAU/Ca Mau   
 1:250 000AD 2-VVCM-9-1 RWY 09/27: TRN 1A, TRN 1B 

15 JUL 2023

   KHANH HOA/Cam Ranh   
 1:500 000AD 2-VVCR-9-1 RWY 02L/R: NITOM 1A, PTH 1A, DALAT 1A, KARAN 1A, KARAN 1B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-9-3 RWY 20L/R: NITOM 1B, PTH 1B, DALAT 1B, KARAN 1C 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVCR-9-5 RNP RWY 02L/R: FURAL 1A, NIHOA 1A, PANLU 1A, THAKA 1A 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVCR-9-9 RNP RWY 20L/R: ANKIN 1B, BANKE 1B, KOPOM 1A, NIHOA 1B, SOTEN 1B 

15 JUL 2023

   BA RIA - VUNG TAU/Con Dao   
 1:500 000AD 2-VVCS-9-1 RWY 11: NIXIV 1A, VEPKI 1A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCS-9-3 RWY 11: NIXIV 1H, VEPKI 1H CAT A, B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCS-9-5 RNP RWY 11: BODOD 1D, NIXIV1D, VEPKI 1D 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCS-9-9 RNP RWY 11: NIXIV 1J, VEPKI 1N 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCS-9-13 RWY 29: NIXIV 1B, VEPKI 1B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCS-9-15 RNP RWY 29: BODOD 1E, NIXIV 1E, VEPKI 1E 

15 JUL 2023

   CAN THO/Can Tho   
 1:500 000AD 2-VVCT-9-1 RWY 06: DOTHA 4C, CHUTA 4C, CANTO 3C, VINLO 3C, XUTHO 3C, ANHOA 2C 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCT-9-3 RWY 24: DOTHA 4D, CHUTA 4D, CANTO 3D, VINLO 3D, XUTHO 4D, ANHOA 2D 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCT-9-5 RNP RWY 06: MOXEB 1E, ENPAS 1A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCT-9-7 RNP RWY 06: RG 1E, QL 1E, BIBAN 1E, VEPKI 1J 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVCT-9-11 RNP RWY 06: DADEM 1E, MOXEB 1K, ENPAS 1K 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVCT-9-15 RNP RWY 24: DADEM 1F, MOXEB 1F, ENPAS 1C, MOXEB 1L, ENPAS 1L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCT-9-19 RNP RWY 24: RG 1F, QL 1F, BIBAN 1F, VEPKI 1K 

15 JUL 2023

   DIEN BIEN/Dien Bien   
 1:500 000AD 2-VVDB-9-1 RWY 16: LAITU 2A, LADON 2A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDB-9-3 RWY 16: LAITU 2B, LADON 2B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDB-9-5 RNP RWY 16: BQ 1H 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDB-9-9 RNP RWY 16: BQ 1J, LADON 1H 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDB-9-13 RWY 16: BQ 1A, BQ 1B, LADON 1A 

15 JUL 2023

   QUANG BINH/Dong Hoi   
 1:600 000AD 2-VVDH-9-1 RWY 11: KAMSU 1T, KONCO 1T 

15 JUL 2023

 1:800 000AD 2-VVDH-9-3 RNP RWY 11: KAMSU 1M, KONCO 1M 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVDH-9-7 RWY 29 KAMSU 1U, KONCO 1U 

15 JUL 2023

 1:800 000AD 2-VVDH-9-9 RNP RWY 29: KAMSU 1N, KONCO 1N 

15 JUL 2023

   DA LAT/Lien Khuong   
 1:500 000AD 2-VVDL-9-1 RWY 27: HONGA 2A, KANAM 2A, DILIN 2A 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVDL-9-3 RNP RWY 09: KILEN 1A, KANAM 2E, GIVIK 1A 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVDL-9-7 RNP RWY 27: HONGA 2E, RANGA 1A, SAGUL 1A 

15 JUL 2023

   DA NANG/Da Nang   
 1:1 000 000AD 2-VVDN-9-1 RWY 17L/R: HUE 1A, CAHEO 1A, BUNTA 2A, ITBAM 1A, CQ 1A, SADIN 1A, VILOT 1A, PAPRA 2A 

15 JUL 2023

 1:1 000 000AD 2-VVDN-9-3 RWY 35L/R: HUE 1C, CAHEO 1C, BUNTA 2C, ITBAM 1C, CQ 1C, SADIN 1C, VILOT 1C, PAPRA 2C 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVDN-9-5 RWY 35L/R: KONCO 1G, VIDEN 2G, PHULU 1G, BUNTA 2G, KUMUN 1G, SADIN 1G, XAQUA 1G, PAPRA 2G 

15 JUL 2023

   HA NOI/Noi Bai   
 1:500 000AD 2-VVNB-9-1 RWY 11L/R: HAKAO 2A, VITRA 2A, VINHA 2A, TONGA 2A, HUVAN 2A, PHUTA 2A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVNB-9-3 RWY 11L/R: HAKAO 2C, VINHA 2C, TRANA 2A, HUVAN 2C 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVNB-9-5 RWY 29L/R: HAKAO 2B, VITRA 2B, VINHA 2B, TONGA 2B, HUVAN 2B, PHUTA 2B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVNB-9-7 RWY 11L/R; 29L/R: TAMDA 3A, TAMDA 3B 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVNB-9-9 RNAV RWY 11L/R: JULUN 1A/1B, BUNBO 1A/1B, TINLY 1A/1B, MUCHI 1A/1B, HUVAN 1D/1E 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVNB-9-13 RNAV RWY 29L/R: JULUN 1C/1D, DIHAI 1A/1B, FINAM 1A/1B, XUNBI 1A/1B, LENNU 1A/1B 

15 JUL 2023

   HUE/Phu Bai   
 1:500 000AD 2-VVPB-9-1 RWY 09: PHUVA 1A, ANTHU 1A, BACMA 1A, BACMA 1B, HUTRO 1A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVPB-9-3 RWY 27: PHUVA 1C, ANTHU 1C, BACMA 1C, HUTRO 1C 

15 JUL 2023

 1: 1 000 000AD 2-VVPB-9-5 RNP RWY 27: HUTRO 1E, PHUVA 1E 

15 JUL 2023

 1: 1 000 000AD 2-VVPB-9-7 RNP RWY 09: BIPHU 1A, HUTRO 2F 

15 JUL 2023

 1: 900 000AD 2-VVPB-9-11 RNP RWY 09: XILGA 1A, NAKHE 1B 

15 JUL 2023

 1: 900 000AD 2-VVPB-9-15 RNP RWY 27: NAKHE 1A 

15 JUL 2023

   BINH DINH/Phu Cat   
 1: 750 000AD 2-VVPC-9-1 RNP RWY 33: KUMUN 1A, KUMUN 1B, KAMGO 1A, NOBID 1K, NOBID 1L 

15 JUL 2023

 1: 750 000AD 2-VVPC-9-7 RNP RWY 15: KUMUN 1C, KAMGO 1C, NOBID 1M. 

15 JUL 2023

 1: 650 000AD 2-VVPC-9-11 RWY 33: KUMUN 1G 

15 JUL 2023

 1: 650 000AD 2-VVPC-9-13 RWY 33: KAMGO 1G, NOBID 1Q 

15 JUL 2023

 1: 650 000AD 2-VVPC-9-15 RWY 15: KUMUN 1H, KAMGO 1H, NOBID 1H 

15 JUL 2023

   GIA LAI/Pleiku   
 1: 650 000AD 2-VVPK-9-1 RWY 09: MADEN 1A, DAKAM 1A, TORUT 1A, TALAP 1A, GIALI 1A 

15 JUL 2023

 1: 750 000AD 2-VVPK-9-3 RNP RWY 09: DAN 1M, PATNO 1M, CQ 1M 

15 JUL 2023

 1: 750 000AD 2-VVPK-9-7 RNP RWY 09: BMT 1A 

15 JUL 2023

 1: 650 000AD 2-VVPK-9-9 RWY 27: MADEN 1B, DAKAM 1B, TORUT 1B, TALAP 1B, GIALI 1B 

15 JUL 2023

 1: 750 000AD 2-VVPK-9-11 RNP RWY 27: DAN 1N, PATNO 1N, CQ 1N 

15 JUL 2023

 1: 750 000AD 2-VVPK-9-15 RNP RWY 27: BMT 1B 

15 JUL 2023

   KIEN GIANG/Phu Quoc   
 1:500 000AD 2-VVPQ-9-1 RWY 28: OSOTA 1A, NUMDI 1A, TUNPO 1A, ADBOP 1A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVPQ-9-3 RWY 10: OSOTA 1B, NUMDI 1B, TUNPO 1B, ADBOP 1B 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVPQ-9-5 RNP RWY 10: HOTUN 1D, MINTU 1A, NORTI 1A, NUMDI 1D, OSOTA 1D 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVPQ-9-9 RNP RWY 28: TRUMI 2A, HOTUN 1C, NUMDI 1C, OSOTA 1C, THILI 1C 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVPQ-9-13 RNP RWY 28: TATEM 1A 

15 JUL 2023

   KIEN GIANG/Rach Gia   
 1:500 000AD 2-VVRG-9-1 RWY 08: POTIX 1A, TUNPO 1A, TRN 1A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVRG-9-3 RWY 26: POTIX 1B, TUNPO 1B, TRN 1B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVRG-9-5 RWY 08: POTIX 1D, TUNPO 1D, TRN 1D 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVRG-9-7 RWY 26: POTIX 1E, TUNPO 1E, TRN 1E 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVRG-9-9 RNP RWY 08: POTIX 1M, TRN 1M, DADEM 1M, KISAN 1M 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVRG-9-13 RNP RWY 26: POTIX 1J, TRN 1J, DADEM 1J, KISAN 1J 

15 JUL 2023

   PHU YEN/Tuy Hoa   
 1:500 000AD 2-VVTH-9-1 RWY 21: KAMGO 1B, KARAN 1K 

31 AUG 2023

 1:500 000AD 2-VVTH-9-3 RWY 03: KAMGO 1E, KARAN 1J 

31 AUG 2023

 1:500 000AD 2-VVTH-9-5: RNP RWY 03: PCA 1N, KARAN 1N 31 AUG 2023
 1:500 000AD 2-VVTH-9-7: RNP RWY 21: PCA 1P, KARAN 1P 31 AUG 2023
   HO CHI MINH/Tan Son Nhat   
 1:500 000AD 2-VVTS-9-1 RWY 07R: ANRAN 1P, AC 1P, BAOMY 1P, BACHU 1P, BITIS 1P, ENPAS 1P, LANHI 1P, XOBAV 1P, KADUM 1P, MISAN 1P, SAPEN 1P, VTV 1P 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-9-3 RWY 07L: ANRAN 1Q, AC 1Q, BAOMY 1Q, BACHU 1Q, BITIS 1Q, ENPAS 1Q, LANHI 1Q, XOBAV 1Q, KADUM 1Q, MISAN 1Q, SAPEN 1Q, VTV 1Q 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-9-5 RWY 25L/R: AC 1R, BAOMY 1R, DONXO 1R, BITIS 1R, BACHU 1R, ENPAS 1R, LANHI 1R, XOBAV 1R, KADUM 1R, MISAN 1R, SAPEN 1R, VTV 1R 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVTS-9-7 RNAV RWY 07L/R: BACHU 1D, KADUM 1D, MISAN 1D, SAPEN 1D (RWY 07L); BACHU 1E, KADUM 1E, MISAN 1E, SAPEN 1E (RWY 07R) 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVTS-9-11 RWY 07L/R: ANTRI 1A, ENPAS 1D, LANHI 1D, MALAY 1A, SAPEN 1F, TANOS 1A, VICAL 2A (RWY 07L); ANTRI 1B, ENPAS 1E, LANHI 1E, MALAY 1B, SAPEN 1G, TANOS 1B, VICAL 2B (RWY 07R) 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVTS-9-17 RNAV RWY 25L/R: ANTRI 1C, BACHU 1F, KADUM 1F, ENPAS 1F, LANHI 1F, XOBAV 1D, MISAN 1F, SAPEN 1H, TANOS 1C (RWY 25L); ANTRI 1D, BACHU 1G, KADUM 1G, ENPAS 1G, LANHI 1G, XOBAV 1E, MISAN 1G, SAPEN 1J, TANOS 1D (RWY 25R) 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVTS-9-23 RNAV RWY 25L/R: ANTRI 1E, LANHI 1H, TANOS 1E (RWY 25L); ANTRI 1F, LANHI 1J, TANOS 1F (RWY 25R) 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVTS-9-27 RNAV RWY 07L/R: BACHU 2A, KADUM 2A, MISAN 2A, SAPEN 2A 

15 JUL 2023

 1:1 250 000AD 2-VVTS-9-31 RNAV RWY 07L/R: ANTRI 2B, ENPAS 2B, SAPEN 2B 

15 JUL 2023

 1:1 250 000AD 2-VVTS-9-35 RNAV RWY 07L/R: LANHI 2B, TANOS 2B 

15 JUL 2023

 1:1 250 000AD 2-VVTS-9-37 RNAV RWY 07L/R: XOBAV 2B, MALAY 2B 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVTS-9-39 RNAV RWY 07L/R: BACHU 2C, MISAN 2C 

15 JUL 2023

 1:1 250 000AD 2-VVTS-9-41 RNAV RWY 25L/R: ANTRI 2D, LANHI 2D 

15 JUL 2023

 1:1 250 000AD 2-VVTS-9-45 RNAV RWY 25L/R: TANOS 2D 

15 JUL 2023

 1:1 250 000AD 2-VVTS-9-47 RNAV RWY 25L/R: BACHU 2D, KADUM 2D, ENPAS 2D, XOBAV 2D, MISAN 2D, SAPEN 2D 

15 JUL 2023

 1:1 250 000AD 2-VVTS-9-51 RNAV RWY 25L/R: ANTRI 2E, LANHI 2E 

15 JUL 2023

 1:1 250 000AD 2-VVTS-9-55 RNAV RWY 25L/R: TANOS 2E 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVTS-9-57 RNAV RWY 25L/R: ANTRI 2F 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVTS-9-59 RNAV RWY 25L/R: KADUM 2F 

15 JUL 2023

   THANH HOA/Tho Xuan   
 1:500 000AD 2-VVTX-9-1 RWY 31: NAH 1F, VIN 1A 

15 JUL 2023

 1:650 000AD 2-VVTX-9-3 RNP RWY 13: NAH 1M, VIN 1M 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVTX-9-5 RNP RWY 31: NAH 1N, VIN 1N 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTX-9-7 RWY 13: NAH 1Q, VIN 1B 

15 JUL 2023

   VAN DON/Quang Ninh   
 1:500 000AD 2-VVVD-9-1 RWY 03: BACHE 1A, DOCHU 1A, HALAM 1A, CATBA 1A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVD-9-3 RWY 21: BACHE 1B, DOCHU 1B, HALAM 1B, CATBA 1B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVD-9-5 RNP RWY 03: SAMSU 1A, CATBA 1C, HALAM 1D, DOCHU 1D 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVD-9-7 RNP RWY 21: CATBA 1D, HALAM 1E, DOCHU 1E 

15 JUL 2023

   NGHE AN/Vinh   
 1:500 000AD 2-VVVH-9-1 RWY 17: NAH 1A, KAMSU 1A, IDOTA 1A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-9-3 RNP RWY 17: HABAN 1E, CAURO 1E, MIBOS 1E 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-9-9 RWY 35: NAH 1B, KAMSU 1B, IDOTA 1B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-9-11 RNP RWY 35: HABAN 1G, DULAG 1G, LALEB 1G, VETES 1G 

15 JUL 2023

Loại

Tỉ lệ

Tên mảnh hoặc số

Đơn giá

Ngày/tháng

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO

  BUON MA THUOT/Buon Ma Thuot   
1:500 000AD 2-VVBM-11-1 RWY 09/27: MEVON 1C, ENGIM 1C, NOBID 1C, ONEBI 2C,DOVIN 1C, ENRIN 1C, TANGO 1C 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-11-3 RWY 09/27: MEVON 1D, ENGIM 1D, NOBID 1D, ONEBI 2D, DOVIN 1D, ENRIN 1D, TSH 1D 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-11-5 RNP RWY 09: MEVON 2G, ENGIM 2G, NOBID 2G, ONEBI 3G, DOVIN 2G, PATMA 2G 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-11-11 RNP RWY 09: MEVON 2H, ENGIM 2H 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-11-15 RNP RWY 09: ONEBI 3H, DOVIN 2H 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-11-19 RNP RWY 27: MEVON 2J, ENGIM 2J, NOBID 2J, ONEBI 3J, DOVIN 2J, PATMA 2J 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-11-25 RNP RWY 27: MEVON 2K, ENGIM 2K 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-11-29 RNP RWY 27: ONEBI 3K, DOVIN 2K 

15 JUL 2023

   QUANG NAM/Chu Lai   
 1:450 000AD 2-VVCA-11-1 RWY 14/32: DAN 1J, BANSU 1C, KUMUN 1M 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCA-11-3 RNP RWY 14: DAN 1F, BANSU 1F, KUMUN 1Q 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCA-11-7 RNP RWY 32: DAN 1G, BANSU 1G, KUMUN 1R 

15 JUL 2023

   HAI PHONG/Cat Bi   
 1:500 000AD 2-VVCI-11-1 RWY 07/25: PHUTA 1H, VANUC 1F, NAH 1C 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-11-3 RWY 07: NOB 1A, NAH 1D 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-11-5 RNAV RWY 07: BATOT 1A, NAH 1J 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-11-9 RNAV RWY 07: BATOT 1B, PHUTA 1D 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-11-13 RNAV RWY 07: BATOT 1C, PHUTA 1E 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-11-17 RNAV RWY 25: BATOT 1D, NAH 1L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-11-21 RNAV RWY 25: PHUTA 1F, VANUC 1D, VIBAO 1F 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-11-23 RNAV RWY 25: PHUTA 1G, VANUC 1E, VIBAO 1H 

15 JUL 2023

   CA MAU/Ca Mau   
 1:250 000AD 2-VVCM-11-1 RWY 09/27: TRN 1C 

15 JUL 2023

   KHANH HOA/Cam Ranh   
 1:500 000AD 2-VVCR-11-1 RWY 02L/R – 20L/R: PHUSA 1A, SUIDA 1A, PANCA 1A, NHATA 1A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-11-3 RWY 02L: PHUSA 1C, SUIDA 1C, PANCA 1C, NHATA 1C 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVCR-11-5 RNP RWY 02L/R: ANKIN 1A, BANKE 1A, COTUN 2A, HUNTA 2A, SOTEN 1A 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVCR-11-9 RNP RWY 20L/R: BANKE 1C, COTUN 3B, HUNTA 2B, PANLU 1B 

15 JUL 2023

   BA RIA - VUNG TAU/Con Dao   
 1:500 000AD 2-VVCS-11-1 RNP RWY 11: BODOD 2F, NIXIV 2F, VEPKI 1F 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCS-11-5 RNP RWY 29: BODOD 1G, NIXIV 1G, VEPKI 1G 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCS-11-9 RWY 11/29: NIXIV 1C, VEPKI 1C 

15 JUL 2023

   CAN THO/Can Tho   
 1:500 000AD 2-VVCT-11-1 RWY 06/24: CHUTA 3A, VINLO 3A, XUTHO 3A, DOTHA 3A, CANTO 2A, ANHOA 1A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCT-11-3 RNP RWY 06: DADEM 1G, RG 1G, QL 1G, BIBAN 1G, VEPKI 1L, MOXEB 1G, ENPAS 1J 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCT-11-7 RNP RWY 06: DADEM 1H, RG 1H, QL 1H, BIBAN 1H, VEPKI 1M, MOXEB 1H, ENPAS 1H 

15 JUL 2023

   DIEN BIEN/Dien Bien   
 1:500 000AD 2-VVDB-11-1 RWY 34: NASAN 1A, NOBOK 1A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDB-11-3 RWY 34: NASAN 1B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDB-11-5 RWY 34: NASAN 1C, NOBOK 1B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDB-11-7 RNP RWY 34: BQ 1K 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDB-11-11 RNP RWY 34: BQ 1L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDB-11-15 RWY 34: BQ 1C, BQ 1D, LADON 1B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDB-11-17 RWY 34: BQ 1F, BQ 1G 

15 JUL 2023

   QUANG BINH/Dong Hoi   
 1:600 000AD 2-VVDH-11-1 RWY 11: KAMSU 1V, KONCO 1V 

15 JUL 2023

 1:800 000AD 2-VVDH-11-3 RNP RWY 11: KAMSU 1P, KONCO 1P 

15 JUL 2023

 1:800 000AD 2-VVDH-11-7 RNP RWY 11: KAMSU 1R, KONCO 1R 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVDH-11-11 RWY 29: KAMSU 1W, KONCO 1W 

15 JUL 2023

 1:800 000AD 2-VVDH-11-13 RNP RWY 29: KAMSU 1Q, KONCO 1Q 

15 JUL 2023

 1:800 000AD 2-VVDH-11-17 RNAV RWY 29: KAMSU 1S, KONCO 1S 

15 JUL 2023

   DA LAT/Lien Khuong   
 1:500 000AD 2-VVDL-11-1 RWY 09: HONGA 2A, KANAM 2A, DILIN 2A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDL-11-3 RWY 09: HONGA 2G, KANAM 2G, DILIN 2G 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVDL-11-5 RNP RWY 09: HONGA 2F, KANAM 2F, DILIN 2E, ROZAN 1A 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVDL-11-11 RNP RWY 27: KILEN 2B, KARDA 1A, DILIN 2F 

15 JUL 2023

   DA NANG/Da Nang   
 1:1 000 000AD 2-VVDN-11-1 RWY 17L/R, 35L/R: HUE 1D, CAHEO 1D, BUNTA 2D, CQ 1D, SADIN 1D, VILOT 1D, PAPRA 2D 

15 JUL 2023

 1:1 000 000AD 2-VVDN-11-3 RWY 17L/R, 35L/R: BUNTA 2E, CQ 1E 

15 JUL 2023

 1:1 000 000AD 2-VVDN-11-5 RWY 35L/R HUE 1F, CAHEO 1F, CQ 1F, SADIN 1F, VILOT 1F, PAPRA 2F 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVDN-11-7 RNAV RWY 35L/R: HUE 2K, CAHEO 2K, BUNTA 2K, CQ 2K, KUMUN 2K, SADIN 2K, VILOT 2K, LATOM 2K, PAPRA 2K 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVDN-11-13 RNAV RWY 35L/R: HUE 2M, CAHEO 2M, BUNTA 2M 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVDN-11-17 RNAV RWY 35L/R: HUE 1L, CAHEO 1L, BUNTA 2L, CQ 2L, KUMUN 2L, SADIN 2L, VILOT 2L, LATOM 2L, PAPRA 2L 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVDN-11-21 RNAV RWY 35L/R: HUE 1N, CAHEO 1N, BUNTA 2N 

15 JUL 2023

   HA NOI/Noi Bai   
 1:500 000AD 2-VVNB-11-1 RWY 11L/R: HAKAO 2A, NAH 1A, MC 1A, LAOCA 2A, BQ 3A, PHUTA 2A, XIVIN 1A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVNB-11-3 RWY 11L/R: TAMDA 3A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVNB-11-5 RWY 29L/R: HAKAO 2B, NAH 1B, MC 2B, LAOCA 2B, BQ 3B, PHUTA 2B, XIVIN 1B 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVNB-11-7 RNAV RWY 11L TAMDA 1J, HAKAO 1K, BISON 1F, MUCHI 1H, HUVAN 1L 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVNB-11-11 RNAV RWY 11L: TAMDA 1K, HAKAO 1L, BISON 1G, MUCHI 1J, HUVAN 1M 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVNB-11-15 RNAV RWY 11L: TAMDA 1L, HAKAO 1M 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVNB-11-17 RNAV RWY 11L: TAMDA 1N, HAKAO 1N, BISON 1L, MUCHI 1L, HUVAN 1N 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVNB-11-19 RNAV RWY 11R: TAMDA 1C, HAKAO 1D, BISON 1A, MUCHI 1C, HUVAN 1F 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVNB-11-23 RNAV RWY 11R: TAMDA 1F, HAKAO 1G, BISON 1D, MUCHI 1D, HUVAN 1G 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVNB-11-27 RNAV RWY 11R: TAMDA 1H, HAKAO 1J 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVNB-11-29 RNAV RWY 11R: TAMDA 1R, HAKAO 1R, BISON 1R, MUCHI 1R, HUVAN 1R 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVNB-11-31 RNAV RWY 29L/R: TAMDA 1G/1M, HAKAO 1H/1S, BISON 1E/1S, MUCHI 1G/1K, HUVAN 1K/1S 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVNB-11-35 RNAV RWY 29L/R: TAMDA 1D/2E, HAKAO 1E/2F, BISON 1B/2C, MUCHI 1E/2F, HUVAN 1H/2J 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVNB-11-41 RNAV RWY 29L/R: TAMDA 1P/1Q, HAKAO 1P/1Q, BISON 1P/1Q, MUCHI 1P/1Q, HUVAN 1P/1Q 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVNB-11-45 RNAV RWY 11L/R: BIVIM 1A TRANSITION 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVNB-11-47 RNAV RWY 29L/R: BIVIM 1B TRANSITION 

15 JUL 2023

   HUE/Phu Bai   
 Not to scaleAD 2-VVPB-11-1 RWY 27: LATOM 1A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVPB-11-3 RWY 27: PHUVA 1A, ANTHU 1A, BACMA 1A, NAMBI 1A, HUTRO 1A 

15 JUL 2023

 1: 900 000AD 2-VVPB-11-5 RNP RWY 27: BIPHU 1A, HUTRO 2C, PHADE 2A 

15 JUL 2023

 1: 900 000AD 2-VVPB-11-9 RNP RWY 09: PHADE 1B, PHADE 1C 

15 JUL 2023

 1: 1 000 000AD 2-VVPB-11-15 RNP RWY 09: PHUVA 1C, TORED 1A 

15 JUL 2023

   BINH DINH/Phu Cat   
 1:750 000AD 2-VVPC-11-1 RNP RWY 33: KUMUN 1D, KUMUN 1E, KAMGO 1D, NOBID 1N 

15 JUL 2023

 1:750 000AD 2-VVPC-11-3 RNP RWY 15: KUMUN 1F, KAMGO 1F, NOBID 1P 

15 JUL 2023

 1:650 000AD 2-VVPC-11-5 RWY 33: KUMUN 1J, KAMGO 1J, NOBID 1R 

15 JUL 2023

   GIA LAI/Pleiku   
 1:650 000AD 2-VVPK-11-1 RWY 09/27: MADEN 1A, DAKAM 1A, TORUT 1A, TALAP 1A, GIALI 1A 

15 JUL 2023

 1:800 000AD 2-VVPK-11-3 RNP RWY 09: DAN 1P, CQ 1P, PATMA 1C, BMT 1C 

15 JUL 2023

 1:650 000AD 2-VVPK-11-7 RWY 09/27: MADEN 1D, GIALI 1D 

15 JUL 2023

 1:650 000AD 2-VVPK-11-9 RWY 27: DAKAM 1B, TORUT 1B, TALAP 1B, MADEN 1B, GIALI 1B 

15 JUL 2023

 1:800 000AD 2-VVPK-11-11 RNP RWY 27: DAN 1Q, CQ 1Q, PATMA 1D, BMT 1D 

15 JUL 2023

   KIEN GIANG/Phu Quoc   
 1:500 000AD 2-VVPQ-11-1 RWY 10/28: OSOTA 1A, NUMDI 1A, TUNPO 1A, ADBOP 1A 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVPQ-11-3 RWY 28: TUNPO 1B, ADBOP 1B 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVPQ-11-5 RNP RWY 10: TRUMI 1B, HOTUN 1F, NUMDI 1F, OSOTA 1F, THILI 1B 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVPQ-11-9 RNP RWY 10: TATEM 1B 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVPQ-11-11 RNP RWY 28: HOTUN 1E, MINTU 1B, NUMDI 1E, OSOTA 1E, TIHAN 1C 

15 JUL 2023

   KIEN GIANG/Rach Gia   
 1:500 000AD 2-VVRG-11-1 RWY 08/26: POTIX 1C, TUNPO 1C, TRN 1C 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVRG-11-3 RWY 08/26: POTIX 1F, TUNPO 1F, TRN 1F 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVRG-11-5 RWY 08/26: POTIX 1G, TUNPO 1G 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVRG-11-7 RNP RWY 08: POTIX 1K, TRN 1K, DADEM 1K, KISAN 1K 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVRG-11-11 RNP RWY 26: POTIX 1L, TRN 1L, DADEM 1L, KISAN 1L 

15 JUL 2023

   PHU YEN/Tuy Hoa   
 1:500 000AD 2-VVTH-11-1 RWY 21: KAMGO 1K, KARAN 1L 

31 AUG 2023

 1:500 000AD 2-VVTH-11-3 RWY 21: KAMGO 1L, KARAN 1M 31 AUG 2023
 1:500 000AD 2-VVTH-11-5 RNP RWY 03: KAMGO 1M, KARAN 1G 31 AUG 2023
 1:500 000AD 2-VVTH-11-7 RNP RWY 21: KAMGO 1N, KAMGO 1P, KARAN 1H 31 AUG 2023
   HO CHI MINH/Tan Son Nhat   
 1:500 000AD 2-VVTS-11-1 RWY 07L/R, 25L/R: AC 1S, BACHU 1S, BAOMY 1S, BITIS 1S, DONXO 1S, DONXO 1U, ENPAS 1S, XOBAV 1S, LANHI 1S, MISAN 1S, SAPEN 1S, VTV 1S 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-11-3 RWY 25L/R: AC 1T, BITIS 1T, BAOMY 1T, ENPAS 1T, MISAN 1T, BACHU 1T, SAPEN 1T 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVTS-11-5 RNAV RWY 07L/R: BAOMY 2D, BITIS 2D, XOBAV 1F, SAPEN 2K (RWY 07L); BAOMY 2E, BITIS 2E, XOBAV 1G, SAPEN 2L (RWY 07R) 

15 JUL 2023

 1:1 200 000AD 2-VVTS-11-11 RNAV RWY 25L/R: BAOMY 2F, BITIS 2F, SAPEN 2M, VICAL 2C (RWY 25L); BAOMY 2G, BITIS 3G, SAPEN 2N, VICAL 2D (RWY 25R) 

15 JUL 2023

 1:1 000 000AD 2-VVTS-11-17 RNAV RWY 07L/R: SAPEN 2G, BITIS 2G 

15 JUL 2023

 1:1 000 000AD 2-VVTS-11-19 RNAV RWY 07L/R: VICAL 3G, DALAP 2G 

15 JUL 2023

 1:1 000 000AD 2-VVTS-11-23 RNAV RWY 25L/R: ELSAS 2H, BITIS 2H, VICAL 3H, SAPEN 2H 

15 JUL 2023

 1:1 000 000AD 2-VVTS-11-27 RNAV RWY 25L/R: DALAP 2H 

15 JUL 2023

 1:1 000 000AD 2-VVTS-11-29 RNAV RWY 25L/R: BITIS 2J, SAPEN 2J, VICAL 3J 

15 JUL 2023

 1:1 000 000AD 2-VVTS-11-31 RNAV RWY 25L/R: DALAP 2J 

15 JUL 2023

   THANH HOA/Tho Xuan   
 1:500 000AD 2-VVTX-11-1 RWY 13/31: NAH 1S, VIN 1C 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTX-11-3 RWY 31: NAH 1T, VIN 1D 

15 JUL 2023

 1:650 000AD 2-VVTX-11-5 RNP RWY 31: NAH 1R, VIN 1R 

15 JUL 2023

 1:450 000AD 2-VVTX-11-7 RNAV RWY 31: VIN 1S 

15 JUL 2023

 1:800 000AD 2-VVTX-11-9 RNP RWY 13: NAH 1P, VIN 1P 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTX-11-11 RNAV RWY 13: VIN 1Q 

15 JUL 2023

   VAN DON/Quang Ninh   
 1:500 000AD 2-VVVD-11-1 RWY 03/21: BACHE 1C, DOCHU 1C, HALAM 1C 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVD-11-3 RNP RWY 03: VAMAP 1A, DOCHU 1F, BACHE 1D 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVD-11-5 RNP RWY 21: HALAM 1F, DOCHU 1G, NAKHA 1A 

15 JUL 2023

   NGHE AN/Vinh   
 1:500 000AD 2-VVVH-11-1 RWY 17/35: NAH 1C, KAMSU 1C, IDOTA 1C 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-11-3 RWY 17/35: NAH 1D, KAMSU 1D, IDOTA 1D 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-11-5 RNP RWY 17: BUXEN 1H, GUKAL 1H, TEBIR 1H 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-11-9 RNAV RWY 17: BUXEN 1J, TEBIR 1J 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-11-15 RNP RWY 35: KAMSU 1K, CAURO 1K, GUKAL 1K, DOMPU 1K 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-11-21 RNAV RWY 35: KAMSU 1L, GUKAL 1L, DOMPU 1L 

15 JUL 2023

Loại

Tỉ lệ

Tên mảnh hoặc số

Đơn giá

Ngày/tháng

Sơ đồ độ cao tối thiểu giám sát không lưu – ICAO

  HAI PHONG/Cat Bi   
1:1 300 000AD 2-VVCI-12-1 

15 JUL 2023

  KHANH HOA/Cam Ranh   
 1:1 100 000AD 2-VVCR-12-1 

15 JUL 2023

   QUANG BINH/Dong Hoi   
 1:1 100 000AD 2-VVDH-12-1 

15 JUL 2023

   DA NANG/Da Nang   
 1:1 000 000AD 2-VVDN-12-1 

15 JUL 2023

   HA NOI/Noi Bai   
 1:1 000 000AD 2-VVNB-12-1 

15 JUL 2023

   HO CHI MINH/Tan Son Nhat   
 1:1 400 000AD 2-VVTS-12-1 

15 JUL 2023

   THANH HOA/Tho Xuan   
 1:1 100 000AD 2-VVTX-12-1 

15 JUL 2023

   VAN DON/Quang Ninh   
 1:1 300 000AD 2-VVVD-12-1 

15 JUL 2023

   NGHE AN/Vinh   
 1:1 100 000AD 2-VVVH-12-1 

15 JUL 2023

Loại

Tỉ lệ

Tên mảnh hoặc số

Đơn giá

Ngày/tháng

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị (IAC) – ICAO

  BUON MA THUOT/Buon Ma Thuot   
1:500 000AD 2-VVBM-13-1: VOR Z RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-3: VOR Y RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-5: VOR X RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-7: VOR W RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-9: VOR V RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-11: VOR Z RWY 27 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-13: VOR Y RWY 27 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-15: VOR X RWY 27 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-17: VOR W RWY 27 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-19: VOR V RWY 27 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-21: ILS Z RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-23: ILS Y RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-25: ILS X RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-27: ILS W RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-29: ILS V RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-31: ILS U RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-33: ILS T RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-35: ILS S RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-37: RNP Z RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-39: RNP Y RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-41: RNP X RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-43: RNP Z RWY 27 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-45: RNP Y RWY 27 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVBM-13-47: RNP X RWY 27 

15 JUL 2023

   QUANG NAM/Chu Lai   
 1:350 000AD 2-VVCA-13-1: VOR Z RWY 14 CAT A, B 

15 JUL 2023

 1:350 000AD 2-VVCA-13-3: VOR Y RWY 14 CAT C, D 

15 JUL 2023

 1:450 000AD 2-VVCA-13-5: RNP Z RWY 14 

15 JUL 2023

 1:350 000AD 2-VVCA-13-7: VOR Z RWY 32 CAT A, B 

15 JUL 2023

 1:350 000AD 2-VVCA-13-9: VOR Y RWY 32 CAT C, D 

15 JUL 2023

 1:350 000AD 2-VVCA-13-11: ILS Z RWY 32 CAT A, B 

15 JUL 2023

 1:350 000AD 2-VVCA-13-13: ILS Y RWY 32 CAT C, D 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCA-13-15: RNP Z RWY 32 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCA-13-17: RNP Y RWY 32 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCA-13-19: ILS X RWY 32 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCA-13-21: ILS W RWY 32 

15 JUL 2023

   HAI PHONG/Cat Bi   
 1:500 000AD 2-VVCI-13-1: VOR RWY 25 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-13-3: VOR Y RWY 07 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-13-5: VOR Z RWY 07 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-13-7: ILS Y RWY 07 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-13-9: ILS Z RWY 07 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-13-11: ILS V RWY 07 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-13-13: RNP Z RWY 07 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-13-15: RNP Y RWY 07 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-13-17: ILS X RWY 07 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-13-19: ILS W RWY 07 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-13-21: RNP Z RWY 25 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCI-13-23: RNP Y RWY 25 

15 JUL 2023

   CA MAU/Ca Mau   
 1:250 000AD 2-VVCM-13-1: NDB RWY 09 CAT A, B 

15 JUL 2023

 1:250 000AD 2-VVCM-13-3: NDB RWY 09 CAT C 

15 JUL 2023

 1:250 000AD 2-VVCM-13-5: NDB RWY 27 CAT A, B 

15 JUL 2023

 1:250 000AD 2-VVCM-13-7: NDB RWY 27 CAT C 

15 JUL 2023

   KHANH HOA/Cam Ranh   
 Not to scaleAD 2-VVCR-13-1: VOR RWY 02L CAT A, B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-3: VOR RWY 02L CAT C 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-5: VOR X RWY 20R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-7: VOR Y RWY 20R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-9: VOR Z RWY 20R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-11: VOR Y RWY 20L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-13: ILS X RWY 02L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-15: ILS X RWY 02R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-17: ILS Y RWY 02L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-19: ILS Y RWY 02R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-21: ILS Z RWY 02L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-23: ILS Z RWY 02R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-25: ILS X RWY 20L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-27: ILS Y RWY 20L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-29: ILS Z RWY 20L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-31: RNP Y RWY 02L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-33: RNP Y RWY 02R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-35: RNP Y RWY 20L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-37: RNP Y RWY 20R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-39: RNP Z RWY 02L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-41: RNP Z RWY 02R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-43: RNP Z RWY 20L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCR-13-45: RNP Z RWY 20R 

15 JUL 2023

   BA RIA - VUNG TAU/Con Dao   
 1:500 000AD 2-VVCS-13-1: NDB RWY 11 CAT A, B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCS-13-3: NDB RWY 11 CAT C 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCS-13-5: NDB RWY 29 CAT A, B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCS-13-7: NDB RWY 29 CAT C 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCS-13-9: VOR RWY 29 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCS-13-11: RNP Z RWY 11 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCS-13-13: RNP Y RWY 11 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCS-13-15: RNP Z RWY 29 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCS-13-17: RNP Y RWY 29 

15 JUL 2023

   CAN THO/Can Tho   
 1:500 000AD 2-VVCT-13-1: VOR RWY 06 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCT-13-3: VOR RWY 24 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCT-13-5: ILS RWY 06 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCT-13-7: RNP Z RWY 06 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCT-13-9: RNP Y RWY 06 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCT-13-11: ILS Y RWY 06 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCT-13-13: ILS X RWY 06 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCT-13-15: RNP Z RWY 24 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVCT-13-17: RNP Y RWY 24 

15 JUL 2023

   DIEN BIEN/Dien Bien   
 1:500 000AD 2-VVDB-13-1: VOR X RWY 34 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDB-13-3: VOR Y RWY 34 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDB-13-5: VOR Z RWY 34 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDB-13-7: VOR–A RWY 34 CAT A, B 

15 JUL 2023

 1:400 000AD 2-VVDB-13-9: VOR–B RWY 34 CAT A, B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDB-13-11: NDB RWY 34 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDB-13-13: RNP Z RWY 34 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDB-13-15: RNP Y RWY 34 

15 JUL 2023

   QUANG BINH/Dong Hoi   
 1:500 000AD 2-VVDH-13-1: VOR Z RWY 11 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDH-13-3: VOR Y RWY 11 

15 JUL 2023

 1:400 000AD 2-VVDH-13-5: RNP Z RWY 11 

15 JUL 2023

 1:400 000AD 2-VVDH-13-7: RNP Y RWY 11 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDH-13-9: VOR Z RWY 29 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDH-13-11: ILS W RWY 29 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDH-13-13: ILS Z RWY 29 

15 JUL 2023

 1:400 000AD 2-VVDH-13-15: ILS Y RWY 29 

15 JUL 2023

 1:400 000AD 2-VVDH-13-17: ILS X RWY 29 

15 JUL 2023

 1:400 000AD 2-VVDH-13-19: RNP Z RWY 29 

15 JUL 2023

 1:400 000AD 2-VVDH-13-21: RNP Y RWY 29 

15 JUL 2023

   DA LAT/Lien Khuong   
 1:500 000AD 2-VVDL-13-1: VOR X RWY 09 CAT A, B, C, D 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDL-13-3: VOR Y RWY 09 CAT A, B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDL-13-5: VOR Z RWY 09 CAT C 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDL-13-7: ILS Y RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDL-13-9: ILS Z RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDL-13-11: ILS X RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDL-13-13: ILS W RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDL-13-15: VOR W RWY 09 CAT D 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDL-13-17: RNP Z RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDL-13-19: RNP Y RWY 09 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDL-13-21: RNP Z RWY27 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDL-13-23: RNP Y RWY27 

15 JUL 2023

   DA NANG/Da Nang   
 1:650 000AD 2-VVDN-13-1: VOR W RWY 17L 

15 JUL 2023

 1:400 000AD 2-VVDN-13-3: VOR X RWY 17L 

15 JUL 2023

 1:400 000AD 2-VVDN-13-5: VOR Y RWY 17L 

15 JUL 2023

 1:400 000AD 2-VVDN-13-7: VOR Z RWY 17L 

15 JUL 2023

 1:650 000AD 2-VVDN-13-9: VOR W RWY 17R 

15 JUL 2023

 1:400 000AD 2-VVDN-13-11: VOR X RWY 17R 

15 JUL 2023

 1:400 000AD 2-VVDN-13-13: VOR Y RWY 17R 

15 JUL 2023

 1:400 000AD 2-VVDN-13-15: VOR Z RWY 17R 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVDN-13-17: VOR X RWY 35L 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVDN-13-19: VOR Y RWY 35L 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVDN-13-21: VOR Z RWY 35L 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVDN-13-23: VOR X RWY 35R 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVDN-13-25: VOR Y RWY 35R 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVDN-13-27: VOR Z RWY 35R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDN-13-29: ILS U RWY 35L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDN-13-31: ILS V RWY 35L 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVDN-13-33: ILS W RWY 35L 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVDN-13-35: ILS Y RWY 35L 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVDN-13-37: ILS Z RWY 35L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDN-13-39: ILS U RWY 35R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDN-13-41: ILS V RWY 35R 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVDN-13-43: ILS W RWY 35R 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVDN-13-45: ILS Y RWY 35R 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVDN-13-47: ILS Z RWY 35R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDN-13-49: RNP Y RWY 35L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDN-13-51: RNP Z RWY 35L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDN-13-53: RNP Y RWY 35R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVDN-13-55: RNP Z RWY 35R 

15 JUL 2023

   HA NOI/Noi Bai   
 1:500 000AD 2-VVNB-13-1: VOR Y RWY 11L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVNB-13-3: VOR Z RWY 11L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVNB-13-5: VOR Y RWY 11R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVNB-13-7: VOR Z RWY 11R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVNB-13-9: VOR RWY 29L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVNB-13-11: VOR Y RWY 29R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVNB-13-13: ILS Y RWY 11L CAT I 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVNB-13-15: ILS Z RWY 11L CAT I 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVNB-13-17: ILS Y RWY 11R CAT I & CAT II 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVNB-13-19: ILS Z RWY 11R CAT I & CAT II 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVNB-13-21: ILS X RWY 29L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVNB-13-23: ILS Y RWY 29L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVNB-13-25: ILS Z RWY 29L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVNB-13-27: ILS Y RWY 29R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVNB-13-29: ILS Z RWY 29R 

15 JUL 2023

   HUE/Phu Bai   
 1:500 000AD 2-VVPB-13-1: VOR RWY 27 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVPB-13-3: ILS Z RWY 27 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVPB-13-5: ILS Y RWY 27 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVPB-13-7: RNP Z RWY 27 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVPB-13-9: RNP Z RWY 09 

15 JUL 2023

   BINH DINH/Phu Cat   
 1:500 000AD 2-VVPC-13-1: RNP Z RWY 33 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVPC-13-3: RNP Y RWY 33 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVPC-13-5: ILS Z RWY 33 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVPC-13-7: ILS Y RWY 33 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVPC-13-9: RNP Z RWY 15 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVPC-13-11: RNP Y RWY 15 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVPC-13-13: VOR Z RWY 33 CAT A, B 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVPC-13-15: VOR Y RWY 33 CAT C, D 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVPC-13-17: ILS X RWY 33 CAT A, B 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVPC-13-19: ILS W RWY 33 CAT C, D 

15 JUL 2023

   GIA LAI/Pleiku   
 1:650 000AD 2-VVPK-13-1: VOR Y RWY 27 

15 JUL 2023

 1:650 000AD 2-VVPK-13-3: VOR Z RWY 27 

15 JUL 2023

 1:650 000AD 2-VVPK-13-5: VOR Y RWY 09 CAT A, B, C 

15 JUL 2023

 1:650 000AD 2-VVPK-13-7: VOR Z RWY 09 CAT A, B, C 

15 JUL 2023

 1:650 000AD 2-VVPK-13-9: ILS Y RWY 27 

15 JUL 2023

 1:650 000AD 2-VVPK-13-11: ILS Z RWY 27 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVPK-13-13: ILS X RWY 27 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVPK-13-15: ILS W RWY 27 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVPK-13-17: RNP Z RWY 09 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVPK-13-19: RNP Y RWY 09 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVPK-13-21: RNP Z RWY 27 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVPK-13-23: RNP Y RWY 27 

15 JUL 2023

   KIEN GIANG/Phu Quoc   
 1:500 000AD 2-VVPQ-13-1: VOR RWY 10 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVPQ-13-3: VOR RWY 28 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVPQ-13-5: ILS RWY 10 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVPQ-13-7: ILS RWY 28 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVPQ-13-9: RNP Z RWY 10 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVPQ-13-11: RNP Y RWY 10 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVPQ-13-13: RNP X RWY 10 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVPQ-13-15: ILS Z RWY 10 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVPQ-13-17: ILS Y RWY 10 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVPQ-13-19: ILS X RWY 10 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVPQ-13-21: RNP Z RWY 28 

31 AUG 2023

 1:600 000AD 2-VVPQ-13-23: RNP Y RWY 28 

31 AUG 2023

 1:600 000AD 2-VVPQ-13-25: RNP X RWY 28 

31 AUG 2023

 1:600 000AD 2-VVPQ-13-27: ILS Z RWY 28 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVPQ-13-29: ILS Y RWY 28 

15 JUL 2023

 1:600 000AD 2-VVPQ-13-31: ILS X RWY 28 

15 JUL 2023

   KIEN GIANG/Rach Gia   
 1:500 000AD 2-VVRG-13-1: NDB RWY 08 CAT A, B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVRG-13-3: NDB RWY 08 CAT C 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVRG-13-5: NDB RWY 26 CAT A, B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVRG-13-7: NDB RWY 26 CAT C 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVRG-13-9: VOR RWY 08 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVRG-13-11: VOR Z RWY 26 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVRG-13-13: VOR Y RWY 26 

15 JUL 2023

 1:450 000AD 2-VVRG-13-15: RNP Z RWY 08 

15 JUL 2023

 1:450 000AD 2-VVRG-13-17: RNP Z RWY 26 

15 JUL 2023

 1:400 000AD 2-VVRG-13-19: RNP Y RWY 26 

15 JUL 2023

   PHU YEN/Tuy Hoa   
 1:500 000AD 2-VVTH-13-1: VOR Z RWY 21 

31 AUG 15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTH-13-3: ILS Z RWY 21 

31 AUG 2023

 1:500 000AD 2-VVTH-13-5: RNP Z RWY 0321 

31 AUG 2023

 1:500 000AD 2-VVTH-13-7: RNP Y RWY 0321 

31 AUG 2023

 1:500 000AD 2-VVTH-13-9: RNP Z RWY 21 31 AUG 2023
 1:500 000AD 2-VVTH-13-11: RNP Y RWY 21 31 AUG 2023
 1:500 000AD 2-VVTH-13-13: ILS Y RWY 21 31 AUG 2023
 1:500 000AD 2-VVTH-13-15: ILS X RWY 21 31 AUG 2023
   HO CHI MINH/Tan Son Nhat   
 1:500 000AD 2-VVTS-13-1: VOR RWY 07R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-3: VOR RWY 07L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-5: VOR RWY 25R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-7: VOR RWY 25L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-9: ILS Y RWY 25R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-11: ILS Y RWY 25L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-13: RNP RWY 07R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-15: ILS X RWY 25L RNAV Transition 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-17: RNP RWY 25L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-19: ILS X RWY 25R RNAV Transition 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-21: RNP RWY 25R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-23: RNP RWY 07L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-25: ILS Z RWY 07R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-27: ILS Y RWY 07R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-29: ILS X RWY 07R RNAV Transition 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-31: ILS W RWY 07R RNAV Transition 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-33: ILS W RWY 25L RNAV Transition 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-35: ILS W RWY 25R RNAV Transition 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-37: RNP Y RWY 07L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-39: RNP Y RWY 07R 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-41: RNP Y RWY 25L 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTS-13-43: RNP Y RWY 25R 

15 JUL 2023

   THANH HOA/Tho Xuan   
 1:500 000AD 2-VVTX-13-1: VOR Y RWY 31 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTX-13-3: VOR Z RWY 31 

15 JUL 2023

 1:450 000AD 2-VVTX-13-5: ILS V RWY 31 

15 JUL 2023

 1:450 000AD 2-VVTX-13-7: ILS W RWY 31 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTX-13-9: ILS X RWY 31 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTX-13-11: ILS Y RWY 31 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTX-13-13: ILS Z RWY 31 

15 JUL 2023

 1:450 000AD 2-VVTX-13-15: RNP Y RWY 31 

15 JUL 2023

 1:450 000AD 2-VVTX-13-17: RNP Z RWY 31 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVTX-13-19: RNP Y RWY 13 

15 JUL 2023

 1:550 000AD 2-VVTX-13-21: RNP Z RWY 13 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTX-13-23: VOR Z RWY 13 CAT A, B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVTX-13-25: VOR Y RWY 13 CAT C, D 

15 JUL 2023

   VAN DON/Quang Ninh   
 1:500 000AD 2-VVVD-13-1: VOR Y RWY 03 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVD-13-3: VOR Z RWY 03 CAT A, B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVD-13-5: VOR Z RWY 03 CAT C, D 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVD-13-7: VOR Z RWY 21 CAT A, B 

15 JUL 2023

 Not to scaleAD 2-VVVD-13-9: VOR Z RWY 21 CAT C, D 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVD-13-11: ILS Z RWY 03 CAT A, B 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVD-13-13: ILS Z RWY 03 CAT C, D 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVD-13-15: ILS Y RWY 03 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVD-13-17: RNP Z RWY 03 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVD-13-19: RNP Y RWY 03 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVD-13-21: ILS W RWY 03 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVD-13-23: ILS X RWY 03 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVD-13-25: RNP Z RWY 21 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVD-13-27: RNP Y RWY 21 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVD-13-29: ILS V RWY 03 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVD-13-31: ILS U RWY 03 

15 JUL 2023

   NGHE AN/Vinh   
 1:500 000AD 2-VVVH-13-1: VOR Y RWY 17 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-13-3: VOR Z RWY 17 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-13-5: ILS Z RWY 17 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-13-7: ILS V RWY 17 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-13-9: ILS U RWY 17 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-13-11: RNP Z RWY 17 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-13-13: RNP Y RWY 17 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-13-15: ILS X RWY 17 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-13-17: ILS W RWY 17 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-13-19: VOR Y RWY 35 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-13-21: VOR Z RWY 35 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-13-23: RNP Z RWY 35 

15 JUL 2023

 1:500 000AD 2-VVVH-13-25: RNP Y RWY 35 

15 JUL 2023

Loại

Tỉ lệ

Tên mảnh hoặc số

Đơn giá

Ngày/tháng

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt (VAC) – ICAO

  BUON MA THUOT/Buon Ma Thuot   
1:250 000AD 2-VVBM-14-1 

15 JUL 2023

  QUANG NAM/Chu Lai   
 1:300 000AD 2-VVCA-14-1 

15 JUL 2023

   HAI PHONG/Cat Bi   
 1:300 000 AD 2-VVCI-14-1 

15 JUL 2023

   CA MAU/Ca Mau   
 1:250 000AD 2-VVCM-14-1 

15 JUL 2023

   KHANH HOA/Cam Ranh   
 1:250 000AD 2-VVCR-14-1 

15 JUL 2023

   BA RIA - VUNG TAU/Con Dao   
 1:250 000AD 2-VVCS-14-1 

15 JUL 2023

   CAN THO/Can Tho   
 1:250 000AD 2-VVCT-14-1 

15 JUL 2023

   DIEN BIEN/Dien Bien   
 1:500 000AD 2-VVDB-14-1 

15 JUL 2023

   QUANG BINH/Dong Hoi   
 1:500 000AD 2-VVDH-14-1 

15 JUL 2023

   DA LAT/Lien Khuong   
 1:250 000AD 2-VVDL-14-1 

15 JUL 2023

   DA NANG/Da Nang   
 1:250 000AD 2-VVDN-14-1 

15 JUL 2023

   HA NOI/Noi Bai   
 1:500 000AD 2-VVNB-14-1 

15 JUL 2023

   HUE/Phu Bai   
 1:500 000 AD 2-VVPB-14-1 

15 JUL 2023

   BINH DINH/Phu Cat   
 1:500 000 AD 2-VVPC-14-1 

15 JUL 2023

   GIA LAI/Pleiku   
 1:500 000 AD 2-VVPK-14-1 

15 JUL 2023

   KIEN GIANG/Phu Quoc   
 1:500 000 AD 2-VVPQ-14-1 

15 JUL 2023

   KIEN GIANG/Rach Gia   
 1:500 000 AD 2-VVRG-14-1 

15 JUL 2023

   PHU YEN/Tuy Hoa   
 1:250 000 AD 2-VVTH-14-1 

15 JUL 31 AUG 2023

   HO CHI MINH/Tan Son Nhat   
 1:250 000AD 2-VVTS-14-1 

15 JUL 2023

   THANH HOA/Tho Xuan   
 1:250 000AD 2-VVTX-14-1 

15 JUL 2023

   VAN DON/Quang Ninh   
 1:500 000AD 2-VVVD-14-1 

15 JUL 2023

   NGHE AN/Vinh   
 1:500 000AD 2-VVVH-14-1 

15 JUL 2023

Sơ đồ phương thức khởi hành bằng mắt - ICAO

  QUANG NAM/Chu Lai   
1:500 000AD 2-VVCA-14-3 15 JUL 2023
   CA MAU/Ca Mau   
 1:500 000AD 2-VVCM-14-3 15 JUL 2023
   BA RIA - VUNG TAU/Con Dao   
 1:250 000

AD 2-VVCS-14-3

 15 JUL 2023
   DIEN BIEN/Dien Bien   
 1:500 000AD 2-VVDB-14-3 15 JUL 2023
   HUE/Phu Bai   
 1:500 000AD 2-VVPB-14-3 15 JUL 2023
   KIEN GIANG/Rach Gia   
 1:500 000AD 2-VVRG-14-3 15 JUL 2023
   PHU YEN/Tuy Hoa   
 1:500 000AD 2-VVTH-14-3  15 JUL 31 AUG 2023

Sơ đồ hệ thống đường hàng không (ENRC) - ICAO

Not to scaleENR 6-2 15 JUL 2023