VVDL — LAM DONG/LIEN KHUONG

VVDL AD 2.1  TÊN VÀ CHỈ ĐỊA DANH SÂN BAY

VVDL — LAM DONG/LIEN KHUONG

VVDL AD 2.2  DỮ LIỆU HÀNH CHÍNH VÀ ĐỊA LÝ SÂN BAY

1

Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay

114512B - 1082205Đ

Giao điểm của tim đường CHC 09/27 và tim đường lăn E1

2

Hướng và cự ly so với thành phố

Cách trung tâm thành phố Đà Lạt 30 KM về phía Nam
3

Mức cao/nhiệt độ trung bình

962 M/21.1°C
4

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại vị trí mức cao sân bay

Không
5

Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm

0°/Không
6

Tên nhà chức trách/khai thác sân bay, địa chỉ, số điệnthoại, fax, địa chỉ email, địa chỉ AFS và, nếu có, địachỉ website

Post:

Địa chỉ: Cục Hàng không Việt Nam
Cảng vụ hàng không miền Nam tại Cảng hàng không Liên Khương

Telephone:   +84 63 3650898

Fax:   +84 63 3650897

Email:   Không

AFS:   Không

URL:   Không

Post:

Địa chỉ: Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam
Cảng hàng không Liên Khương

Telephone:   +84 63 3843373; +84 63 3843802

Fax:   +84 63 3843500

Email:   NIL

AFS:   VVDLYDYX

URL:   NIL

7

Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR)

IFR/VFR
8

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.3  GIỜ HOẠT ĐỘNG

1

Nhà chức trách/khai thác sân bay

H24
2

Hải quan và xuất nhập cảnh

Không
3

Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ

H24
4

Cơ sở AIS sân bay

H24
5

Phòng thủ tục bay (ARO)

H24
6

Cơ sở khí tượng sân bay

H24
7

Dịch vụ không lưu

H24
8

Nhiên liệu

H24
9

Dịch vụ bốc dỡ

H24
10

An ninh

H24
11

Phá băng

Không
12

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.4  DỊCH VỤ BỐC DỠ VÀ CÁC PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ

1

Phương tiện bốc dỡ hàng hóa

Băng chuyền, xe kéo và xe nâng
2

Loại nhiên liệu/dầu

JET A1/Không
3

Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa

02 xe 19 000 lít
4

Phương tiện dọn tuyết

Không
5

Nhà vòm cho tàu bay vãng lai

Không
6

Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai

Không
7

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.5  PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ HÀNH KHÁCH

1

Khách sạn

Gần sân bay và trong thành phố
2

Nhà hàng

Tại sân bay và trong thành phố
3

Phương tiện giao thông

Xe buýt, taxi và ô tô cho thuê
4

Thiết bị y tế

Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố
5

Ngân hàng và bưu điện

Trong thành phố
6

Văn phòng du lịch

Trong thành phố
7

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.6  DỊCH VỤ CỨU NẠN VÀ CỨU HOẢ SÂN BAY

1

Cấp cứu hỏa tại sân bay đáp ứng

Cấp 7
2

Thiết bị cứu nạn

Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO
3

Khả năng di chuyển tàu bay bị hỏng

Không
4

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.7  MÙA HOẠT ĐỘNG - DỌN QUANG

1

Các loại thiết bị dọn quang

Không
2

Ưu tiên dọn quang

Không
3

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.8  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

1

Ký hiệu, bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ

  1. Sân đỗ 1:

    1. Vị trí đỗ 1, 1R, 2, 3, 4, 5 và 5R, Bê tông xi măng, PCN 53/R/C/X/T

    2. Vị trí đỗ 6, 7, 8 và 9, Bê tông xi măng, PCN 88/R/B/W/T

  2. Sân đỗ 2 (vị trí đỗ 10 và 11), Bê tông nhựa, PCN 50/F/C/X/T

  3. Sân quay đầu nằm ở cuối đường CHC 09, PCN 50/F/C/X/T

2

Ký hiệu chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đườnglăn

  1. Đường lăn song song, 23 M, Bê tông nhựa, PCN 53/F/B/X/T

  2. Đường lăn E1, 23 M, Bê tông nhựa, PCN 53/F/B/X/T

  3. Đường lăn E2:

    1. Ðoạn từ đường CHC đến đường lăn song song), 23 M, Bê tông nhựa, PCN 53/F/B/X/T

    2. Ðoạn từ đường lăn song song đến sân đỗ 2), 18 M, Bê tông nhựa, PCN 50/F/B/X/T

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Vị trí: KhôngMức cao: Không
4

Điểm kiểm tra VOR

Không
5

Điểm kiểm tra INS

Không
6

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.9  HỆ THỐNG KIỂM SOÁT, HƯỚNG DẪN DI CHUYỂN MẶT ĐẤT VÀ SƠN KẺ DẤU HIỆU CHỈ DẪN

1

Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay

Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn và đường CHC và tất cả các vị trí chờ

Hướng dẫn lăn trên sân đỗ

2

Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn

Đường CHC:

Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, ngưỡng đường CHC, khu chạm bánh, tim đường CHC, lề đường CHC, cuối đường CHC.

Đèn: Ngưỡng, lề, giới hạn đầu đường CHC, đèn sân quay đầu

  Đường lăn:

Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường lăn, tim đường lăn, lề đường lăn.

Đèn: Đèn lề đường lăn

3

Đèn vạch dừng

Có đèn vạch dừng ở những nơi thích hợp
4Các phương pháp bảo vệ đường CHC khácKhông
5

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.10  CHƯỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY

Trong khu vực 2

Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật

Loại chướng ngại vật

Vị trí của chướng ngại vật

Mức cao/ chiều cao

Dấu hiệu/ Loại, màu sắc, đèn

Ghi chú

abcdef
VVDLOB001 Tường rào 114516.1N 1082244.3E 968/3 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27
VVDLOB002 Cây

114516.7N

1082244.7E

975/11 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27
VVDLOB003 Nhà

114517.4N

1082247.2E

977/13 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27
VVDLOB004 Nhà

114517.9N

1082250.8E

978/15 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27
VVDLOB005 Cây

114520.7N

1082312.6E

989/24 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27
VVDLOB006 Đường dây điện

114508.2N

1082356.3E

1007/23 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27
VVDLOB007 Cây

114538.2N

1082449.4E

1036/23 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB008 Ăng ten

114519.5N

1082514.2E

1051/46 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB009 Cây

114533.1N

1082645.4E

1122/14 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB010 Cây

114549.4N

1082729.4E

1303/27 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB011 Vọng gác số 2

114514.6N

1082156.6E

955/5 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB012 Trạm thu phát sóng

114551.5N

1082214.2E

1013/38 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB013 Trạm thu phát sóng

114413.5N

1082223.5E

1009/70 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB014 Đèn cao áp

114509.2N

1082223.5E

968/8 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB015 Trạm thu phát sóng

114553.0N

1082233.0E

1026/42 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB016 Trạm thu phát sóng

114610.6N

1082230.6E

1035/43 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB017 Chòi gác

114517.0N

1082239.4E

969/5 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB018 Nhà

114518.7N

1082240.2E

975/11 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB019 Bồn nước

114518.0N

1082242.4E

978/14 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB020 Cây

114520.8N

1082246.5E

981/16 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB021 Cây

114521.8N

1082250.6E

983/17 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB022 Cây

114640.1N

1082250.5E

1085/31 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB023 Cây

114720.8N

1082254.4E

1199/25 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB024 Cây

114648.3N

1082259.5E

1177/51 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB025 Cây

114522.9N

1082311.4E

990/25 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB026 Cây

114743.1N

1082316.6E

1269/21 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB027 Cây

114507.0N

1082342.7E

1018/21 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB028 Cây

114648.3N

1082337.1E

1084/16 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB029 Cây

114654.1N

1082339.1E

1116/16 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB030 Cây

114728.6N

1082335.3E

1228/23 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB031 Đường dây điện

114502.3N

1082347.5E

1022/23 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB032 Đường dây điện

114502.3N

1082349.7E

1032/18 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB033 Cột điện

114504.0N

1082349.9E

1022/23 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB034 Cây

114500.0N

1082351.9E

1128/19 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB035 Cây

114447.8N

1082357.4E

1173/27 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB036 Cây

114504.4N

1082358.1E

1128/19 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB037 Cây

114717.5N

1082406.5E

1142/20 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB038 Cây

114545.2N

1082439.4E

1036/23 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB039 Cây

114556.9N

1082445.9E

1057/23 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB040 Cây

114512.2N

1082113.9E

946/9 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB041 Cây

114506.7N

1082113.5E

940/4 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB042 Cột đo gió

114511.0N

1082100.0E

936/6 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B

Trong khu vực 3

Nhận dạng/ Ký hiệu chướng ngại vật

Loại chướng ngại vật

Vị trí của chướng ngại vật

Mức cao/ chiều cao

Dấu hiệu/ Loại, màu sắc, đèn

Ghi chú

abcdef
Sẽ được bổ sung sau

VVDL AD 2.11  LOẠI TIN TỨC KHÍ TƯỢNG ĐƯỢC CUNG CẤP

1

Cơ sở khí tượng liên quan

Trạm quan trắc khí tượng Liên Khương
2

Giờ hoạt động

H24
Cơ sở MET ngoài giờ hoạt độngKhông
3

Cơ sở chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF

Trung tâm khí tượng hàng không Tân Sơn Nhất

Thời gian hiệu lực

24 giờ (phát 4 lần trong ngày với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0500, 1100, 1700 và 2300; phát 1 giờ trước khi bản tin TAF có hiệu lực)
4Dự báo xu hướngTREND (Được đưa vào METAR)

Khoảng cách phát hành

2 giờ
5

Cung cấp tư vấn/thuyết trình

Nhân viên khí tượng tư vấn
6

Hồ sơ bay

Không

Ngôn ngữ được sử dụng

Tiếng Anh/Tiếng Việt
7

Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn

Có sẵn
8

Thiết bị bổ sung sẵn có để cung cấp tin tức

Thiết bị đầu cuối để thuyết trình
9

Các cơ sở ATS được cung cấp tin tức khí tượng

Lien Khuong TWR, Lien Khuong ARO
10

Tin tức bổ sung (hạn chế của dịch vụ, v.v…)

Địa chỉ AFTN/AMHS: VVDLYMYX

Hệ thống quan trắc: Thiết bị đo đạc quan trắc thông dụng (hướng, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm)

Giờ hoạt động: 24/24

VVDL AD 2.12  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCN) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đườngCHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoidtại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHCvà mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

123456
09 087° 3 250 x 45 50/F/C/X/T
Bê tông nhựa

114508.15N 1082049.03E

NIL

NIL

THR 929.90 M

NIL

27 267° 3 250 x 45 50/F/C/X/T
Bê tông nhựa

114513.84N 1082236.20E

NIL

NIL

THR 962.20 M

NIL

Ký hiệu đường CHC

Số

Độ dốc đường CHC - đoạn dừng

Kích thước đoạn dừng (M)

Kích thước khoảng trống (M)

Kích thước dải bảo hiểm (M)

Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC

17891011
09 1.02% 100 x 60 250 x 90 3 570 x 300 90 x 90
27 1.02% 100 x 60 300 x 150 3 570 x 300 90 x 90

Ký hiệu đường CHC

Số

Vị trí và mô tả của hệ thống vật liệu kỹ thuậttrợ giúp dừng tàu bay (EMAS)OFZ

Ghi chú

1121314
09 KhôngKhôngKhông
27 KhôngKhôngKhông

VVDL AD 2.13  CÁC CỰ LY CÔNG BỐ

Ký hiệu đường CHC

Cự ly chạy đà cất cánh (M)

Cự ly có thể cất cánh (M)

Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M)

Cự ly có thể hạ cánh (M)

Ghi chú

123456
09 3 250 3 500 3 350 3 250 Không
27 3 250 3 550 3 350 3 250 Không

VVDL AD 2.14  ĐÈN TIẾP CẬN VÀ ĐÈN ĐƯỜNG CHC

Ký hiệu đường CHC

Đèn tiếp cận

Loại

Chiều dài

Cường độ

Đèn ngưỡng

Màu sắc

Đèn cánh

Đèn VASIS

(MEHT)

PAPI

Đèn khu chạm bánh

Chiềudài

Đèn tim đường CHC

Chiều dài

Giãn cách

Màu sắc

Cường độ

Đèn lề đường CHC

Chiều dài

Giãn cách

Màu sắc

Cường độ

Đèn cuối đường CHC

Màu sắc

Đèn cánh

Đèn đoạn dừng

Chiều dài (M)

Màu sắc

Ghi chú
12345678910
09

Hệ thống đèn tiếp cận CAT I

900 M

LIH

Xanh

Không

PAPI/TráiKhôngKhông

3 250 M

60 M

Trắng/Vàng

Đỏ

Không

Không
Không
27

Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn

420 M

LIH

Xanh

Không

PAPI/TráiKhôngKhông

3 250 M

60 M

Trắng/Vàng

Đỏ

Không

Không
Không

VVDL AD 2.15  CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC, NGUỒN ĐIỆN DỰ PHÒNG

1

Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết

Đèn hiệu sân bay: Đặt trên nóc đài kiểm soát tại sân bay, màu trắng xanh

Giờ hoạt động

H24
2

Đèn và vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh

Không

Đèn và vị trí của thiết bị đo gió

Tại đầu đường CHC 09/27, có đèn chỉ báo 09/27, có đèn chỉ báo

3

Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có)

See AD 2.9
4

Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn

1 máy phát điện 330 KVA

Thời gian chuyển nguồn: 10 giây

5

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.16  KHU VỰC DÀNH CHO TRỰC THĂNG HẠ CÁNH

1

Tọa độ TLOF hoặc ngưỡng của FATO

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid

Không
2

Mức cao TLOF và/hoặc FATO M/FT

Không
3

Kích thước, bề mặt, sức chịu tải, sơn tín hiệu khu vựcTLOF và FATO

Không
4

Hướng thực của FATO

Không
5

Cự ly công bố có sẵn

Không
6

Đèn APP và FATO

Không
7

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.17  VÙNG TRỜI CÓ KIỂM SOÁT KHÔNG LƯU

1

Tên và giới hạn ngang

Khu vực kiểm soát tại sân bay Liên Khương: 1 vòng tròn với bán kính 30 KM tâm là điểm quy chiếu sân bay
2

Giới hạn cao

Mặt đất/nước đến và bao gồm độ cao 3 350 M
3

Phân loại vùng trời

D
4

Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu

Đài kiểm soát tại sân bay Liên Khương
4

Ngôn ngữ

Tiếng Anh, Tiếng Việt
5

Độ cao chuyển tiếp

3 050 M
6

Giờ áp dụng (hoặc giờ hoạt động)

Không
7

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.18  PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN LIÊN LẠC ĐỐI KHÔNG

Loại dịch vụ

Tên gọi

Tần số

Giờ hoạt động

Ghi chú

12345
Tại sânTại sân Liên Khương 118.400 MHZH24Tần số chính
121.500 MHZH24Tần số khẩn nguy
Đường dàiĐường dài Hồ Chí Minh 120.100 MHZH24Tần số chính
132.350 MHZH24Tần số phụ
121.500 MHZH24Tần số khẩn nguy

VVDL AD 2.19  ĐÀI PHỤ TRỢ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÀ HẠ CÁNH

Loại đài phụ trợ

Độ lệch từ

Loại OPS hỗ trợ (độ lệch từ tại trạm đối với VOR/ILS MLS)

Tên gọi

Tần số

Giờ hoạt động

Vị trí ăngten phát

Tọa độ

Mức cao ăng ten của thiết bị đo khoảng cách (DME)

Bán kính phạm vi cung cấp dịch vụ tính từ điểm tham chiếu GBAS

Ghi chú

1234567
NDB HYD 312 KHZ HO

114506.1B

1082012.3Đ

 KhôngTầm phủ: 17 NM
NDB DL 330 KHZH24

114452.3B

1081553.7Đ

 KhôngTầm phủ: 39 NM
DVOR/DME LKH 112.300 MHZ
CH 70X
H24

114514.9B

1082118.6Đ

 KhôngTầm phủ: 300 KM
ILS/GP-DME
RWY 09
  330.800 MHZ
CH 46X
H24

114510.0B

1082058.0Đ

 Không

Tầm phủ GP: 10 NM

Tầm phủ DME: 25 NM

ILS/LOC
RWY 09
ILK 110.900 MHZH24

114514.2B

1082245.7Đ

 KhôngTầm phủ: 25 NM

 

VVDL AD 2.20  CÁC QUY ĐỊNH HOẠT ĐỘNG TẠI SÂN BAY

1  CÁC QUY ĐỊNH CẢNG HÀNG KHÔNG

Một số quy định riêng áp dụng tại Cảng hàng không Liên Khương. Các quy định này được nêu trong bảng chỉ dẫn có sẵn tại Cơ sở AIS sân bay như sau:

  1. Ý nghĩa của sơn kẻ, biển báo.

  2. Tin tức về các vị trí đỗ tàu bay.

  3. Tin tức về việc lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả huấn lệnh lăn.

  4. Trợ giúp của nhân viên đánh tín hiệu.

2  DỜI VÀ LĂN TỚI VỊ TRÍ ĐỖ
2.1  

Đài kiểm soát tại sân bay Liên Khương sẽ chỉ định vị trí đỗ cho tàu bay đến.

2.2   Phương thức khai thác
Vị trí đỗ tàu bayPhương án vận hành, khai thác tàu bay
1, 3, 4, 5, 6, 7, 9- Sử dụng cho tàu bay code C và tương đương trở xuống (sải cánh tối đa 36 M như A320/A321).- Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo/đẩy để đẩy tàu bay ra khởi hành.- Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ.
Lưu ý:

- Vị trí đỗ 1 chỉ được khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí số 1R và vị trí số 2 không khai thác tàu bay code D và tương đương.- Vị trí đỗ 5 chỉ được khai thác khi không có tàu bay neo đậu tại vị trí số 5R.- Vị trí đỗ 9:+ Tàu bay khởi hành tại vị trí đỗ 9 được đẩy lùi đến vạch dừng đẩy sau đó tự lăn ra đường CHC để khởi hành.+ Tàu bay lăn vào vị trí đỗ: Tàu bay chỉ được đỗ tại vị trí đỗ 9 khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 9A.+ Tàu bay lăn ra khởi hành: Tàu bay tại vị trí đỗ 9 chỉ có thể tự lăn ra khởi hành qua vị trí đỗ 8 khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 8 hoặc 8L hoặc 8R.
1R
(vị trí đỗ linh hoạt)
- Sử dụng cho loại tàu bay có sải cánh tối đa 28 M như ATR 72 và tương đương.- Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo/đẩy để đẩy tàu bay ra khởi hành.- Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ.
Lưu ý:
Vị trí đỗ 1R chỉ được khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí số 1.
2, 8- Sử dụng cho tàu bay code D và tương đương trở xuống (sải cánh tối đa 51,92 M như B767).
- Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo/đẩy để đẩy tàu bay ra khởi hành.
- Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ.
Lưu ý:
- Vị trí đỗ 2 chỉ được khai thác tàu bay code D và tương đương khi không có tàu bay đỗ tại vị trí số 1.
- Vị trí đỗ 8:
+ Tàu bay lăn vào vị trí đỗ: Tàu bay chỉ được đỗ tại vị trí đỗ 8 khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 8R, 8L.
+ Tàu bay lăn ra khởi hành: Tàu bay code C và tương đương trở xuống tại vị trí đỗ 8 chỉ có thể tự lăn ra khởi hành qua vị trí đỗ 9 khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 9 hoặc 9A.
5R
(vị trí đỗ linh hoạt)
- Sử dụng để kéo tàu bay ATR 72 và tương đương vào neo đậu trong trường hợp thời tiết có gió lớn.- Không sử dụng để khai thác thương mại.
Lưu ý:
Tàu bay chỉ được kéo vào neo đậu tại vị trí đỗ 5R khi không có tàu bay đỗ tại vị trí số 5.
8R Khai thác tàu bay code B và tương đương trở xuống (sải cánh nhỏ hơn 24 M).- Tàu bay lăn vào vị trí đỗ: Tàu bay chỉ được đỗ tại vị trí đỗ 8R khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 8.- Tàu bay lăn ra khởi hành: Tàu bay chỉ được lăn ra khởi hành qua các vị trí đỗ 8L, 9A khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 8L, 9A.
8L Khai thác tàu bay code B và tương đương trở xuống (sải cánh nhỏ hơn 24 M).- Tàu bay lăn vào vị trí đỗ: Tàu bay chỉ được đỗ tại vị trí đỗ 8L khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 8.- Tàu bay lăn ra khởi hành: Tàu bay chỉ được lăn ra khởi hành qua các vị trí đỗ 8R, 9A khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 8R, 9A.
9A - Khai thác tàu bay code B và tương đương trở xuống (sải cánh nhỏ hơn 24 M).- Tàu bay lăn vào vị trí đỗ: Tàu bay chỉ được đỗ tại vị trí đỗ 9A khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 9.- Tàu bay lăn ra khởi hành: Tàu bay chỉ được lăn ra khởi hành qua các vị trí đỗ 8R, 8L khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 8R, 8L.
10, 11Chỉ sử dụng để đỗ tàu bay code C và tương đương trở xuống, sải cánh tối đa 36 M.

Lưu ý: Khi tàu bay tại vị trí đỗ 8, 9 tự lăn ra khởi hành, phương tiện di chuyển trên đường công vụ A1 khu vực vị trí đỗ 7-9 phải dừng chờ để đảm bảo khoảng cách an toàn.

VVDL AD 2.21   CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢM TIẾNG ỒN

Không

VVDL AD 2.22  CÁC PHƯƠNG THỨC BAY

1   CÁC LỘ ĐIỂM RNP SID/STAR/IAP/TRANSITION
SốTên lộ điểmTọa độ (WGS-84)Ghi chú
NumberWaypointsCoordinates (WGS-84) Remarks
1 ANTRI 110941.4N 1071410.5E 
2 BMT 123959.0N 1080723.0E 
3 KARDA 115249.6N 1084829.2E 
4 CRA 115940.0N 1091312.0E 
5 DILIN 113613.0N 1080819.0E 
6 DL027 114453.0N 1081557.2E 
7 DL127 113710.6N 1081405.6E 
8 DL209 114536.5N 1082944.7E 
9 DL219 115237.7N 1082920.7E 
10 DL227 113027.5N 1081615.0E 
11 DL239 113835.2N 1083006.8E 
12 DL259 113536.7N 1082403.2E 
13 DL270 114542.8N 1083145.6E 
14 DL271 114042.0N 1083201.9E 
15 DL273 113849.1N 1082203.7E 
16 DL400 114502.5N 1081902.6E 
17 DL401 112937.6N 1082409.7E 
18 DL500 114507.2N 1082030.7E 
19 DL501 112922.5N 1082213.8E 
20 DL900 114432.4N 1080939.3E 
21 DL901 114933.3N 1080922.7E 
22 DL902 113931.5N 1080955.9E 
23 DL903 113951.0N 1081601.9E 
24 HONGA 120048.0N 1081722.0E 
25 TEMUD 114533.8N 1082854.7E 
26 KADUM 112126.0N 1070334.0E 
27 KANAM 114953.0N 1083754.0E 
28 KILEN 120116.4N 1082436.4E 
29 LKH 114514.9N 1082118.7E 
30 MIMEN 121218.3N 1082148.6E 
31 RANGA 113327.3N 1083329.4E 
32 ROZAN 115518.8N 1080909.2E 
33 SAGUL 114419.3N 1080536.3E 
34 SDF01 114529.1N 1082724.9E 
35 SDF02 114729.8N 1083423.2E 
36 TANOS 104254.6N 1071925.0E 
37 MIKAB 114448.8N 1081445.8E 
38 VETOM 111359.0N 1073627.0E 
39 GIVIK 113050.5N 1081420.7E 
40 RWY09 114508.2N 1082049.0ETHR
41 RWY27 114513.8N 1082236.2ETHR
42 BOGOK 122416.0N 1081124.0E 
43 SALUV 122340.0N 1080802.0E 
44 METIK 122514.0N 1081358.0E 
45 DL610 113250.0N 1075325.0E 
46 DL620 112932.0N 1075437.0E 
47 DL630 112731.0N 1075550.0E 
48 DL640 112504.0N 1075803.0E 
49 DL904 120449.0N 1081621.0E 
50 DL905 121134.0N 1080831.0E 

 

VVDL AD 2.23  CÁC TIN TỨC BỔ SUNG

1  Sân đỗ số 2
  1. Sân đỗ tàu bay số 2 được sử dụng làm sân đỗ biệt lập để ứng phó tình huống khẩn nguy cứu nạn (nếu cần thiết).

  2. Chỉ sử dụng để đỗ tàu bay loại C và tương đương trở xuống, sải cánh tối đa 36 m khi:

    1. Sân đỗ số 1 hết vị trí đỗ tàu bay.

    2. Sân đỗ số 2 không có tàu bay đỗ khẩn nguy.

2  Bảng hệ số ma sát
Ký hiệu đường CHCChiều dài đo (M)Hệ số ma sát (μ)
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M)Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M)Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M)
12345
09 2 800 0.68 0.65 0.74
27 2 800 0.69 0.68 0.76
3  Đặt chóp an toàn xung quanh tàu bay

Trường hợp cần đánh dấu vệt dừng bánh mũi, chóp an toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 M đến 3 M trước khi tàu bay lăn vào vị trí đỗ.

4  Hoạt động của chim và động vật hoang dã ảnh hưởng đến sân bay
Loài chimSố lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian hoạt động, vị trí cư trú và kiếm ănSự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bayMức độ rủi ro an toàn
Birds speciesNumber of birds, heightband, density, operating period, roost and feeding positionDaily movement, across the aerodromeSafety risk level
1234
Chim én
  1. Số lượng: > 50 con.

  2. Độ cao hoạt động: Khoảng < 100 M.

  3. Mật độ chim: Trung bình.

  4. Thời gian hoạt động: Chủ yếu vào buổi sáng sớm và chiều tối.

  5. Vị trí cư trú: Không xác định được vị trí.

  6. Vị trí kiếm ăn: Khu vực lân cận phía Tây khu bay.

Từ các khu vực lân cận qua khu vực sân bay. 
Chim sẻ
  1. Số lượng: > 50 con.

  2. Độ cao hoạt động: Khoảng < 100 M.

  3. Mật độ chim: Trung bình.

  4. Thời gian hoạt động: Chủ yếu vào buổi sáng sớm và chiều tối.

  5. Vị trí cư trú: Không xác định được vị trí.

  6. Vị trí kiếm ăn: Khu vực lân cận phía Tây khu bay.

Từ các khu vực lân cận qua khu vực sân bay. 
Chim ngói
  1. Số lượng: > 60 con.

  2. Độ cao hoạt động: Khoảng < 100 M.

  3. Mật độ chim: Trung bình.

  4. Thời gian hoạt động: Tập trung chủ yếu vào buổi sáng sớm.

  5. Vị trí cư trú: Không xác định được vị trí.

  6. Vị trí kiếm ăn: Khu vực lân cận phía Tây khu bay.

Từ các khu vực lân cận qua khu vực sân bay. 
Chim cắt, Diều hâu
  1. Số lượng: < 10 con.

  2. Độ cao hoạt động: Khoảng < 100 M.

  3. Mật độ chim: Thấp.

  4. Thời gian hoạt động: Tập trung chủ yếu vào buổi chiều tối.

  5. Vị trí cư trú và kiếm ăn: Không xác định được vị trí.

Từ các khu vực lân cận qua khu vực sân bay. 

VVDL AD 2.24  SƠ ĐỒ LIÊN QUAN ĐẾN SÂN BAY LIÊN KHƯƠNG

Chart name

Page

Sơ đồ sân bay – ICAO

AD 2-VVDL-2-1

Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu

AD 2-VVDL-3-1

Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu (tiếp)

AD 2-VVDL-3-2

Sơ đồ sân đỗ/vị trí đỗ tàu bay – ICAO

AD 2-VVDL-4-1

Sơ đồ sân đỗ/vị trí đỗ tàu bay – ICAO

AD 2-VVDL-4-1

Mức cao và tọa độ INS vị trí đỗ của tàu bay

AD 2-VVDL-4-2

Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

AD 2-VVDL-5-1

Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

AD 2-VVDL-5-1

Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại A (Các giới hạn khai thác)

AD 2-VVDL-6-1

Sơ đồ khu vực – ICAO

AD 2-VVDL-8-1

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 27: HONGA 2A, KANAM 2A, DILIN 2A

AD 2-VVDL-9-1

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: KILEN 1A, KANAM 2E, GIVIK 1A

AD 2-VVDL-9-3

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: KILEN 1A, KANAM 2E, GIVIK 1A (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-9-4

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: KILEN 1A, KANAM 2E, GIVIK 1A (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVDL-9-5

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: HONGA 2E, RANGA 1A, SAGUL 1A

AD 2-VVDL-9-7

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: HONGA 2E, RANGA 1A, SAGUL 1A (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-9-8

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: HONGA 2E, RANGA 1A, SAGUL 1A (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVDL-9-9

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 09: HONGA 2A, KANAM 2A, DILIN 2A

AD 2-VVDL-11-1

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 09: HONGA 2G, KANAM 2G, DILIN 2G

AD 2-VVDL-11-3

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: HONGA 2F, KANAM 2F, DILIN 2E, ROZAN 1A

AD 2-VVDL-11-5

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: HONGA 2F, KANAM 2F, DILIN 2E, ROZAN 1A (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-11-6

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: HONGA 2F, KANAM 2F, DILIN 2E, ROZAN 1A (Bảng mã hóa phương thức (tiếp))

AD 2-VVDL-11-7

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: HONGA 2F, KANAM 2F, DILIN 2E, ROZAN 1A (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVDL-11-8

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: HONGA 2F, KANAM 2F, DILIN 2E, ROZAN 1A (Thông số vệt bay kết nối (tiếp))

AD 2-VVDL-11-9

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: KILEN 2B, KARDA 1A, DILIN 2F

AD 2-VVDL-11-11

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: KILEN 2B, KARDA 1A, DILIN 2F (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-11-12

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: KILEN 2B, KARDA 1A, DILIN 2F (Bảng mã hóa phương thức (tiếp))

AD 2-VVDL-11-13

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: KILEN 2B, KARDA 1A, DILIN 2F (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVDL-11-14

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: KILEN 2B, KARDA 1A, DILIN 2F (Thông số vệt bay kết nối (tiếp))

AD 2-VVDL-11-15

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR X đường CHC 09 CAT A, B, C, D

AD 2-VVDL-13-1

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Y đường CHC 09 CAT A, B

AD 2-VVDL-13-3

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Z đường CHC 09 CAT C

AD 2-VVDL-13-5

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 09

AD 2-VVDL-13-7

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị: ICAO – ILS Z đường CHC 09

AD 2-VVDL-13-9

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị: ICAO – ILS X đường CHC 09

AD 2-VVDL-13-11

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 09 (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-13-12

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị: ICAO – ILS W đường CHC 09

AD 2-VVDL-13-13

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 09 (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-13-14

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR W đường CHC 09 CAT D

AD 2-VVDL-13-15

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 09

AD 2-VVDL-13-17

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 09 (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-13-18

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 09

AD 2-VVDL-13-19

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 09 (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-13-20

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 27

AD 2-VVDL-13-21

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 27 (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-13-22

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 27

AD 2-VVDL-13-23

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 27 (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-13-24

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt – ICAO

AD 2-VVDL-14-1