VVTX — THANH HOA/THO XUAN
1 |
Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay |
195409B - 1052809Đ Giao điểm của tim đường CHC 13/31 và trục đường lăn S4 |
2 |
Hướng và cự ly so với thành phố |
Cách trung tâm thị trấn Thọ Xuân 6 KM về phía Tây Nam và cách trung tâm Thành phố Thanh Hóa 33 KM về phía Tây Bắc |
3 |
Mức cao/Nhiệt độ trung bình |
19 M / 25.4°C |
4 |
Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại vị trí mức cao sân bay |
Không |
5 |
Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm |
1°Tây/Không |
6 |
Tên nhà chức trách/khai thác sân bay, địa chỉ, số điệnthoại, fax, địa chỉ email, địa chỉ AFS và, nếu có, địachỉ website | |
7 |
Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) |
IFR/VFR |
8 |
Ghi chú |
Không |
1 | Nhà chức trách/khai thác sân bay | 2300 - 1600 |
2 |
Hải quan và xuất nhập cảnh | HO |
3 |
Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ | 2300 - 1600 |
4 | Cơ sở AIS sân bay |
2300 - 1600 (Ban đêm: theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định) |
5 |
Phòng thủ tục bay (ARO) |
2300 - 1600 (Ban đêm: theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định) |
6 |
Cơ sở khí tượng sân bay |
2300 - 1600 (Ban đêm: theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định) |
7 |
Dịch vụ không lưu |
2300 - 1600 (Ban đêm: theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định) |
8 |
Nhiên liệu | 2300 - 1600 |
9 |
Dịch vụ bốc dỡ | 2300 - 1600 |
10 |
An ninh | 2300 - 1600 |
11 |
Dọn tuyết |
Không |
12 |
Ghi chú | Không |
1 |
Phương tiện bốc dỡ hàng hóa |
Băng chuyền, xe kéo và xe nâng hàng |
2 |
Loại nhiên liệu/dầu | JET A1 /Không |
3 |
Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa |
02 xe 10 000 lít; 01 xe 20 000 lít |
4 |
Phương tiện dọn tuyết |
Không |
5 |
Nhà vòm cho tàu bay vãng lai |
Không |
6 |
Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai |
Không |
7 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Khách sạn |
Gần sân bay và trong thành phố |
2 |
Nhà hàng |
Tại sân bay và trong thành phố |
3 |
Phương tiện giao thông |
Xe buýt, taxi |
4 |
Thiết bị y tế |
Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố |
5 |
Ngân hàng và bưu điện |
Trong thành phố |
6 |
Văn phòng du lịch |
Trong thành phố |
7 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Cấp cứu hỏa tại sân bay đáp ứng |
Cấp 7 |
2 |
Thiết bị cứu nạn |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO |
3 |
Khả năng di chuyển tàu bay bị hỏng |
Không |
4 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Các loại thiết bị dọn quang |
Không |
2 |
Ưu tiên dọn quang |
Không |
3 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Ký hiệu, bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ |
Sân đỗ (vị trí đỗ 4 , 5 , 6 ), Bê tông xi măng, PCN 38 /R /B /X /T |
Sân đỗ mở rộng (vị trí đỗ 1 , 2 , 3 ), Bê tông xi măng, PCN 63 /R /A /W /T | ||
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
Đường lăn SP , 25 M , Bê tông xi măng, PCN 59 /R /B /X /T Đường lăn A1 , 23 M , Bê tông xi măng, PCN 63 /R /A /W /T Đường lăn A2 , 23 M , Bê tông xi măng, PCN 63 /R /A /W /T Đường lăn A3 , 21 M , Bê tông xi măng, PCN 40 /R /B /X /T Đường lăn S1 , 25 M , Bê tông xi măng, PCN 62 /R /B /X /T Đường lăn S2 , 20 M , Bê tông xi măng, PCN 63 /R /B /X /T Đường lăn S3 , 20 M , Bê tông xi măng, PCN 61 /R /B /X /T Đường lăn S4 , 20 M , Bê tông xi măng, PCN 31 /R /B /X /T Đường lăn S5 , 20 M , Bê tông xi măng, PCN 59 /R /B /X /T Đường lăn S6 , 25 M , Bê tông xi măng, PCN 67 /R /B /X /T |
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: Không Mức cao: Không |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay |
Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ. Hướng dẫn lăn trên sân đỗ. | |
2 |
Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn |
Đường CHC: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, ngưỡng đường CHC, khu chạm bánh, tim đường CHC, lề đường CHC và cuối đường CHC Đèn:
|
Đường lăn: |
Sơn kẻ dấu hiệu: ký hiệu đường lăn, trục đường lăn, lề đường lăn, các vị trí chờ Đèn:
| ||
3 |
Đèn vạch dừng |
Không | |
4 |
Các phương pháp khác bảo vệ đường CHC |
Không | |
5 |
Ghi chú |
Không |
Trong Khu vực 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Chiều cao/ độ cao |
Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
Sẽ được bổ sung sau |
Trong Khu vực 3 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Chiều cao/ độ cao |
Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
Sẽ được bổ sung sau |
1 |
Cơ sở khí tượng liên quan |
Trạm quan trắc khí tượng Thọ Xuân |
2 |
Giờ hoạt động |
2300 - 1600 (Ban đêm: theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định) |
Cơ sở MET ngoài giờ hoạt động |
Không | |
3 |
Cơ sở chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF |
Trung tâm khí tượng hàng không Nội Bài |
Thời gian hiệu lực |
09 giờ (Phát 03 lần/ngày với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0300, 0600 UTC) | |
4 |
Dự báo xu hướng |
TREND (Được đưa vào METAR) |
Khoảng cách phát hành |
2 giờ | |
5 |
Cung cấp tư vấn/ thuyết trình |
Nhân viên khí tượng tư vấn |
6 |
Hồ sơ bay |
Sơ đồ |
Ngôn ngữ được sử dụng |
Tiếng Anh/Tiếng Việt | |
7 |
Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn |
Có sẵn |
8 |
Thiết bị bổ sung sẵn có để cung cấp tin tức |
Thiết bị đầu cuối để thuyết trình |
9 |
Các cơ sở ATS được cung cấp tin tức khí tượng | Tho Xuan TWR , Tho Xuan ARO |
10 |
Tin tức bổ sung (hạn chế của dịch vụ, v.v...) |
Địa chỉ AFTN/AMHS: VVTXYMYX |
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCN) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đườngCHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữamặt Geoid và Ellipsoidtại ngưỡng đườngCHC |
Mức cao ngưỡng đườngCHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
13 | 128° | 3 200 x 50 |
58 /R /B /X /T Bê tông xi măng |
195441.83N 1052726.48E NIL NIL |
THR 18 M |
31 | 308° | 3 200 x 50 |
58 /R /B /X /T Bê tông xi măng |
195336.62N 1052852.24E NIL NIL | THR 14 M |
Ký hiệu đường CHC Số |
Độ dốc RWY-SWY |
Kích thước đoạn dừng (M) | Kích thước khoảng trống (M) |
Kích thước dải bảo hiểm (M) | Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC (M) |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
13 | 0.152 % |
Không | 300 x 150 | 3 320 x 300 | 90 x 90 |
31 | 0.152 % |
Không | 300 x 150 | 3 320 x 300 | 90 x 90 |
Ký hiệu đường CHC Số | Vị trí và mô tả của hệ thống vật liệu kỹ thuậttrợ giúp dừng tàu bay (EMAS) | OFZ | Ghi chú |
---|---|---|---|
Designations RWY NR | Location and description of engineering material arresting system (EMAS) | OFZ | Remarks |
1 | 12 | 13 | 14 |
13 |
Không |
Không |
Không |
31 |
Không |
Không |
Không |
Ký hiệu đường CHC |
Cự ly chạy đà cất cánh (M) |
Cự ly có thể cất cánh (M) |
Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) |
Cự ly có thể hạ cánh (M) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
13 | 3 200 | 3 500 | 3 200 | 3 200 |
Không |
31 | 3 200 | 3 500 | 3 200 | 3 200 |
Không |
Ký hiệu đường CHC |
Đèn tiếp cận Loại Chiều dài Cường độ |
Đèn ngưỡng Màu sắc Đèn cánh |
Đèn VASIS (MEHT) PAPI |
Đèn khu chạm bánh Chiềudài |
Đèn tim đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn lề đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn cuối đường CHC Màu sắc Đèn cánh |
Đèn đoạn dừng Chiều dài (M) Màu sắc | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
13 |
Không |
Xanh Không |
Không |
Không |
Không |
3 200 M 60 M Trắng/Vàng NIL |
Đỏ Không |
Không |
Không |
31 |
Hệ thống đèn tiếp cậngiản đơn 420 M LIH |
Xanh Không |
PAPI Trái/3° |
Không |
Không |
3 200 M 60 M Trắng/Vàng NIL |
Đỏ Không |
Không |
Không |
1 |
Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết và giờ hoạt động |
Đèn hiệu sân bay: Đặt trên nóc đài chỉ huy, màu trắng xanh H24 |
2 |
Đèn và vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh Đèn và vị trí của thiết bị đo gió |
Chỉ hướng hạ cánh: Không Ống gió: Đầu đường CHC 31 |
3 |
Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có) | |
4 |
Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn |
02 máy phát điện 200KVA Thời gian chuyển nguồn: 15 giây |
5 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Tọa độ TLOF hoặc ngưỡng của FATO Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid |
Không |
2 |
Mức cao TLOF và/hoặc FATO M/FT |
Không |
3 |
Kích thước, bề mặt, sức chịu tải, sơn tín hiệu khu vựcTLOF và FATO |
Không |
4 |
Hướng thực của FATO |
Không |
5 |
Cự ly công bố có sẵn |
Không |
6 |
Đèn APP và FATO |
Không |
7 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Tên và giới hạn ngang |
Khu vực kiểm soát tại sân bay Thọ Xuân: 1 vòng tròn với bán kính 35 KM tâm là điểm quy chiếu sân bay có tọa độ 195409B - 1052809Đ |
2 |
Giới hạn cao |
Từ mặt đất/nước đến và bao gồm độ cao 2 750 M |
3 |
Phân loại vùng trời |
D |
4 |
Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu Ngôn ngữ |
Đài kiểm soát tại sân bay Thọ Xuân Tiếng Anh, Tiếng Việt |
5 |
Độ cao chuyển tiếp |
2 750 M |
6 |
Giờ áp dụng (hoặc giờ hoạt động) |
2300 - 1600 |
7 |
Ghi chú |
Không |
Loại dịch vụ |
Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tại sân |
Tại sân Thọ Xuân |
118.650 MHZ | H24 |
Tần số chính |
121.500 MHZ | H24 |
Tần số khẩn nguy | ||
Đường dài |
Đường dài Hà Nội |
133.650 MHZ | H24 |
Tần số chính |
128.150 MHZ | H24 | Tần số phụ | ||
121.500 MHZ | H24 |
Tần số khẩn nguy |
Loại đài phù trợ Độ lệch từ Loại OPS hỗ trợ (độ lệch từ tại trạm đối với VOR/ILS MLS) | Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Vị trí ăngten phát Tọa độ |
Mức cao ăng ten phát của thiết bị đo khoảng cách (DME) |
Bán kính phạm vi cung cấp dịch vụ tính từ điểm tham chiếu GBAS |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
NDB |
C |
410 KHZ |
HJ |
195316.5B 1052918.6Đ | Không | ||
NDB |
CB |
252 KHZ |
H24 |
195154.0B 1053107.1Đ | Không |
Cách đầu đường CHC 31 là 5 030 M | |
DVOR/DME |
THX |
114.800 MHZ CH 95X |
H24 |
195305.0B 1052933.7Đ | Không |
Tầm phủ: 320 KM | |
ILS/GP - DME |
332.300 MHZ CH 50X |
H24 |
195340.6B 1052841.3Đ | Không |
Tầm phủ GP: 10 NM Tầm phủ DME: 25 NM | ||
ILS/LOC |
ITX |
111.300 MHZ |
H24 |
195448.8B 1052717.4Đ | Không |
Tầm phủ: 25 NM |
Một số quy định riêng áp dụng tại sân bay Thọ Xuân. Các quy định này được nêu trong bảng chỉ dẫn có sẵn tại cơ sở AIS sân bay như sau:
Ý nghĩa của sơn kẻ, biển báo;
Tin tức về các vị trí đỗ tàu bay;
Tin tức về việc lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả huấn lệnh lăn;
Trợ giúp của nhân viên hướng dẫn đỗ.
Đài kiểm soát tại sân bay Thọ Xuân sẽ chỉ định vị trí đỗ cho tàu bay đến.
Vị trí đỗ tàu bay | Phương án khai thác các vị trí đỗ tàu bay |
---|---|
1 , 2 và 3 | Sử dụng cho tàu bay A777/ A321 và tương đương trở xuống |
4 , 5 và 6 | Sử dụng cho tàu bay A321 và tương đương trở xuống |
Không
Điền R (PBN approved) vào Mục 10a;
Điền D1 (RNAV 1 all permitted sensors) hoặc D2 (RNAV 1 GNSS), điền O1 (RNP 1 all permitted sensors) hoặc O2 (RNP 1 GNSS), điền S1 (RNP APCH) hoặc S2 (RNP APCH with BARO-VNAV) vào sau PBN/ tại Mục 18;
Xác định trang thiết bị hỗ trợ từng loại năng lực dẫn đường tại Mục 18 và điền vào Mục 10a (G, D, I đối với D1/O1 hoặc G đối với D2/O2, S1 và S2).
Phương thức khởi hành; và
Phương thức chuyển tiếp, nếu cần thiết.
Tên gọi tàu bay;
Giới hạn huấn lệnh, thông thường là sân bay đến;
Phương thức khởi hành và phương thức chuyển tiếp, nếu cần thiết;
Đường bay;
Độ cao/mực bay chỉ định;
Mã SSR; và
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức khởi hành.
Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh cung cấp phương thức khởi hành không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự lấy độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Phương thức chuyển tiếp, nếu cần thiết; và
Phương thức đến.
Tên gọi tàu bay;
Phương thức đến và phương thức chuyển tiếp, nếu cần thiết;
Đường CHC sử dụng;
Độ cao/mực bay chỉ định; và
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức đến.
Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh phương thức đến không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự giảm độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Phương thức tiếp cận hụt; và
Phương thức tiếp cận.
Tên gọi tàu bay;
Phương thức tiếp cận;
Đường CHC sử dụng;
Các thông tin về điều kiện gió, bề mặt đường cất hạ cánh (nếu có);
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức tiếp cận.
Ghi chú: Trong trường hợp tàu bay phải thực hiện tiếp cận hụt, cung cấp cho tổ lái các thông tin liên quan đến phương thức tiếp cận hụt như hướng bay, lộ điểm, khu chờ dự kiến.
Tổ lái phải thông báo ngay về việc không đáp ứng RNAV 1, RNP 1 hoặc RNP APCH cho KSVKL và dự kiến được dẫn dắt bằng giám sát ATS theo lộ trình phương thức chờ bay PBN đã được công bố hoặc sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay bị suy giảm năng lực hệ thống RNAV, RNP hoặc mất tín hiệu GNSS dẫn đến không thể đáp ứng các yêu cầu cho việc tuân thủ RNAV 1, RNP 1 hoặc RNP APCH, tổ lái phải thông báo ngay cho KSVKL và dự kiến sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay đang bay thực hiện phương thức RNAV 1, RNP 1 hoặc phương thức tiếp cận RNP APCH mà gặp thời tiết xấu có khả năng tác động đến năng lực tuân thủ theo phương thức bay đã được cấp, tổ lái phải thông báo cho KSVKL và yêu cầu chỉ thị khác.
Trong trường hợp mất liên lạc vô tuyến, tổ lái dự kiến thực hiện phương thức chờ sau:
Thiết lập máy phát đáp Mode A/C, mã 7600.
Đối với tàu bay đến: Tiếp tục bay trên phương thức STAR đã được chỉ định, tuân thủ tất cả các hạn chế về độ cao và tốc độ, đến cuối phương thức thực hiện phương thức tiếp cận phù hợp
Đối với tàu bay khởi hành: Tiếp tục bay theo phương thức, theo các giới hạn về độ cao và tốc độ, lấy độ cao lên đến mực bay bằng theo kế hoạch bay hiện hành.
KSVKL thực hiện phương thức xử lý theo quy trình tác nghiệp được quy định tại Tài liệu hướng dẫn khai thác của cơ sở điều hành bay.
Các tàu bay dự kiến sẽ được điều hành theo phương thức không giám sát cho đến khi hệ thống giám sát được khôi phục hoạt động bình thường
KSVKL sẽ ấn định thời gian thực hiện đổi đường CHC sử dụng, xác định thứ tự tàu bay tương ứng với đường CHC sử dụng để thông báo và cấp huấn lệnh chỉ định phương thức SID/STAR RNAV 1, RNP 1 và phương thức tiếp cận RNP APCH phù hợp cho tổ lái.
Trong trường hợp cần thiết, KSVKL có thể sử dụng phương pháp dẫn dắt bằng giám sát ATS để giải quyết các tình huống phức tạp.
Đường CHC 13
Vị trí đỗ → đường lăn A3 → đường lăn S6 → đường CHC 31 → đường CHC 13 → quay đầu tại sân quay của đường CHC đầu 13 để cất cánh;
Sau khi hạ cánh, tàu bay lăn trên đường CHC 13 → đường CHC 31 → đường lăn S6 → đường lăn A3 → sân đỗ.
Đường CHC 31
Vị trí đỗ → đường lăn A3 → đường lăn S6 → đường CHC đầu 31 để cất cánh;
Sau khi hạ cánh, tàu bay lăn trên đường CHC 31 → quay đầu tại sân quay của đường CHC 13 → đường lăn S6 → đường lăn A3 → sân đỗ.
Đường CHC 13
Vị trí đỗ → đường lăn A3 → đường lăn S6 → đường CHC 31 → đường CHC 13 → quay đầu đầu tại sân quay của đường CHC đầu 13 để cất cánh;
Sau khi hạ cánh, tàu bay lăn trên đường CHC 13 → đường lăn S6 → đường lăn A1/A2/A3 → sân đỗ.
Đường CHC 31
Vị trí đỗ → đường lăn A3 → đường lăn S6 → đường CHC đầu 31 để cất cánh;
Sau khi hạ cánh, tàu bay lăn trên đường CHC 31 → đường CHC 13 → quay đầu tại sân quay của đường CHC 13 → đường lăn S5/S6 → đường lăn A1/A2/A3 → sân đỗ.
Đường CHC 13
Vị trí đỗ → đường lăn A1/A2/A3 → đường lăn SP → đường lăn S1 → đường CHC 13 để cất cánh;
Sau khi hạ cánh, tàu bay lăn trên đường CHC 13 → đường CHC 31 → đường lăn S5 → đường lăn SP → đường lăn A1/A2/A3 → sân đỗ, hoặc
Sau khi hạ cánh, tàu bay lăn trên đường CHC 13 → đường CHC 31 → quay đầu tại sân quaycủa đường CHC 31 → đường lăn S1/S2/S3 → đường lăn SP → đường lăn A1/A2/A3 → sân đỗ.
Đường CHC 31
Vị trí đỗ → đường lăn A1/A2/A3 → đường lăn SP → đường lăn S5 → đường CHC 31 → quay đầu tại sân quay của đường CHC 31 để cất cánh;
Sau khi hạ cánh, tàu bay lăn trên đường CHC 31 → đường lăn S1/S2/S3 → đường lăn SP → đường lăn A1/A2/A3 → sân đỗ.
Ký hiệu đường CHC | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát (μ) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | 2 700 | 0.69 | 0.70 | 0.60 |
31 | 2 700 | 0.69 | 0.70 | 0.57 |
Giới hạn ngang: Giới hạn bởi đường tròn có bán kính 60 KM (32 NM), tâm là điểm quy chiếu sân bay và đường biên giới Việt - Lào (ở phía Tây), không bao gồm khu vực kiểm soát hiện hữu của TWR Thọ Xuân.
Giới hạn cao: Từ Mặt đất/Mặt nước đến và bao gồm FL100/3 050 M (MSL), không bao gồm khu vực kiểm soát hiện hữu của TWR Thọ Xuân.
Chi tiết xem tại trang AD 2-VVTX-12-3.
Trường hợp cần đánh dấu vệt dừng bánh mũi, chóp an toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 m đến 3 m trước khi tàu bay lăn vào vị trí đỗ.
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gian hoạt động, hướng di chuyển,vị trí cư trú và kiếm ăn | Sự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bay | Mức độ rủi ro antoàn |
---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 |
Chim cu đất |
| Dọc lề bảo hiểm khu bay, đường CHC. | Cao |
Cò trắng |
| Phía Đông khu bay. | Cao |
Cú mèo |
| Khu bay vào ban đêm, cắt qua khu vực sân bay khi tìm kiếm thức ăn. | Cao |
Chim cắt, Diều hâu |
| Thỉnh thoảng. | Bắc – Nam |
Chim quạ,Chim sáo |
| Di chuyển cắt qua khu vực nhà ga và các khu vực lân cận khác. | Cao |
Chim sẻ, Chim ri, Chào mào |
| Di chuyển dọc lề bảo hiểm và các khu vực lân cận khác. | Cao |
Vịt trời |
| Di chuyển ở phía Đông khu bay. | Cao |
Chart name |
Page |
---|---|
Sơ đồ sân bay – ICAO | AD 2-VVTX-2-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu | AD 2-VVTX-3-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu (tiếp) | AD 2-VVTX-3-2 |
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO | AD 2-VVTX-4-1 |
Mức cao và tọa độ INS vị trí đỗ của tàu bay | AD 2-VVTX-4-2 |
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO | AD 2-VVTX-5-1 |
Sơ đồ khu vực – ICAO | AD 2-VVTX-8-1 |
Sơ đồ vùng trời ủy quyền của ACC Hà Nội cho TWR Thọ Xuân | AD 2-VVTX-8-3 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 31: NAH 1F, VIN 1A | AD 2-VVTX-9-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 13: NAH 1M, VIN 1M | AD 2-VVTX-9-3 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 13: NAH 1M, VIN 1M (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTX-9-4 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 31: NAH 1N, VIN 1N | AD 2-VVTX-9-5 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 31: NAH 1N, VIN 1N (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTX-9-6 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 13: NAH 1Q, VIN 1B | AD 2-VVTX-9-7 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 13/31: NAH 1S, VIN 1C | AD 2-VVTX-11-1 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 31: NAH 1T, VIN 1D | AD 2-VVTX-11-3 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 31: NAH 1R, VIN 1R | AD 2-VVTX-11-5 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 31: NAH 1R, VIN 1R (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTX-11-6 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 31: VIN 1S | AD 2-VVTX-11-7 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 31: VIN 1S (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTX-11-8 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 13: NAH 1P, VIN 1P | AD 2-VVTX-11-9 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 13: NAH 1P, VIN 1P (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTX-11-10 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 13: VIN 1Q | AD 2-VVTX-11-11 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 13: VIN 1Q (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTX-11-12 |
Sơ đồ độ cao tối thiểu giám sát không lưu – ICAO | AD 2-VVTX-12-1 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Y đường CHC 31 | AD 2-VVTX-13-1 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Z đường CHC 31 | AD 2-VVTX-13-3 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS V đường CHC 31 | AD 2-VVTX-13-5 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS V đường CHC 31 (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTX-13-6 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 31 | AD 2-VVTX-13-7 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 31 (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTX-13-8 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 31 | AD 2-VVTX-13-9 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 31 | AD 2-VVTX-13-11 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Z đường CHC 31 | AD 2-VVTX-13-13 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 31 | AD 2-VVTX-13-15 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 31 (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTX-13-16 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 31 | AD 2-VVTX-13-17 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 31 (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTX-13-18 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 13 | AD 2-VVTX-13-19 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 13 (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTX-13-20 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 13 | AD 2-VVTX-13-21 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 13 (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTX-13-22 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Z đường CHC 13 CAT A, B | AD 2-VVTX-13-23 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Y đường CHC 13 CAT C, D | AD 2-VVTX-13-25 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt – ICAO | AD 2-VVTX-14-1 |