VVTS — HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL
1 |
Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay |
104914B - 1063939Đ Giao điểm của đường CHC 07R/25L và đường lăn S5 |
2 |
Hướng và cự ly so với thành phố |
Cách trung tâm thành phố 6.5 KM về hướng Tây Bắc |
3 |
Mức cao/Nhiệt độ trung bình |
10 M (33 FT)/35.2°C |
4 | Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại vị trí mức cao sân bay |
Không |
5 |
Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm |
1° Tây (2019 )/Không |
6 |
Tên nhà chức trách/khai thác sân bay, địa chỉ, số điện thoại, fax, địa chỉ email, địa chỉ AFS và, nếu có, địa chỉ website | |
7 |
Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) |
IFR/VFR |
8 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Nhà chức trách/khai thác sân bay |
H24 |
2 |
Hải quan và xuất nhập cảnh |
H24 |
3 |
Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ |
H24 |
4 |
Cơ sở AIS sân bay |
H24 |
5 |
Phòng thủ tục bay (ARO) |
H24 |
6 |
Cơ sở khí tượng sân bay |
H24 |
7 |
Dịch vụ không lưu |
H24 |
8 |
Nhiên liệu |
H24 |
9 |
Dịch vụ bốc dỡ |
H24 |
10 |
An ninh |
H24 |
11 |
Dọn tuyết |
Không |
12 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Phương tiện bốc dỡ hàng hóa |
Băng truyền và xe nâng |
2 |
Loại nhiên liệu/dầu | JET A1 /Không |
3 |
Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa |
2 xe loại 3 600 lít; 4 xe loại 22 000 lít; 3 xe loại 19 000 lít và 1 xe loại 5700 lít |
4 |
Phương tiện dọn tuyết |
Không |
5 |
Nhà vòm cho tàu bay vãng lai |
Không |
6 |
Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai |
Đáp ứng cho các loại máy bay F70, ATR72, AN30, A320, B777, B767,B747 |
7 |
Ghi chú |
Sửa chữa nhỏ các loại tàu bay |
1 |
Khách sạn |
Gần sân bay và trong thành phố |
2 |
Nhà hàng |
Tại sân bay và trong thành phố |
3 |
Phương tiện giao thông |
Xe buýt, taxi và ô tô cho thuê |
4 |
Thiết bị y tế |
Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố |
5 |
Ngân hàng và bưu điện |
Trong giờ sân bay hoạt động |
6 |
Văn phòng du lịch |
Văn phòng trong thành phố |
7 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Cấp cứu hỏa tại sân bay đáp ứng |
Cấp 9 |
2 |
Thiết bị cứu nạn |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO |
3 |
Khả năng di chuyển tàu bay bị hỏng |
Không |
4 |
Ghi chú |
Tất cả các nhân viên thực hiện dịch vụ khẩn nguy sân bay đều đượchuấn luyện phương pháp cứu nạn và cứu hỏa, đồng thời biết cách sơcứu tại chỗ. |
1 |
Các loại thiết bị dọn quang |
Không |
2 |
Ưu tiên dọn quang |
Không |
3 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Ký hiệu, bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ |
Sân đỗ (Từ vị trí đỗ 1 đến 10 , 14 ), Bê tông xi măng, PCN 85 /R /B /W /T |
Sân đỗ (Từ vị trí đỗ 11 đến 13 , 15 đến 32 , 1E , 2E ), Bê tông xi măng, PCN 61 /R /B /X /T | ||
Sân đỗ (Từ vị trí đỗ 33 đến 46 ), Bê tông xi măng, PCN 85 /R /B /X /T | ||
Sân đỗ (Từ vị trí đỗ 47 đến 54 ), Bê tông xi măng, PCN 69 /R /B /X /T | ||
Sân đỗ (Từ vị trí đỗ 71 đến 88 , 91 đến 104 ), Bê tông xi măng, PCN 87 /R /B /W /T | ||
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
Đường lăn P1 (Một đoạn dài 75,6 M từ mép đường CHC 25R/07L), 44 M , Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCN 90 /R /B /W /T Đường lăn P1 (Đoạn còn lại dài 280,4 M), 23 M , Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCN 61 /R /B /X /T Đường lăn P2 (Phần chưa cải tạo, nâng cấp), 23 M , Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCN 85 /R /B /W /T Đường lăn P2 (Phần đã cải tạo, nâng cấp), 38 M , Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCN 90 /R /B /W /T Đường lăn P3 , 23 M , Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCN 90 /R /B /W /T Đường lăn P4 , 23 M , Bê tông xi măng, PCN 90 /R /B /W /T Đường lăn P5 (Một đoạn dài 378,42 M từ mép đường CHC 25R/07L), 29 M , Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCN 90 /R /B /W /T Đường lăn P5 (Đoạn còn lại dài 76,3 M), 23 M , Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa), PCN 61 /R /B /X /T Đường lăn P6 (Một đoạn dài 53 M từ mép đường CHC 25R/07L), 29 M , Bê tông xi măng, PCN 90 /R /B /W /T Đường lăn P6 (Đoạn còn lại dài 311.2 M ), 23 M , Bê tông xi măng, PCN 61 /R /B /X /T Đường lăn S (Đoạn từ TWY S1 đến TWY S5), 23 M , Bê tông xi măng, PCN 85 /R /B /W /T Đường lăn S (Đoạn từ TWY S5 đến TWY S10), 23 M , Bê tông xi măng, PCN 90 /R /B /W /T Đường lăn S1 (Đường lăn nối), 95 M , Bê tông xi măng, PCN 61 /R /B /X /T |
Đường lăn S10 (Đường lăn nối), 23 M , Bê tông xi măng, PCN 61 /R /B /X /T Đường lăn S3 (Đường lăn thoát nối), 23 M , Bê tông xi măng, PCN 61 /R /B /X /T Đường lăn S4 (Đường lăn nối), 23 M , Bê tông xi măng, PCN 61 /R /B /X /T Đường lăn S5 (Đường lăn nối), 45 M , Bê tông xi măng, PCN 61 /R /B /X /T Đường lăn S6 (Phần đã cải tạo, nâng cấp), 41 M , Bê tông xi măng, PCN 90 /R /B /W /T Đường lăn S6 (Phần chưa cải tạo, nâng cấp), 23 M , Bê tông xi măng, PCN 61 /R /B /X /T Đường lăn S7 (Phần đã cải tạo, nâng cấp), 25 M , Bê tông xi măng, PCN 90 /R /B /W /T Đường lăn S7 (Phần chưa cải tạo, nâng cấp), 23 M , Bê tông xi măng, PCN 61 /R /B /X /T Đường lăn S8 (Phần đã cải tạo, nâng cấp), 23 M , Bê tông xi măng, PCN 90 /R /B /W /T Đường lăn S8 (Phần chưa cải tạo, nâng cấp), 23 M , Bê tông xi măng, PCN 61 /R /B /X /T Đường lăn S9 (Phần đã cải tạo, nâng cấp), 29 M , Bê tông xi măng, PCN 90 /R /B /W /T Đường lăn S9 (Phần chưa cải tạo, nâng cấp), 23 M , Bê tông xi măng, PCN 61 /R /B /X /T Đường lăn V (Đoạn từ S10 đến S5 ), 23 M , Bê tông xi măng, PCN 61 /R /B /X /T Đường lăn V (Đoạn từ S5 đến S1 ), 36 M , Bê tông xi măng, PCN 61 /R /B /X /T Đường lăn V1 , 38 M , Bê tông xi măng, PCN 90 /R /B /W /T Vệt lăn Y (Vệt lăn nối), 23 M , Bê tông xi măng, PCN 87 /R /B /W /T Vệt lăn Y1 (Vệt lăn nối), 45 M , Bê tông xi măng, PCN 85 /R /B /X /T Vệt lăn Y2 (Vệt lăn nối), 23 M , Bê tông xi măng, PCN 61 /R /B /X /T Vệt lăn Y3 (Vệt lăn nối), 23 M , Bê tông xi măng, PCN 85 /R /B /X /T Vệt lăn Y4 (Vệt lăn nối), 23 M , Bê tông xi măng, PCN 69 /R /B /X /T Vệt lăn Y6 (Vệt lăn nối), 24 M , Bê tông xi măng, PCN 87 /R /B /W /T Vệt lăn Y7 (Vệt lăn nối), 24 M , Bê tông xi măng, PCN 87 /R /B /W /T | ||
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Không |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
|
1 |
Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay |
Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn,đường CHC và tất cả các vị trí chờ. Hướng dẫn lăn trên sân đỗ. Hệ thống dẫn đỗ tàu bay (VDGS) tại Cảng HKQT Tân Sơn Nhất là loạiT3-9 (T-types), có tại vị trí đậu từ số 9 đến 22 .
| |
2 |
Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn |
Đường CHC: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, ngưỡng đường CHC, vùng chạm bánh, tim đường CHC, lề đường CHC và cuối đường CHC. Đèn:
|
Đường lăn: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường lăn, tim đường lăn, lề đường lăn. Đèn:
| ||
3 |
Đèn vạch dừng |
Đèn vạch dừng tại các đường lăn: S1 , S3 , S4 , S5 , S6 , S7 , S8 , S9 , S10 , P1 ,P2 , P3 , P4 , P5 , P6 . | |
4 |
Các phương pháp khác bảo vệ đường CHC |
Không | |
5 |
Ghi chú |
Không |
Trong Khu vực 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Mức cao/ Chiều cao |
Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
VVTSOB001 | Cây cối |
104836.30N 1063803.32E | 16 /10 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB002 | Cây cối |
104838.90N 1063801.90E | 22 /17 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB003 | Cột đèn |
104837.40N 1063800.60E | 23 /17 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB004 | Cột đèn |
104835.00N 1063801.40E | 24 /18 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB005 | Tòa nhà |
104824.61N 1063743.65E | 31 /25 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB006 | Tòa nhà |
104807.10N 1063704.40E | 51 /46 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB007 | Đài kiểm soáttại sân bay TWR |
104856.82N 1063945.26E | 81 /70 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB008 | Radar thời tiết |
104916.22N 1064014.69E | 42 /33 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB009 | Tòa nhà |
104943.76N 1064002.76E | 25 /13 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB010 | Tòa nhà |
104945.44N 1064016.49E | 28 /12 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R và trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB011 | Tòa nhà |
104938.71N 1064014.58E | 25 /11 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R và trình bày trên sơ đồchướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB012 | Cây cối |
104939.10N 1064011.21E | 21 /12 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R và trình bày trên sơ đồchướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB013 | Tòa nhà |
104938.70N 1064025.41E | 22 /11 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB014 | Tòa nhà |
104941.10N 1064027.44E | 27 /16 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB015 | Tòa nhà |
104941.28N 1064043.43E | 28 /16 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB016 | Ăng ten |
104947.90N 1064051.44E | 37 /27 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB017 | Tòa nhà |
104938.01N 1064050.03E | 30 /17 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB018 | Tòa nhà |
104932.17N 1064048.77E | 28 /13 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB019 | Tòa nhà |
104928.62N 1064049.35E | 39 /12 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB020 | Tòa nhà |
104922.61N 1064029.17E | 31 /16 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB021 | Cây cối |
104946.61N 1064017.64E | 27 /17 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB022 | Ăng ten |
104948.65N 1064028.10E | 45 /35 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R và trình bày trên sơ đồchướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB023 | Cây cối |
104907.01N 1063824.62E | 27 /21 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB024 | Cây cối |
104906.41N 1063821.38E | 31 /25 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB025 | Ăng ten |
104902.46N 1063813.90E | 25 /18 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB026 | Tòa nhà |
104900.49N 1063808.52E | 21 /12 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB027 | Tòa nhà |
104856.36N 1063757.66E | 22 /11 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB028 | Tòa nhà |
104858.27N 1063934.20E | 40 /31 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB029 | Tòa nhà |
104839.43N 1063746.56E | 23 /18 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB030 | Cây cối |
104842.91N 1063759.01E | 22 /10 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB031 | Cây cối |
104829.13N 1063802.51E | 34 /28 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB032 | Tòa nhà |
104859.04N 1063756.52E | 36 /28 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB033 | Ăng ten |
104834.66N 1063736.80E | 30 /25 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R và trình bày trên sơ đồchướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVTSOB034 | Ăng ten |
104831.42N 1063726.76E | 35 /30 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB035 | Tòa nhà |
104818.95N 1063848.80E | 65 /57 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB036 | Tòa nhà |
104804.78N 1063733.83E | 63 /58 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB037 | Tòa nhà |
104803.72N 1063902.99E | 72 /66 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB038 | Tòa nhà |
104802.55N 1063911.28E | 67 /61 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB039 | Ăng ten |
104807.76N 1063942.19E | 65 /58 M | Có đèn/Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB040 | Ăng ten |
104825.75N 1064025.61E | 102 /93 M | Có đèn/Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB041 | Tòa nhà |
104802.57N 1064015.01E | 76 /70 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB042 | Tòa nhà |
104802.64N 1064057.24E | 77 /73 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB043 | Tòa nhà |
104731.35N 1064050.76E | 93 /89 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB044 | Tòa nhà |
104737.54N 1063947.92E | 80 /75 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB045 | Tòa nhà |
104717.72N 1063859.09E | 88 /82 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB046 | Cây cối |
104836.27N 1063800.94E | 23 /18 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB047 | Tòa nhà |
104723.19N 1063821.37E | 87 /80 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB048 | Tòa nhà |
104724.97N 1063736.59E | 81 /76 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB049 | Ăng ten |
104635.10N 1064031.30E | 126 /123 M | Có đèn/Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB050 | Ăng ten |
104640.94N 1064047.53E | 124 /120 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB051 | Ăng ten |
104649.05N 1064201.30E | 158 /149 M | Có đèn/Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB052 | Tòa nhà |
104702.59N 1064212.93E | 157 /144 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB053 | Tòa nhà |
104749.91N 1064211.11E | 101 /99 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB054 | Tòa nhà |
104800.31N 1064307.10E | 155 /154 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB055 | Tòa nhà |
104853.99N 1064057.90E | 78 /63 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB056 | Tòa nhà |
104857.12N 1064205.01E | 76 /74 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB057 | Tòa nhà |
104900.34N 1064227.40E | 85 /74 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB058 | Cột điện |
104907.83N 1064117.62E | 63 /53 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB059 | Cột điện |
104913.11N 1064135.28E | 70 /60 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB060 | Cột điện |
104915.95N 1064146.09E | 58 /55 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB061 | Cột điện |
104919.00N 1064157.55E | 56 /54 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB062 | Tòa nhà |
104931.75N 1063748.67E | 64 /56 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB063 | Tòa nhà |
104943.59N 1063747.34E | 57 /53 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB064 | Tòa nhà |
104952.45N 1063715.68E | 67 /62 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB065 | Tòa nhà |
104946.95N 1063635.66E | 57 /52 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB066 | Ăng ten |
105044.38N 1063730.91E | 96 /92 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB067 | Ăng ten |
105056.08N 1063745.33E | 131 /126 M | Có đèn/Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB068 | Ăng ten |
105057.78N 1063739.96E | 127 /122 M | Có đèn/Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB069 | Ăng ten |
105130.65N 1063753.18E | 91 /86 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB070 | Tòa nhà |
105110.56N 1063958.16E | 57 /45 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB071 | Ăng ten |
105015.76N 1064026.71E | 57 /51 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB072 | Tòa nhà |
105037.81N 1064024.79E | 71 /64 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB073 | Tòa nhà |
105101.85N 1064024.05E | 58 /51 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB074 | Tòa nhà |
105104.96N 1063912.57E | 65 /55 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB075 | Tòa nhà |
104846.35N 1063958.11E | 63 /54 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB076 | Tháp nước |
104856.67N 1064001.51E | 60 /51 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVTSOB077 | Tòa nhà |
104935.26N 1064027.15E | 21 /9 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB078 | Tòa nhà |
104936.69N 1064029.04E | 23 /11 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB079 | Tòa nhà |
104937.88N 1064034.45E | 26 /15 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB080 | Ăng ten |
104947.91N 1064051.45E | 37 /27 M |
Có đèn/Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB081 | Dây điện |
105021.87N 1064236.68E | 74 /71 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại A – Đường CHC 07R/25L |
VVTSOB082 | Tòa nhà |
104943.73N 1064013.92E | 26 /10 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R |
VVTSOB083 | Cây cối |
104946.87N 1064024.97E | 33 /23 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R |
VVTSOB084 | Cây cối |
104846.94N 1063759.41E | 21 /16 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R |
VVTSOB085 | Cây cối |
104847.97N 1063757.55E | 23 /17 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R |
VVTSOB086 | Tòa nhà |
104840.18N 1063716.29E | 35 /31 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại A – Đường CHC 07L/25R |
Trong Khu vực 3 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Mức cao/ Chiều cao |
Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
Sẽ được bổ sung sau |
1 |
Cơ sở khí tượng liên quan |
Trung tâm khí tượng hàng không Tân Sơn Nhất |
2 |
Giờ hoạt động |
H24 |
Cơ sở MET ngoài giờ hoạt động |
Không | |
3 |
Cơ sở chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF |
Trung tâm khí tượng hàng không Tân Sơn Nhất |
Thời gian hiệu lực |
30 giờ (phát 4 lần trong ngày với thời gian bắt đầu có hiệulực vào lúc 0000, 0600, 1200, 1800 UTC; phát 1 tiếngtrước khi bản tin TAF có hiệu lực) | |
4 |
Dự báo xu hướng |
TREND |
Khoảng cách phát hành |
2 giờ | |
5 |
Cung cấp tư vấn/ thuyết trình |
Nhân viên khí tượng tư vấn |
6 |
Hồ sơ bay |
Sơ đồ |
Ngôn ngữ được sử dụng | Tiếng Anh, Tiếng Việt | |
7 |
Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn |
S, U85, U70, U50, U30, U20, P85, P70, P50, P40, P30, P20SWH, SWM |
8 |
Thiết bị bổ sung sẵn có để cung cấp tin tức |
Thiết bị đầu cuối để thuyết trình |
9 |
Các cơ sở ATS được cung cấp tin tức khí tượng |
Tan Son Nhat TWR , Tan Son Nhat APP , Ho Chi Minh ACC , Tan Son Nhat GND CTL |
10 |
Tin tức bổ sung (hạn chế của dịch vụ, v.v…) |
Địa chỉ AFTN/AMHS: VVTSYMYX |
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCN) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoidtại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
07L | 069.10° | 3 050 x 45 |
90 /R /B /W /T Bê tông xi măng |
104854.07N 1063813.65E NIL NIL |
THR 6.2 M NIL |
25R | 249.10° | 3 050 x 45 |
90 /R /B /W /T Bê tông xi măng |
104929.48N 1063947.43E NIL NIL |
THR 10 M NIL |
07R | 069.10° | 3 828 x 45 |
63 /R /B /X /T Bê tông xi măng |
104840.93N 1063812.58E NIL NIL |
THR 5.4 M NIL |
07R (dịch chuyển) | 069.10° | 3 059 x 45 |
63 /R /B /X /T Bê tông xi măng |
104849.86N 1063836.22E NIL NIL |
THR 7.2 M NIL |
25L | 249.10° | 3 828 x 45 |
63 /R /B /X /T Bê tông xi măng |
104925.37N 1064010.31E NIL NIL |
THR 9.8 M NIL |
Ký hiệu đường CHC Số |
Độ dốc RWY-SWY |
Kích thước đoạn dừng (M) |
Kích thước khoảng trống (M) |
Kích thước dải bảo hiểm (M) |
Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC (M) | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | ||
07L | 0.13% | 310 x 45 | 310 x 150 | 3 683 x 300 | 160 x 90 | ||
25R | 0.13% | 203 x 45 | 310 x 150 | 3 683 x 300 | 90 x 90 | ||
07R | 0.11% | 150 x 45 | 300 x 150 | 4 218 x 300 | 90 x 90 | ||
25L | 0.11% | 120 x 45 | 300 x 150 | 4 218 x 300 | 90 x 90 |
Ký hiệu đường CHC |
Vị trí và mô tả của hệ thống vật liệu kỹ thuậttrợ giúp dừng tàu bay (EMAS) |
OFZ |
Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | 12 | 13 | 14 |
07L |
Không |
Không |
Không |
25R |
Không |
Không |
Không |
07R |
Không |
Không |
Không |
25L |
Không |
Không |
Không |
Ký hiệu đường CHC |
Cự ly chạy đàcất cánh (M) |
Cự ly có thể cất cánh (M) |
Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) |
Cự ly có thể hạ cánh (M) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
07L | 3 050 | 3 360 | 3 360 | 3 050 | Không |
25R | 3 050 | 3 360 | 3 253 | 3 050 | Không |
07R | 3 828 | 4 128 | 3 978 | 3 059 |
Dịch chuyển THR |
25L | 3 828 | 4 128 | 3 948 | 3 828 | Không |
Ký hiệu đường CHC |
Cự ly chạy đà (M) |
Cự ly có thể cất cánh (M) |
Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) |
Cự ly có thể hạ cánh (M) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
25R | Sẽ thông báo sau | Sẽ thông báo sau | Sẽ thông báo sau | NU | Giao điểm đường CHC 25R với đường lăn P2 |
07R | 3 059 | 3 359 | 3 209 | NU | Giao điểm đường CHC 07R với đường lăn S8 |
25L | 3 228 | 3 528 | 3 348 | NU | Giao điểm đường CHC 25L với đường lăn S3 |
Ký hiệu đường CHC |
Đèn tiếp cận Loại Chiều dài Cường độ |
Đèn ngưỡng Màu sắc Đèn cánh |
Đèn VASIS (MEHT) PAPI |
Đèn khu chạm bánh Chiềudài |
Đèn tim đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn lề đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn cuối đường CHC Màu sắc Đèn cánh |
Đèn đoạn dừng Chiều dài (M) Màu sắc | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
07L |
Giản đơn 420 M Độ sáng vừa |
Xanh Không |
PAPI Trái/3° | Không | Không |
3 048 M 60 M LIH |
Đỏ Không | Không | Không |
25R |
Chính xác 750 M Độ sángmạnh |
Xanh Không |
PAPI Trái/3° | Không | Không |
3 048 M 60 MTrắng600 M cuối vàng, LIH |
Đỏ Không | Không | Không |
07R |
Giản đơn 420 M Độ sángmạnh |
Xanh Không |
PAPI Trái/3° | Không |
3 800 M 15M W/R |
3 800 M 60 MTrắng600 Mcuối vàng, LIH |
Đỏ Không | Không | Không |
25L |
Chính xácCAT II 900 M Độ sángmạnh |
Xanh Không |
PAPI Trái/3° |
900 M |
3 800 M 15M W/R |
3 800 M 60 MTrắng600 Mcuối vàng, LIH |
Đỏ Không | Không | Không |
1 |
Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết và giờ hoạt động |
Đèn quay màu xanh, trắng 12 vòng phút đặt trên nóc đài chỉ huy Hoạt động theo yêu cầu |
2 |
Đèn và vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh Đèn và vị trí của thiết bị đo gió |
Chỉ hướng hạ cánh: Không. Ống gió: cách trục đường CHC 25L 200 M về phía Bắc, có đèn chỉ báo |
3 |
Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có) | |
4 |
Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn |
Điện dự phòng cung cấp đủ cho tất cả đèn sân bay Thời gian chuyển nguồn: dưới 07 giây cho CAT I và 01 giây cho CAT II |
5 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Tọa độ TLOF hoặc ngưỡng của FATO Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid | Không |
2 |
Mức cao TLOF và/hoặc FATO M/FT | Không |
3 | Kích thước, bề mặt, sức chịu tải, sơn tín hiệu khu vực TLOF và FATO | Không |
4 |
Hướng thực của FATO | Không |
5 |
Cự ly công bố có sẵn | Không |
6 |
Đèn APP và FATO | Không |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Tên và giới hạn ngang |
CTR Tân Sơn Nhất: Vùng trời bán kính 10 KM tâm là đài TSH DVOR/DME (104906B 1063902Đ) |
2 |
Giới hạn cao |
Mặt đất đến 750 M (2 500 Feet) |
3 |
Phân loại vùng trời | C |
4 |
Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu Ngôn ngữ |
Đài kiểm soát tại sân Tân Sơn Nhất Tiếng Anh, tiếng Việt |
5 |
Độ cao chuyển tiếp | 5 500 M MSL |
6 |
Giờ áp dụng (hoặc giờ hoạt động) |
H24 |
7 |
Ghi chú | Không |
Loại dịch vụ |
Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp cận |
Kiểm soát tàu bay đếnTân Sơn Nhất |
126.350 MHZ |
H24 |
Tần số chính |
127.725 MHZ |
H24 |
Tần số phụ | ||
121.500 MHZ |
H24 |
Tần số khẩn nguy | ||
Kiểm soát tiếp cận Tân Sơn Nhất |
125.500 MHZ |
H24 |
Tần số chính | |
124.075 MHZ |
H24 |
Tần số phụ | ||
121.500 MHZ |
H24 |
Tần số khẩn nguy | ||
Tại sân |
Đài kiểm soát tại sân Tân Sơn Nhất |
118.700 MHZ |
H24 |
Tần số chính |
130.000 MHZ |
H24 |
Tần số phụ | ||
121.500 MHZ |
H24 |
Tần số khẩn nguy | ||
Vị trí cấp huấn lệnh không lưu |
121.800 MHZ |
H24 |
Tần số chính | |
123.600 MHZ |
H24 |
Tần số phụ | ||
Mặt đất |
Kiểm soát lăn 1 |
121.900 MHZ |
H24 |
Tần số chính |
121.975 MHZ |
H24 |
Tần số phụ | ||
121.500 MHZ |
H24 |
Tần số khẩn nguy | ||
Kiểm soát lăn 2 |
121.600 MHZ |
H24 |
Tần số chính | |
121.750 MHZ |
H24 |
Tần số phụ | ||
121.500 MHZ |
H24 |
Tần số khẩn nguy | ||
ATIS |
Tân Sơn Nhất |
128.000 MHZ |
H24 |
Công suất: 40W phát cách quãng 15 giây |
Loại đài phụ trợ Độ lệch từ Loại OPS hỗ trợ (độ lệch từ tại trạm đối với VOR/ILS MLS) | Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Vị trí ăng ten phát Tọa độ |
Mức cao ăng ten phát của thiết bị đo khoảng cách (DME) |
Bán kính phạm vi cung cấp dịch vụ tính từ điểm tham chiếu GBAS |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
DVOR/DME | TSH |
116.800 MHZ CH 115X | H24 |
104905.9B 1063902.0Đ |
Không |
Tầm phủ: 300 KM . Cách ngưỡng đường CHC 07R (dịch chuyển) là 905.7 M . | |
NDB | SG | 326 KHZ | H24 |
105117.9B 1064508.0Đ |
Không |
Tầm phủ: 11.5 NM 069° từ/9 670 M cách ngưỡng đường CHC 25L | |
NDB | TD | 358 KHZ | H24 |
105129.0B 1064504.0Đ |
Không |
Tầm phủ: 53.9 NM 069° từ/10 301 M cách ngưỡng đường CHC 25R | |
NDB | GN | 343 KHZ | H24 |
104936.7B 1064040.4Đ |
Không |
Tầm phủ: 12 NM 069° từ/977 M cách ngưỡng đường CHC 25L | |
ILS/LOC RWY 25R | HCM | 110.500 MHZ | H24 |
104849.9B 1063802.7Đ |
Không |
Tầm phủ: 25 NM 249° từ/340 M cách ngưỡng đường CHC 07L | |
ILS/GP-DME RWY 25R | HCM |
329.600 MHZ CH 42X | H24 |
104929.5B 1063936.4Đ |
Không |
Tầm phủ GP: 10 NM , DME: 25 NM Phía bắc CHC 25R , cách tim đường CHC 120 M , cách ngưỡng đường CHC 25R 314 M | |
ILS/LOC RWY 25L | SGN | 108.300 MHZ | H24 |
104837.8B 1063804.3Đ |
Không |
Tầm phủ: 25 NM . Cách ngưỡng đường CHC 07R 268 M | |
ILS/GP-DME CAT II RWY 25L | SGN |
334.100 MHZ CH 20X | H24 |
104925.3B 1063959.8Đ |
Không |
Tầm phủ GP: 10 NM , DME: 25 NM . Phía bắc CHC 25L , cách tim đường CHC 112 M , cách ngưỡng đường CHC 25L 300 M | |
ILS/LOC RWY 07R | ITS | 111.700 MHZ | H24 |
104929.1B 1064020.3Đ |
Không |
Tầm phủ: 25 NM . Trên tim đường CHC kéo dài,cách ngưỡng đường CHC 25L : 325 M | |
ILS/GP-DME CAT I RWY 07R | ITS |
333.500 MHZ CH 54X | H24 |
104849.7B 1063846.8Đ | Không |
Tầm phủ GP: 10 NM , DME: 25 NM Cách ngưỡng đường CHC 07R : 300 M , cách tim đường CHC 120 M |
Ý nghĩa của sơn kẻ, biển báo;
Tin tức về các điểm đỗ tàu bay kể cả hệ thống hướng dẫn trực quan;
Chỉ dẫn cho tàu bay lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả huấn lệnh lăn;
Những hạn chế trong khai thác tàu bay lớn, kể cả sử dụng công suất động cơ của tàu bay khi lăn;
Trợ giúp của nhân viên đánh tín hiệu và xe dẫn dắt tàu bay.
Trước khi xin phép đẩy/nổ máy để lăn ra khởi hành, tổ lái liên lạc với vị trí cấp huấn lệnh không lưu - Tân Sơn Nhất (Delivery Tân Sơn Nhất) để đề nghị cấp huấn lệnh đường dài.
Ghi chú:
Tổ lái phải nhắc lại đúng và đầy đủ toàn bộ nội dung huấn lệnh không lưu;
Trong trường hợp tổ lái không liên lạc được với Delivery Tân Sơn Nhất để nhận huấn lệnh không lưu trước thời điểm tàu bay đẩy/nổ máy, tổ lái liên lạc với bộ phận kiểm soát mặt đất Tân Sơn Nhất để nhận các tin tức liên quan.
Bộ phận kiểm soát mặt đất Tân Sơn Nhất sẽ chỉ định vị trí đỗ cho tàu bay đến. Dịch vụ dẫn dắt bằng xe “Follow-me” sẵn sàng trợ giúp khi có yêu cầu của nhà khai thác hoặc tổ lái.
Được giới hạn từ các vị trí đỗ tàu bay đến các vị trí chờ trước khi vào đường CHC 25L/07R và từ vị trí sau khi tàu bay rời khỏi đường CHC 25L/07R đến vị trí đỗ tại sân bay Tân Sơn Nhất.
Được phân chia thành 2 phân khu (Phân khu 1 và Phân khu 2): Ranh giới phân chia là các đường thẳng nối 5 điểm có tọa độ như sau:
P1: 104859,10B 1063942,70Đ;
P2: 104859,70B 1063933,20Đ;
P3: 104847,25B 1063932,07Đ;
P4: 104847,47B 1063928,93Đ;
P5: 104846,30B 1063925,60Đ.
Tên thoại: KIỂM SOÁT LĂN 1
Khu vực trách nhiệm: Là phần khu vực trách nhiệm của GCU Tân Sơn Nhất được giới hạn từ ranh giới phân chia 2 phân khu về phía đường CHC 25L/07R .
Tần số điều hành bay:
Tần số chính: 121.900 MHZ ;
Tần số phụ: 121.975 MHZ ;
Tấn số khẩn nguy: 121.500 MHZ .
Tên thoại: KIỂM SOÁT LĂN 2
Khu vực trách nhiệm: Là phần khu vực trách nhiệm của GCU, được giới hạn từ ranh giới phân chia 2 phân khu về phía nhà ga nội địa và ga hàng hóa.
Tần số điều hành bay:
Tần số chính: 121.600 MHZ ;
Tần số phụ: 121.750 MHZ ;
Tấn số khẩn nguy: 121.500 MHZ ;
Điểm chuyển giao kiểm soát giữa Phân khu 1 và Phân khu 2:
Giao điểm giữa ranh giới phân chia 2 Phân khu và đường lăn S5 ;
Giao điểm giữa ranh giới phân chia 2 Phân khu và vệt lăn Y1 .
Đối với tàu bay khởi hành: Các vị trí chờ trước đường CHC 25L/07R trên các đường lăn S1 , S3 , S4 , S5 , S6 , S7 , S8 , S9 và S10 .
Đối với tàu bay đến: Các vị trí ngay khi tàu bay rời đường CHC 25L/07R lăn vào các đường lăn S1 , S3 , S4 , S5 , S6 , S7 , S8 , S9 và S10 .
Ghi chú: Căn cứ tình hình hoạt động thực tế, kiểm soát viên không lưu của hai bên có thể thỏa thuận và thống nhất thời điểm chuyển giao kiểm soát.
Tàu bay đỗ trên vị trí đỗ số 1E không được khởi động máy.
Các chuyến bay huấn luyện chỉ thực hiện khi đã có phép của nhà chức trách Không lưu.
Vị trí đỗ tàu bay | Năng lực khai thác các vị trí đỗ tàu bay và phương thức kéo/đẩy tàu bay ra vào sân đỗ |
---|---|
From 1 to 8 |
Khai thác tàu bay A320 và tương đương trở xuống. Phương thức kéo/đẩy:
|
From 9 to 16 |
Khai thác tàu bay code E và tương đương trở xuống. Phương thức kéo/đẩy:
|
From 17 to 22 |
Khai thác tàu bay B747-400 và tương đương trở xuống. Đối với vị trí đỗ 18 và 19 : Khi vị trí đỗ 18 khai thác tàu bay B747-400 hoặc tương đương thì vị trí đỗ 19 sử dụng cho tàu bay code C và tương đương trở xuống và ngược lại. Phương thức kéo/đẩy:
|
From 23 to 28 |
Vị trí đỗ 23 : Khai thác tàu bay A320 và tương đương trở xuống. Vị trí đỗ 24 đến 28 : Khai thác tàu bay code C và tương đương trở xuống. Phương thức kéo/đẩy: Ghi chú: Vị trí DT3 chỉ sử dụng để tham chiếu cho phương thức kéo/đẩy.
|
From 29 to 32 |
Vị trí đỗ 29 : Khai thác tàu bay code E và tương đương trở xuống. Vị trí đỗ 30 , 31 , 32 : Khai thác tàu bay B787 và tương đương trở xuống. Phương thức kéo/đẩy:
|
From 33 to 35 |
Vị trí đỗ 33 : Khai thác tàu bay B747-8 và tương đương trở xuống. Vị trí đỗ 34 , 35 : Khai thác tàu bay code E và tương đương trở xuống. Phương thức kéo/đẩy: Ghi chú: Vị trí DT6 chỉ sử dụng để tham chiếu cho phương thức kéo/đẩy.
|
36 |
Vị trí đỗ 36 : Khai thác tàu bay code E và tương đương trở xuống. Phương thức kéo/đẩy: Ghi chú: Vị trí DT6 chỉ sử dụng để tham chiếu cho phương thức kéo/đẩy.
|
From 37 to 40 |
Khai thác tàu bay code C và tương đương trở xuống. Phương thức kéo/đẩy: Ghi chú: Vị trí DT6 chỉ sử dụng để tham chiếu cho phương thức kéo/đẩy.
|
From 41 to 46 |
Khai thác tàu bay A320 và tương đương trở xuống. Phương thức kéo/đẩy:
|
From 47 to 54 |
Vị trí đỗ 51 : Khai thác tàu bay A320 và tương đương trở xuống. Vị trí đỗ 47 , 48 , 49 , 50 , 52 , 53 , 54 : Khai thác tàu bay code C và tương đương trở xuống. Phương thức kéo/đẩy: Ghi chú: Các vị trí từ DT1 đến DT5 chỉ sử dụng để tham chiếu cho phương thức kéo/đẩy.
|
From 71 to 88 |
Khai thác tàu bay code C và tương đương trở xuống. Phương thức kéo/đẩy:
|
From 91 to 104 |
Khai thác tàu bay code C và tương đương trở xuống. Phương thức kéo/đẩy:
|
1E , 2E |
Sử dụng cho tàu bay trong trường hợp có sự cố khẩn nguy can thiệp bất hợp pháp |
Ghi chú: Trong trường hợp cần thiết phải thực hiện khác với phương thức vận hành tàu bay dưới đây, tổ lái phải tuân thủ huấn lệnh của KSVKL.
Các vị trí đỗ từ 1 đến 8
Đối với tàu bay cất cánh
Đường CHC 25L : Tàu bay lăn theo đường lăn S /V → đường lăn S3 /S1 → điểm chờ đường CHC 25L để khởi hành.
Đường CHC 25R : Tàu bay lăn theo đường lăn S /V → (đường lăn S3 /S4 → đường lăn P1 )/(đường lăn S5 → đường lăn P2 ) → điểm chờ đường CHC 25R để khởi hành.
Đường CHC 07L : Tàu bay lăn theo đường lăn S /V /(đường lăn S → đường lăn S5 → đường lăn V ) → (đường lăn S10 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P6 )/(đường lăn S8 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P5 → đường lăn P4 → đường lăn P6 ) → điểm chờ đường CHC 07L để khởi hành.
Đường CHC 07R : Tàu bay lăn theo đường lăn S /V /(đường lăn S → đường lăn S5 → đường lăn V ) → đường lăn S8 /S10 → điểm chờ đường CHC 07R để khởi hành.
Đối với tàu bay hạ cánh
Đường CHC 25L : Đường CHC 25L/07R → đường lăn S6 /S7 /S8 /S10 → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn S6 /S5 /S3 → đường lăn V ) → các vị trí đỗ.
Đường CHC 25R : Đường CHC 25R/07L → (đường lăn P5 → đường lăn S8 )/(đường lăn P6 → đường lăn S10 )/(đường lăn P4 → đường lăn P5 → đường lăn S8 )/P6 → đường lăn P4 → đường lăn P5 → đường lăn S8 /P4 → đường lăn P6 → đường lăn S10 )→ đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn S6 /S5 /S3 → đường lăn V ) → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07L : Đường CHC 07L/25R → đường lăn P2 /P1 /(đường lăn P3 → đường lăn P2 /P1 ) → đường lăn S5 /S4 /S3 → đường lăn V → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07R : Đường CHC 07R/25L → đường lăn S6 /S5 /S4 /S3 /S1 → đường lăn V → các vị trí đỗ.
Các vị trí đỗ từ 9 đến 16
Đối với tàu bay cất cánh
Đường CHC 25L : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn V → đường lăn S3 /S1 → điểm chờ đường CHC 25L để khởi hành.
Đường CHC 25R : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn V → (đường lăn S3 /S4 → đường lăn P1 )/(đường lăn S5 → đường lăn P2 )/(đường lăn S5 → đường lăn P2 → đường lăn P3 → đường lăn P1 ) → điểm chờ đường CHC 25R để khởi hành.
Đường CHC 07L : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn V /(đường lăn V → đường lăn S5 /S6 /V1 /S7 /S8 → đường lăn S ) → (đường lăn S10 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P6 )/(đường lăn S8 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P5 → đường lăn P4 → đường lăn P6 ) → điểm chờ đường CHC 07L để khởi hành.
Đường CHC 07R : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn V /(đường lăn V → đường lăn S5 /S6 /V1 /S7 → đường lăn S ) → đường lăn S8 /S10 → điểm chờ đường CHC 07R để khởi hành.
Đối với tàu bay hạ cánh
Đường CHC 25L : Đường CHC 25L/07R → đường lăn S7 /S8 /S10 → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn S6 /S5 /S3 /S4 → đường lăn V ) → các vị trí đỗ.
Đường CHC 25R : Đường CHC 25R/07L → (đường lăn P5 → đường lăn S8 )/(đường lăn P6 → đường lăn S10 )/(đường lăn P4 → đường lăn P5 → đường lăn S8 ) → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn S6 /S5 /S3 → đường lăn V ) → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07L : Đường CHC 07L/25R → đường lăn P2 /P1 /(đường lăn P3 → đường lăn P2 /P1 ) → đường lăn S5 /S4 /S3 → đường lăn V → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07R : Đường CHC 07R/25L → đường lăn S5 /S4 /S3 /S1 → đường lăn V → các vị trí đỗ.
Các vị trí đỗ từ 17 đến 22
Đối với tàu bay cất cánh
Đường CHC 25L : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn S5 → đường lăn V /S → đường lăn S3 /S1 → điểm chờ đường CHC 25L để khởi hành.
Đường CHC 25R : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn S5 → đường lăn P2 /(đường lăn S → đường lăn S4 → đường lăn P1 )/(đường lăn P2 → đường lăn P3 → đường lăn P1 → điểm chờ đường CHC 25R để khởi hành.
Đường CHC 07L : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn S5 → đường lăn V /(vệt lăn Y1 → đường lăn V )/đường lăn S → (đường lăn S10 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P6 )/(đường lăn S8 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P5 → đường lăn P4 → đường lăn P6 ) → điểm chờ đường CHC 07L để khởi hành.
Đường CHC 07R : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn S5 → đường lăn V /(vệt lăn Y1 /Y6 /Y7 → đường lăn V )/đường lăn S → đường lăn S8 /S10 → điểm chờ đường CHC 07R để khởi hành.
Đối với tàu bay hạ cánh
Đường CHC 25L : Đường CHC 25L/07R → đường lăn S7 /S8 /S10 → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn S6 /S5 → đường lăn V ) → đường lăn S5 /(vệt lăn Y1 → đường lăn S5 ) → các vị trí đỗ.
Đường CHC 25R : Đường CHC 25R/07L → (đường lăn P5 → đường lăn S8 )/(đường lăn P6 → đường lăn S10 )/(đường lăn P4 → đường lăn P5 → đường lăn S8 ) → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn S6 /S5 → đường lăn V ) → đường lăn S5 /(vệt lăn Y1 → đường lăn S5 ) → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07L : Đường CHC 07L/25R → đường lăn P2 /P1 /(đường lăn P3 → đường lăn P2 /P1 ) → đường lăn S5 /(đường lăn S4 → đường lăn S /V → đường lăn S5 ) → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07R : Đường CHC 07R/25L → đường lăn S5 /S4 /S3 /S1 → đường lăn S /V → đường lăn S5 → các vị trí đỗ.
Các vị trí đỗ từ 23 đến 28
Đối với tàu bay cất cánh
Đường CHC 25L : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn S5 /(vệt lăn Y2 → đường lăn S5 ) → đường lăn V /S → đường lăn S3 /S1 → điểm chờ đường CHC 25L để khởi hành.
Đường CHC 25R : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn S5 /(vệt lăn Y2 → đường lăn S5 ) → đường lăn P2 /(đường lăn S → đường lăn S4 → đường lăn P1 )/(đường lăn P2 → đường lăn P3 → đường lăn P1 ) → điểm chờ đường CHC 25R để khởi hành.
Đường CHC 07L : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn S5 /(vệt lăn Y2 → đường lăn S5 ) → đường lăn V /(vệt lăn Y1 → đường lăn V )/đường lăn S → (đường lăn S10 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P6 )/(đường lăn S8 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P5 → đường lăn P4 → đường lăn P6 ) → điểm chờ đường CHC 07L để khởi hành.
Đường CHC 07R : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn S5 /(vệt lăn Y2 → đường lăn S5 ) → đường lăn V /(vệt lăn Y1 → đường lăn V )/đường lăn S → đường lăn S8 /S10 → đến điểm chờ đường CHC 07R để khởi hành.
Đối với tàu bay hạ cánh
Đường CHC 25L : Đường CHC 25L/07R → đường lăn S7 /S8 /S10 → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn V1 /S6 /S5 → đường lăn V ) → đường lăn S5 /(vệt lăn Y1 → đường lăn S5 )/(vệt lăn Y7 /Y6 → vệt lăn Y → vệt lăn Y1 → đường lăn S5 ) → vệt lăn Y2 → các vị trí đỗ.
Đường CHC 25R : Đường CHC 25R/07L → (đường lăn P5 → đường lăn S8 )/(đường lăn P6 → đường lăn S10 )/(đường lăn P4 → đường lăn P5 → đường lăn S8 ) → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn V1 /S6 /S5 → đường lăn V ) → đường lăn S5 /(vệt lăn Y1 → đường lăn S5 )/(vệt lăn Y7 /Y6 → vệt lăn Y → vệt lăn Y1 → đường lăn S5 ) → vệt lăn Y2 → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07L : Đường CHC 07L/25R → đường lăn P2 /P1 /(đường lăn P3 → đường lăn P2 /P1 ) → đường lăn S5/(đường lăn S4 → đường lăn S /V → đường lăn S5) → vệt lăn Y2 → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07R : Đường CHC 07R/25L → đường lăn S5 /S4 /S3 /S1 → đường lăn S /V → đường lăn S5 → vệt lăn Y2 → các vị trí đỗ.
Các vị trí đỗ từ 29 đến 32
Đối với tàu bay cất cánh
Đường CHC 25L : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn S5 → đường lăn V /S → đường lăn S3 /S1 → điểm chờ đường CHC 25L để khởi hành.
Đường CHC 25R : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn S5 → đường lăn P2 /(đường lăn S → đường lăn S4 → đường lăn P1 ) → điểm chờ đường CHC 25R để khởi hành.
Đường CHC 07L : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn S5 → đường lăn V /(vệt lăn Y1 → đường lăn V )/(đường lăn S5 → đường lăn S ) → (đường lăn S10 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P6 )/(đường lăn S8 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P5 → đường lăn P4 → đường lăn P6 ) → điểm chờ đường CHC 07L để khởi hành.
Đường CHC 07R : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn S5 → đường lăn V /(vệt lăn Y1 → đường lăn V )/(đường lăn S5 → đường lăn S )→ đường lăn S8 /S10 → điểm chờ đường CHC 07R để khởi hành.
Đối với tàu bay hạ cánh
Đường CHC 25L : Đường CHC 25L/07R → đường lăn S7 /S8 /S10 → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn S6 /S5 → đường lăn V ) → đường lăn S5 /(vệt lăn Y1 → đường lăn S5 ) → các vị trí đỗ.
Đường CHC 25R : Đường CHC 25R/07L → (đường lăn P5 → đường lăn S8 )/(đường lăn P6 → đường lăn S10 )/(đường lăn P4 → đường lăn P5 → đường lăn S8 ) → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn S6 /S5 → đường lăn V ) → đường lăn S5 /(vệt lăn Y1 → đường lăn S5 ) → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07L : Đường CHC 07L/25R → đường lăn P2 /P1 /(đường lăn P3 → đường lăn P2 /P1 ) → đường lăn S5 /(đường lăn S4 → đường lăn S /V → đường lăn S5 ) → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07R : Đường CHC 07R/25L → đường lăn S5 /S4 /S3 /S1 → đường lăn S /V → đường lăn S5 → các vị trí đỗ.
Các vị trí đỗ từ 33 đến 36
Đối với tàu bay cất cánh
Đường CHC 25L : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo vệt lăn Y1 → đường lăn S5 /V → đường lăn S5 → đường lăn V /S → đường lăn S3 /S1 → điểm chờ đường CHC 25L để khởi hành.
Đường CHC 25R : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo vệt lăn Y1 → đường lăn S5 /V → đường lăn S5 → đường lăn P2 /(đường lăn S → đường lăn S4 → đường lăn P1 ) → điểm chờ đường CHC 25R để khởi hành.
Đường CHC 07L : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo vệt lăn Y1 → đường lăn V → (đường lăn S10 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P6 )/(đường lăn S8 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P5 → đường lăn P4 → đường lăn P6 ) → điểm chờ đường CHC 07L để khởi hành.
Đường CHC 07R : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo vệt lăn Y1 → đường lăn V → đường lăn S8 /S10 → điểm chờ đường CHC 07R để khởi hành.
Đối với tàu bay hạ cánh
Đường CHC 25L : Đường CHC 25L/07R → đường lăn S7 /S8 /S10 → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn S6 ) → vệt lăn Y1 → các vị trí đỗ.
Đường CHC 25R : Đường CHC 25R/07L → (đường lăn P5 → đường lăn S8 )/(đường lăn P6 → đường lăn S10 )/(đường lăn P4 → đường lăn P5 → đường lăn S8 ) → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn S6 ) → vệt lăn Y1 → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07L : Đường CHC 07L/25R → đường lăn P2 /P1 /(đường lăn P3 → đường lăn P2 /P1 ) → đường lăn S5 /(đường lăn S4 → đường lăn S /V → đường lăn S5 ) → đường lăn S5 /V → vệt lăn Y1 → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07R : Đường CHC 07R/25L → đường lăn S5 /(S4 /S3 /S1 → đường lăn S /V → đường lăn S5 ) → đường lăn S5 /V → vệt lăn Y1 → các vị trí đỗ hoặc đường CHC 07R/25L → đường lăn S6 → vệt lăn Y1 → các vị trí đỗ.
Các vị trí đỗ từ 37 đến 40
Đối với tàu bay cất cánh
Đường CHC 25L : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo vệt lăn Y1 → đường lăn S5 /V → đường lăn S5 → đường lăn V /S → đường lăn S3 /S1 → điểm chờ đường CHC 25L để khởi hành.
Đường CHC 25R : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo vệt lăn Y1 → đường lăn S5 /V → đường lăn S5 → đường lăn P2 /(đường lăn S → đường lăn S4 → đường lăn P1 ) → điểm chờ đường CHC 25R để khởi hành.
Đường CHC 07L : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo vệt lăn Y1 → đường lăn V /(đường lăn S5 → đường lăn S ) → (đường lăn S10 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P6 )/(đường lăn S8 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P5 → đường lăn P4 → đường lăn P6 ) → điểm chờ đường CHC 07L để khởi hành.
Đường CHC 07R : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo vệt lăn Y1 → đường lăn V /(đường lăn S5 → đường lăn S ) → đường lăn S8 /S10 → điểm chờ đường CHC 07R để khởi hành.
Đối với tàu bay hạ cánh
Đường CHC 25L : Đường CHC 25L/07R → đường lăn S7 /S8 /S10 → đường lăn V /(đường lăn V → vệt lăn Y7 /Y6 → vệt lăn Y )/(đường lăn S → đường lăn S6 /S5 ) → vệt lăn Y1 → các vị trí đỗ.
Đường CHC 25R : Đường CHC 25R/07L → (đường lăn P5 → đường lăn S8 )/(đường lăn P6 → đường lăn S10 )/(đường lăn P4 → đường lăn P5 → đường lăn S8 ) → đường lăn V /(đường lăn V → vệt lăn Y7 /Y6 → vệt lăn Y )/(đường lăn S → đường lăn S6 /S5 ) → vệt lăn Y1 → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07L : Đường CHC 07L/25R → đường lăn P2 /P1 /(đường lăn P3 → đường lăn P2 /P1 ) → đường lăn S5 /(đường lăn S4 → đường lăn S /V → đường lăn S5 ) → đường lăn S5 /V → vệt lăn Y1 → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07R : Đường CHC 07R/25L → đường lăn S5 /(đường lăn S4 /S3 /S1 → đường lăn S /V → đường lăn S5 ) → đường lăn S5 /V → vệt lăn Y1 → các vị trí đỗ.
Các vị trí đỗ từ 41 đến 46
Đối với tàu bay cất cánh
Đường CHC 25L : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn S5 /(vệt lăn Y3 → đường lăn S5 ) → đường lăn V /S → đường lăn S3 /S1 → điểm chờ đường CHC 25L để khởi hành.
Đường CHC 25R : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn S5 /(vệt lăn Y3 → đường lăn S5 ) → đường lăn P2 /(đường lăn S → đường lăn S4 → đường lăn P1 ) → điểm chờ đường CHC 25R để khởi hành.
Đường CHC 07L : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn S5 /(vệt lăn Y3 → đường lăn S5 ) → đường lăn V /(vệt lăn Y1 → đường lăn V )/(đường lăn S5 → đường lăn S ) → (đường lăn S10 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P6 )/(đường lăn S8 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P5 → đường lăn P4 →đường lăn P6 ) → điểm chờ đường CHC 07L để khởi hành.
Đường CHC 07R : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo đường lăn S5 /(vệt lăn Y3 → đường lăn S5 ) → đường lăn V /(vệt lăn Y1 → đường lăn V )/(đường lăn S5 → đường lăn S ) → đường lăn S8 /S10 → điểm chờ đường CHC 07R để khởi hành.
Đối với tàu bay hạ cánh
Đường CHC 25L : Đường CHC 25L/07R → đường lăn S7 /S8 /S10 → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn V1 /S6 /S5 → đường lăn V ) → đường lăn S5 /(vệt lăn Y1 → đường lăn S5 )/(vệt lăn Y7 /Y6 → vệt lăn Y → vệt lăn Y1 → đường lăn S5 ) → vệt lăn Y3 → các vị trí đỗ.
Đường CHC 25R : Đường CHC 25R/07L → (đường lăn P5 → đường lăn S8 )/(đường lăn P6 → đường lăn S10 )/(đường lăn P4 → đường lăn P5 → đường lăn S8 ) → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn V1 /S6 /S5 → đường lăn V ) → đường lăn S5 (vệt lăn Y1 → đường lăn S5 )/(vệt lăn Y7 /Y6 → vệt lăn Y → vệt lăn Y1 → đường lăn S5 ) → vệt lăn Y3 → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07L : Đường CHC 07L/25R → đường lăn P2 /P1 /(đường lăn P3 → đường lăn P2 /P1 ) → đường lăn S5 /(đường lăn S4 → đường lăn S /V → đường lăn S5 ) → vệt lăn Y3 → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07R : Đường CHC 07R/25L → đường lăn S5 /S4 /S3 /S1 → đường lăn S /V → đường lăn S5 → vệt lăn Y3 → các vị trí đỗ.
Các vị trí đỗ từ 47 đến 54
Đối với tàu bay cất cánh
Đường CHC 25L : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo vệt lăn Y4 → đường lăn S5 → đường lăn V /S → đường lăn S3 /S1 → điểm chờ đường CHC 25L để khởi hành.
Đường CHC 25R : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo vệt lăn Y4 → đường lăn S5 → đường lăn P2 /(đường lăn S → đường lăn S4 → đường lăn P1 ) → điểm chờ đường CHC 25R để khởi hành.
Đường CHC 07L : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo vệt lăn Y4 → đường lăn S5 → đường lăn V /(vệt lăn Y1 → đường lăn V )/(đường lăn S5 → đường lăn S ) → (đường lăn S10 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P6 )/(đường lăn S8 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P5 → đường lăn P4 → đường lăn P6 ) → điểm chờ đường CHC 07L để khởi hành.
Đường CHC 07R : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo vệt lăn Y4 → đường lăn S5 → đường lăn V /(vệt lăn Y1 → đường lăn V)/(đường lăn S5 → đường lăn S ) → đường lăn S8 /S10 → điểm chờ đường CHC 07R để khởi hành.
Đối với tàu bay hạ cánh
Đường CHC 25L : Đường CHC 25L/07R → đường lăn S7 /S8 /S10 → đường lăn V/(đường lăn S → đường lăn V1 /S6 /S5 → đường lăn V ) → đường lăn S5 /(vệt lăn Y1 → đường lăn S5 )/(vệt lăn Y7 /Y6 → vệt lăn Y → vệt lăn Y1 → đường lăn S5 )→ vệt lăn Y4 → các vị trí đỗ.
Đường CHC 25R : Đường CHC 25R/07L → (đường lăn P5 → đường lăn S8 )/(đường lăn P6 → đường lăn S10 )/(đường lăn P4 → đường lăn P5 → đường lăn S8 ) → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn V1 /S6 /S5 → đường lăn V ) → đường lăn S5 /(vệt lăn Y1 → đường lăn S5 )/(vệt lăn Y7 /Y6 → vệt lăn Y → vệt lăn Y1 → đường lăn S5 ) → vệt lăn Y4 → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07L : Đường CHC 07L/25R → đường lăn P2 /P1 /(đường lăn P3 → đường lăn P2 /P1 ) → đường lăn S5 /(đường lăn S4 → đường lăn S /V → đường lăn S5 ) → vệt lăn Y4 → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07R : Đường CHC 07R/25L → đường lăn S5 /S4 /S3 /S1 → đường lăn S /V → đường lăn S5 → vệt lăn Y4 → các vị trí đỗ.
Các vị trí đỗ từ 71 đến 88
Đối với tàu bay cất cánh
Đường CHC 25L : Tàu bay lăn theo vệt lăn Y → vệt lăn Y1 → đường lăn V → đường lăn V/(đường lăn S5 → đường lăn S ) → đường lăn S3 /S1 → điểm chờ đường CHC 25L để khởi hành.
Đường CHC 25R : Tàu bay lăn theo vệt lăn Y → vệt lăn Y1 → đường lăn V → đường lăn S5 → đường lăn P2 /(đường lăn S → đường lăn S4 → đường lăn P1 ) → điểm chờ đường CHC 25R để khởi hành.
Đường CHC 07L : Tàu bay lăn theo vệt lăn Y → vệt lăn Y1 /Y6 /Y7 → đường lăn V /(đường lăn V → đường lăn S6 /V1 /S7 /S8 → đường lăn S ) → (đường lăn S10 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P6 )/(đường lăn S8 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P5 → đường lăn P4 → đường lăn P6 ) → điểm chờ đường CHC 07L để khởi hành.
Đường CHC 07R : Tàu bay lăn theo vệt lăn Y → vệt lăn Y1 /Y6 /Y7 → đường lăn V /(đường lăn V → đường lăn S6 /V1 /S7 → đường lăn S ) → đường lăn S8 /S10 → điểm chờ đường CHC 07R để khởi hành.
Đối với tàu bay hạ cánh
Đường CHC 25L : Đường CHC 25L/07R → đường lăn S7 /S8 /S10 → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn S8 /S7 /V1 /S6 → đường lăn V ) → các vị trí đỗ.
Đường CHC 25R : Đường CHC 25R/07L → (đường lăn P5 → đường lăn S8 )/(đường lăn P6 → đường lăn S10 )/(đường lăn P4 → đường lăn P5 → đường lăn S8 ) → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn S8 /S7 /V1 /S6 → đường lăn V ) → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07L : Đường CHC 07L/25R → đường lăn P2 /P1 /(đường lăn P3 → đường lăn P2 /P1 ) → đường lăn S5 /(đường lăn S4 → đường lăn S /V → đường lăn S5 ) → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn S6 /V1 /S7 → đường lăn V ) → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07R : Đường CHC 07R/25L → đường lăn S5 /S4 /S3 /S1 → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn S5 /S6 /V1 /S7 → đường lăn V ) → các vị trí đỗ.
Các vị trí đỗ từ 91 đến 104
Đối với tàu bay cất cánh
Đường CHC 25L : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo vệt lăn Y → vệt lăn Y1 → đường lăn V → đường lăn V /(đường lăn S5 → đường lăn S ) → đường lăn S3 /S1 → điểm chờ đường CHC 25L để khởi hành.
Đường CHC 25R : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo vệt lăn Y → vệt lăn Y1 → đường lăn V → đường lăn S5 → đường lăn P2 /(đường lăn S → đường lăn S4 → đường lăn P1 ) → điểm chờ đường CHC 25R để khởi hành.
Đường CHC 07L : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo vệt lăn Y → vệt lăn Y1 /Y6 /Y7 → đường lăn V /(đường lăn V → đường lăn S6 /V1 /S7 /S8 → đường lăn S )→ (đường lăn S10 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P6 )/(đường lăn S8 → đường CHC 25L/07R → đường lăn P5 → đường lăn P4 → đường lăn P6 ) → điểm chờ đường CHC 07L để khởi hành.
Đường CHC 07R : Tàu bay được đẩy lùi ra lăn theo vệt lăn Y → vệt lăn Y1 /Y6 /Y7 → đường lăn V /(đường lăn V → đường lăn S6 /V1 /S7 → đường lăn S ) → đường lăn S8 /S10 → điểm chờ đường CHC 07R để khởi hành.
Đối với tàu bay hạ cánh
Đường CHC 25L : Đường CHC 25L/07R → đường lăn S7 /S8 /S10 → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn S8 /S7 /V1 /S6 → đường lăn V ) → vệt lăn Y7 /Y6 /Y1 → vệt lăn Y → các vị trí đỗ.
Đường CHC 25R : Đường CHC 25R/07L → (đường lăn P5 → đường lăn S8 )/(đường lăn P6 → đường lăn S10 )/(đường lăn P4 → đường lăn P5 → đường lăn S8 ) → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn S7 /V1 /S6 → đường lăn V ) → vệt lăn Y7 /Y6 /Y1 → vệt lăn Y → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07L : Đường CHC 07L/25R → đường lăn P2 /P1 /(đường lăn P3 → đường lăn P2 /P1 ) → đường lăn S5 /(đường lăn S4 → đường lăn S /V → đường lăn S5 ) → đường lăn V/(đường lăn S → đường lăn S6 /V1 /S7 → đường lăn V ) → vệt lăn Y1 /Y6 /Y7 → vệt lăn Y → các vị trí đỗ.
Đường CHC 07R : Đường CHC 07R/25L → đường lăn S5 /S4 /S3 /S1 → đường lăn V /(đường lăn S → đường lăn S5 /S6 /V1 /S7 → đường lăn V ) → vệt lăn Y1 /Y6 /Y7 → vệt lăn Y → các vị trí đỗ.
Tàu bay khởi hành lăn theo đường lăn S → rẽ trái vào đường lăn S3 hoặc lăn theo đường lăn S → rẽ phải vào đường lăn S4 chỉ áp dụng đối với tàu bay A321 và tương đương trở xuống.
Tàu bay hạ cánh sau khi rời đường CHC 07R/25L qua đường lăn S4 → rẽ trái vào đường lăn S hoặc đường lăn S3 → rẽ phải vào đường lăn S: Chỉ áp dụng đối với tàu bay A321 và tương đương trở xuống (Tàu bay rời khỏi đường CHC qua đường lăn S1: Áp dụng theo phương thức hiện hành).
Tàu bay từ đường lăn S → rẽ trái vào đường lăn S6 không được rẽ trái vào đường lăn V.
Tàu bay từ đường lăn V → rẽ phải vào đường lăn S6 không được rẽ phải vào đường lăn S.
Tàu bay từ đường lăn S8 không được rẽ phải vào đường lăn V và ngược lại.
Tàu bay từ đường lăn S không được rẽ trái vào đường lăn S8 và ngược lại.
Trong trường hợp tàu bay được đẩy lùi từ các vị trí đỗ từ 9 đến 16 vào các đường lăn S3, S4, S5 để khởi hành, tàu bay không được lăn trên đường lăn S đoạn cắt qua các đường lăn tương ứng có tàu bay đẩy lùi.
Tàu bay code E chỉ được phép lăn theo đường lăn S5 → vệt lăn Y1 khi không có người, phương tiện, trang thiết bị hoạt động trong khu vực giới hạn vị trí đỗ 40.
Tàu bay code E chỉ được phép lăn theo vệt lăn Y1 → đường lăn S5 khi không có người, phương tiện, trang thiết bị hoạt động trong khu vực giới hạn vị trí đỗ 37.
Khi có tàu bay dừng chờ trên các đường lăn S3 , S4 , S5 , S6 , S7 , V1 , S8 , S9 , S10 đoạn giữa đường lăn V và đường lăn S, tàu bay khác không được vận hành trên đường lăn S hoặc đường lăn V phía sau tàu bay đang dừng chờ.
Khi có tàu bay dừng chờ trên các đường lăn S3 , S4 , S5 , S6 , S7 , S8 , S9 trước đường CHC 25L/07R, tàu bay khác không được vận hành trên đường lăn S phía sau tàu bay đang dừng chờ.
Các vệt lăn Y, Y2, Y3, Y4, Y6, Y7 sử dụng cho tàu bay code C (sải cánh 36 m) và tương đương trở xuống.
Khi có tàu bay hạ cánh đường CHC 07R, Đài kiểm soát tại sân bay không cho tàu bay dừng chờ trên đường lăn S8 trước đường CHC 07R/25L.
Đối với tàu bay bị hỏng máy phát điện trên tàu (APU):
Tàu bay bị hỏng APU không được khai thác các vị trí đỗ 23, 24, 25, 26, 27, 28, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 53, 54 và tàu bay code E tại các vị trí đỗ 35, 36.
Trường hợp tàu bay đột xuất bị hỏng APU: Tàu bay phải được kéo chuyển đến vị trí đỗ thích hợp theo huấn lệnh của KSVKL.
Khi tàu bay code E đậu khẩn nguy tại bến 1E thì chỉ khai thác được tàu bay code C và tương đương trở xuống trên đường lăn S1.
Khi tàu bay code E đậu khẩn nguy tại bến 2E thì chỉ khai thác được tàu bay code C và tương đương trở xuống trên đường lăn P6.
Vị trí đỗ tàu bay |
Vị trí, năng lực khai thác và phương thức kéo đẩy tàu bay ra/vào vị trí đỗ |
---|---|
1T |
Ghi chú: Tạm ngừng khai thác một phần đường lăn V (đoạn vạch dừng chờ lăn trung gian đường lăn V và S3 đến vạch dừng chờ lăn trung gian đường lăn V và đường lăn S ) trong thời gian có tàu bay đỗ. Các đoạn giao cắt giữa đường lăn V với các đường lăn S3 , S vẫn duy trì khai thác trong thời gian tạm ngừng khai thác một phần đường lăn V . Phương thức kéo/đẩy tàu bay ra/vào vị trí đỗ và phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ trên: Áp dụng theo phương thức hiện hành. |
2T |
Ghi chú: Tạm ngừng khai thác một phần đường lăn V (đoạn vạch dừng chờ lăn trung gian đường lăn V và S3 đến vạch dừng chờ lăn trung gian đường lăn V và đường lăn S ) trong thời gian có tàu bay đỗ. Các đoạn giao cắt giữa đường lăn V với các đường lăn S3 , S vẫn duy trì khai thác trong thời gian tạm ngừng khai thác một phần đường lăn V . Phương thức kéo/đẩy tàu bay ra/vào vị trí đỗ và phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ trên: Áp dụng theo phương thức hiện hành. |
3T |
Ghi chú: Tạm ngừng khai thác một phần đường lăn V (đoạn vạch dừng chờ lăn trung gian đường lăn V và S3 đến vạch dừng chờ lăn trung gian đường lăn V và đường lăn S ) trong thời gian có tàu bay đỗ. Các đoạn giao cắt giữa đường lăn V với các đường lăn S3 , S vẫn duy trì khai thác trong thời gian tạm ngừng khai thác một phần đường lăn V . Phương thức kéo/đẩy tàu bay ra/vào vị trí đỗ và phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ trên: Áp dụng theo phương thức hiện hành. |
4T |
Ghi chú: Tạm ngừng khai thác một phần vệt lăn Y2 (đoạn sau vị trí đỗ 23 , 24 và vị trí đỗ số 26 , 27 ) trong thời gian có tàu bay đỗ. Đoạn vệt lăn Y2 (từ giao điểm với đường lăn S5 đến sau vị trí đỗ 25 , 27 ) vẫn duy trì khai thác trong thời gian tạm ngừng khai thác một phần vệt lăn Y2 . Phương thức kéo đẩy tàu bay từ vị trí đỗ thương mại đến vị trí đỗ chờ trên đường lăn/vị trí đỗ không khai thác thương mại và ngược lại:
Phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 4T : Đối với tàu bay khởi hành:
Đối với tàu bay đến:
|
5T |
Ghi chú: Tạm ngừng khai thác vệt lăn Y2 trong thời gian có tàu bay đỗ. Phương thức kéo đẩy tàu bay từ vị trí đỗ thương mại đến vị trí đỗ chờ trên đường lăn/vị trí đỗ không khai thác thương mại và ngược lại:
Phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 5T : Đối với tàu bay khởi hành:
Đối với tàu bay đến:
|
6T |
Ghi chú: Tạm ngừng khai thác vệt lăn Y1 (đoạn sau các vị trí đỗ từ 37 đến 40 ) khi có tàu bay đỗ tại vị trí này. Phương thức kéo/đẩy tàu bay ra/vào vị trí đỗ và phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ trên: Áp dụng theo phương thức hiện hành. |
7T |
Ghi chú: Tạm ngừng khai thác vệt lăn Y1 (đoạn sau các vị trí đỗ từ 35 , 36 ) khi có tàu bay đỗ tại vị trí này. Phương thức kéo/đẩy tàu bay ra/vào vị trí đỗ và phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ trên: Áp dụng theo phương thức hiện hành. |
8T |
Ghi chú: Tạm ngừng khai thác vệt lăn Y1 (đoạn sau các vị trí đỗ từ 35 , 36 ) khi có tàu bay đỗ tại vị trí này. Phương thức kéo đẩy tàu bay từ vị trí đỗ thương mại đến vị trí đỗ chờ trên đường lăn/vị trí đỗ không khai thác thương mại và ngược lại:
Phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 8T: Đối với tàu bay khởi hành:
Ghi chú: Việc đẩy lùi ra vệt lăn Y chỉ áp dụng đối với tàu bay code C và tương đương trở xuống. Đối với tàu bay đến:
|
9T |
Ghi chú: Tạm ngừng khai thác vệt lăn Y3 khi có tàu bay đỗ tại vị trí này. Phương thức kéo đẩy tàu bay từ vị trí đỗ thương mại đến vị trí đỗ chờ trên đường lăn/vị trí đỗ không khai thác thương mại và ngược lại:
Phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 9T : Đối với tàu bay khởi hành:
Đối với tàu bay đến:
|
10T |
Ghi chú: Tạm ngừng khai thác vệt lăn Y3 (đoạn từ sau vị trí đỗ 42 , 43 và 45 , 46 ) khi có tàu bay đỗ tại vị trí này. Phương thức kéo đẩy tàu bay từ vị trí đỗ thương mại đến vị trí đỗ chờ trên đường lăn/vị trí đỗ không khai thác thương mại và ngược lại:
Phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 10T : Đối với tàu bay khởi hành:
Đối với tàu bay đến:
|
11T |
Ghi chú: Ngừng khai thác vệt lăn Y4 (đoạn từ sau vị trí đỗ 47 đến 49 và vị trí đỗ 50 đến 54 ) khi có tàu bay đỗ tại vị trí này. Phương thức kéo đẩy tàu bay từ vị trí đỗ thương mại đến vị trí đỗ chờ trên đường lăn/vị trí đỗ không khai thác thương mại và ngược lại:
Phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 11T : Đối với tàu bay khởi hành:
Đối với tàu bay đến:
|
12A |
Ghi chú: Ngừng khai thác vị trí đỗ 12 trong thời gian có tàu bay không khai thác thương mại (đỗ qua đêm). Phương thức kéo đẩy tàu bay từ vị trí đỗ thương mại đến vị trí đỗ chờ trên đường lăn/vị trí đỗ không khai thác thương mại và ngược lại:
Phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 12A :
|
12B |
Ghi chú: Ngừng khai thác vị trí đỗ 12 trong thời gian có tàu bay không khai thác thương mại (đỗ qua đêm). Phương thức kéo đẩy tàu bay từ vị trí đỗ thương mại đến vị trí đỗ chờ trên đường lăn/vị trí đỗ không khai thác thương mại và ngược lại:
Phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 12B :
|
12T |
Ghi chú: Tạm ngừng khai thác đường lăn S6 khi có tàu bay đỗ tại vị trí này. Chỉ áp dụng khi sử dụng đường CHC 25L cho tàu bay cất hạ cánh. Phương thức kéo/đẩy tàu bay ra/vào vị trí đỗ và phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ trên: Áp dụng theo phương thức hiện hành. |
13T |
Ghi chú: Tạm ngừng khai thác đường lăn S7 khi có tàu bay đỗ tại vị trí này. Chỉ áp dụng khi sử dụng đường CHC 07R cho tàu bay cất hạ cánh. Phương thức kéo/đẩy tàu bay ra/vào vị trí đỗ và phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ trên: Áp dụng theo phương thức hiện hành. |
14A |
Ghi chú: Ngừng khai thác vị trí đỗ 14 trong thời gian có tàu bay không khai thác thương mại (đỗ qua đêm). Phương thức kéo đẩy tàu bay từ vị trí đỗ thương mại đến vị trí đỗ chờ trên đường lăn/vị trí đỗ không khai thác thương mại và ngược lại:
Phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 14A :
|
14B |
Ghi chú: Ngừng khai thác vị trí đỗ 14 trong thời gian có tàu bay không khai thác thương mại (đỗ qua đêm). Phương thức kéo đẩy tàu bay từ vị trí đỗ thương mại đến vị trí đỗ chờ trên đường lăn/vị trí đỗ không khai thác thương mại và ngược lại:
Phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 14B :
|
14T |
Phương thức kéo/đẩy tàu bay ra/vào vị trí đỗ và phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ trên: Áp dụng theo phương thức hiện hành. |
15T |
Ghi chú: Tạm ngừng khai thác vệt lăn Y6 khi có tàu bay đỗ tại vị trí này. Phương thức kéo/đẩy tàu bay ra/vào vị trí đỗ và phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ trên: Áp dụng theo phương thức hiện hành. |
16A |
Ghi chú: Ngừng khai thác vị trí đỗ 16 trong thời gian có tàu bay không khai thác thương mại (đỗ qua đêm). Phương thức kéo đẩy tàu bay từ vị trí đỗ thương mại đến vị trí đỗ chờ trên đường lăn/vị trí đỗ không khai thác thương mại và ngược lại:
Phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 16A :
|
16B |
Ghi chú: Ngừng khai thác vị trí đỗ tàu bay 16 trong thời gian có tàu bay không khai thác thương mại (đỗ qua đêm). Phương thức kéo đẩy tàu bay từ vị trí đỗ thương mại đến vị trí đỗ chờ trên đường lăn/vị trí đỗ không khai thác thương mại và ngược lại:
Phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 16B :
|
16T |
Phương thức kéo/đẩy tàu bay ra/vào vị trí đỗ và phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ trên: Áp dụng theo phương thức hiện hành. |
17T |
Ghi chú: Tạm ngừng khai thác vệt lăn Y7 khi có tàu bay đỗ tại vị trí này. Phương thức kéo/đẩy tàu bay ra/vào vị trí đỗ và phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ trên: Áp dụng theo phương thức hiện hành. |
18T |
Ghi chú: Tạm ngừng khai thác vệt lăn Y (đoạn trước các vị trí đỗ từ 84 đến 88 ) khi có tàu bay đỗ tại vị trí này. Phương thức kéo/đẩy tàu bay ra/vào vị trí đỗ và phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ trên: Áp dụng theo phương thức hiện hành. |
19T |
Ghi chú: Tạm ngừng khai thác vệt lăn Y (đoạn trước các vị trí đỗ từ 84 đến 88 ) khi có tàu bay đỗ tại vị trí này. Phương thức kéo/đẩy tàu bay ra/vào vị trí đỗ và phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ trên: Áp dụng theo phương thức hiện hành. |
20T |
Phương thức kéo/đẩy tàu bay ra/vào vị trí đỗ và phương thức vận hành đối với tàu bay khác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ trên: Áp dụng theo phương thức hiện hành. |
Ghi chú:
Các vị trí đỗ nêu trên không sử dụng để khai thác thương mại, tàu bay không khai thác thương mại được kéo/đẩy theo huấn lệnh của KSVKL vào các vị trí đỗ trên đường lăn và kéo/đẩy về vị trí đỗ thương mại để khai thác.
Trong trường hợp các đường lăn nêu trên không sử dụng cho tàu bay đỗ: Tàu bay đi/đến được vận hành theo phương thức hiện hành.
Không khai thác tàu bay đi/đến tại các vị trí đỗ 12, 14, 16 trong trường hợp có tàu bay không khai thác đỗ tại khu vực vị trí đỗ tương ứng.
Bố trí xe dẫn tàu bay (Follow-me car) cho các chuyến bay đi/đến Cảng HKQT Tân Sơn Nhất vào các vị trí đỗ tàu bay đỗ chờ/đỗ qua đêm trong thời gian áp dụng phương án bố trí các vị trí đỗ chờ/đỗ qua đêm trên đường lăn.
Điền R (PBN approved) vào Mục 10a;
Điền D1 (RNAV 1 all permitted sensors) hoặc D2 (RNAV 1 GNSS), S1 (RNP APCH) hoặc S2 (RNPAPCH with BARO-VNAV) vào sau PBN/ tại Mục 18;
Xác định trang thiết bị hỗ trợ từng loại năng lực dẫn đường tại mục 18 và điền vào Mục 10a (G, D, I đối với D1 hoặc G đối với D2, S1 và S2).
Phương thức khởi hành; và
Phương thức chuyển tiếp nếu cần thiết.
Tên gọi tàu bay;
Giới hạn huấn lệnh, thông thường là sân bay đến;
Phương thức khởi hành và phương thức chuyển tiếp nếu cần thiết;
Đường bay;
Độ cao/Mực bay chỉ định;
Mã SSR; và
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức khởi hành.
Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh cung cấp phương thức SID không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự lấy độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Phương thức đến; và
Phương thức chuyển tiếp nếu cần thiết.
Tên gọi tàu bay;
Phương thức đến và phương thức chuyển tiếp nếu cần thiết;
Đường CHC sử dụng;
Độ cao/Mực bay chỉ định;
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức đến.
Ghi chú:
Trường hợp huấn lệnh cung cấp phương thức STAR không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự giảm độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Đối với các chuyến bay từ phía Tây Nam (khởi hành từ sân bay Phú Quốc, Rạch Giá...) đến sân bay Tân Sơn Nhất, tổ lái lập kế hoạch bay theo đường bay ... - TRN - BITIS để thực hiện STAR RNAV 1.
Trường hợp vì lý do khai thác, tổ lái không thể lập kế hoạch bay theo đường bay nêu trên, KSVKL dự kiến sẽ dẫn dắt các tàu bay về điểm BITIS để phù hợp với hệ thống phương thức STAR RNAV 1.
Ghi chú: Thuật ngữ “Resume normal speed” không loại bỏ các hạn chế về tốc độ được áp dụng trên phần còn lại của lộ trình phương thức bay.
Tổ lái phải thông báo về việc không đáp ứng RNAV 1 hoặc RNP APCH cho KSVKL và dự kiến được dẫn dắt bằng ra đa theo lộ trình các phương thức bay RNAV 1 đã được công bố hoặc sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay bị suy giảm năng lực hệ thống RNAV hoặc mất tín hiệu GNSS dẫn đến không thể đáp ứng các yêu cầu cho việc tuân thủ RNAV 1 hoặc RNP APCH, tổ lái phải thông báo ngay cho KSVKL và dự kiến được dẫn dắt bằng ra đa theo lộ trình các phương thức bay RNAV 1 đã được công bố hoặc sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay đang bay trên phương thức RNAV 1 hoặc RNP APCH mà gặp thời tiết xấu có khả năng tác động đến năng lực tuân thủ theo phương thức bay đã được cấp, tổ lái phải thông báo cho KSVKL và yêu cầu chỉ thị khác.
KSVKL sử dụng huấn lệnh “Direct to” để đưa tàu bay bay tránh khu vực có thời tiết xấu nếu phù hợp. Trong trường hợp khu vực thời tiết xấu gây ảnh hưởng đến những vị trí quan trọng của hệ thống phương thức RNAV 1, KSVKL dự kiến sẽ áp dụng phương thức dẫn dắt bằng ra đa đối với tất cả các tàu bay.
Trong trường hợp mất liên lạc vô tuyến, tổ lái dự kiến thực hiện các phương thức sau:
Thiết lập máy phát đáp Mode A/C, mã 7600.
Tàu bay đến tiếp tục bay trên phương thức STAR đã được chỉ định, tuân thủ tất cả các hạn chế về độ cao và tốc độ, đến cuối phương thức thực hiện phương thức tiếp cận phù hợp
Tàu bay khởi hành tiếp tục bay theo phương thức SID, tuân thủ tất cả các hạn chế về độ cao và tốc độ, lấy độ cao lên đến mực bay bằng theo kế hoạch bay hiện hành.
Các tàu bay dự kiến sẽ được điều hành theo phương thức không ra đa cho đến khi hệ thống ra đa giám sát được khôi phục hoạt động bình thường.
KSVKL sẽ ấn định thời gian thực hiện đổi đường CHC sử dụng, xác định thứ tự tàu bay tương ứng với đường CHC sử dụng để thông báo và cấp huấn lệnh chỉ định phương thức SID/STAR RNAV 1 và RNP APCH phù hợp cho tổ lái.
Trong trường hợp cần thiết, KSVKL có thể sử dụng phương pháp dẫn dắt bằng ra đa để giải quyết các tình huống phức tạp.
STT |
Tên lộ điểm |
Tọa độ (WGS-84) |
Ghi chú |
---|---|---|---|
NR |
Waypoints |
Coordinates (WGS-84) |
Remarks |
1 | ANHOA | 094714.0N 1055430.0E | |
2 | ANTRI | 110941.4N 1071410.5E | |
3 | BAOMY | 105215.0N 1071945.0E | |
4 | BACHU | 103503.0N 1060025.0E | REPLACE BASON |
5 | BITIS | 101559.0N 1061454.0E | |
6 | DOVIN | 115501.0N 1080629.0E | |
7 | ELSAS | 100812.0N 1073254.0E | |
8 | KADUM | 112126.0N 1070334.0E | |
9 | ENPAS | 102359.0N 1060641.0E | REPLACE KANTA |
10 | VEXID | 104525.3N 1062934.7E | REPLACE KIBEK |
11 | LANHI | 102422.0N 1071129.0E | |
12 | XOBAV | 100825.0N 1063833.0E | REPLACE LATHA |
13 | XIMLA | 105235.2N 1064833.8E | REPLACE LEEMA |
14 | LKH | 114515.0N 1082119.0E | NAVAID |
15 | MALAY | 101047.2N 1062435.0E | |
16 | MEKIN | 111825.8N 1073204.1E | |
17 | MISAN | 102850.0N 1060300.0E | |
18 | BUNVI | 104559.5N 1062922.2E | REPLACE MULAN |
19 | NIXIV | 092336.0N 1063802.0E | REPLACE NIXUP |
20 | PATMA | 122011.0N 1074836.0E | |
21 | POTIX | 101405.0N 1053700.0E | |
22 | PTH | 105541.0N 1080419.0E | NAVAID |
23 | RWY07L | 104854.07N 1063813.65E | THR |
24 | RWY07R | 104840.93N 1063812.58E | THR |
25 | RWY | 25L104925.37N | 1064010.31ETHR |
26 | RWY | 25R104929.48N 1063947.43E | THR |
27 | SAPEN | 110112.0N 1061100.0E | |
28 | SOKAN | 105213.0N 1065417.2E | |
29 | TANOS | 104254.6N 1071925.0E | |
30 | TRN | 100500.0N 1054220.0E | NAVAID |
31 | TS001 | 104827.9N 1065544.6E | |
32 | TS002 | 104442.8N 1065711.9E | |
33 | TS003 | 104057.7N 1065839.3E | |
34 | TS004 | 103712.6N 1070006.6E | |
35 | TS005 | 103327.6N 1070133.9E | |
36 | TS006 | 102942.5N 1070301.3E | |
37 | TS007 | 103213.6N 1070939.3E | |
38 | TS008 | 104634.5N 1070405.1E | |
39 | TS009 | 103056.3N 1065455.9E | |
40 | TS010 | 104420.9N 1064943.5E | |
41 | TS011 | 104046.9N 1064020.3E | |
42 | TS012 | 103723.8N 1063125.6E | |
43 | TS014 | 102324.7N 1065132.8E | |
44 | TS015 | 104621.1N 1063204.8E | |
45 | TS016 | 105447.6N 1062848.1E | |
46 | TS017 | 103058.4N 1063432.5E | |
47 | TS018 | 103250.4N 1064628.5E | |
48 | TS019 | 104400.3N 1065956.2E | |
49 | TS020 | 104112.0N 1061831.2E | |
50 | TS021 | 104347.2N 1062519.5E | |
51 | TS022 | 104220.8N 1062131.9E | |
52 | TS023 | 104054.4N 1061744.3E | |
53 | TS024 | 103927.9N 1061356.8E | |
54 | TS025 | 103254.0N 1061629.6E | |
55 | TS026 | 103839.3N 1063139.8E | |
56 | TS027 | 104229.8N 1064611.0E | |
57 | TS028 | 104536.8N 1065757.6E | |
58 | TS029 | 103205.4N 1063412.6E | |
59 | TS030 | 104728.2N 1061511.4E | |
60 | TS031 | 105020.9N 1062246.8E | |
61 | TS032 | 105610.5N 1062246.8E | |
62 | TS033 | 100817.7N 1065212.7E | |
63 | TS034 | 105149.9N 1064557.6E | |
64 | TS035 | 105350.2N 1070522.1E | |
65 | TS036 | 110119.7N 1070955.5E | |
66 | TS037 | 103827.8N 1065807.4E | |
67 | TS038 | 102633.7N 1064446.4E | |
68 | TS039 | 101713.2N 1064456.3E | |
69 | TS040 | 110112.5N 1064219.0E | |
70 | TS041 | 105736.4N 1063249.5E | |
71 | TS042 | 101502.7N 1063659.0E | |
72 | TS043 | 101458.2N 1065100.2E | |
73 | VETOM | 111359.0N 1073627.0E | |
74 | VICAL | 100846.9N 1064502.0E | |
75 | ATGAS | 102417.0N 1053102.0E | REPLACE VIMBU |
76 | OMKAS | 105246.4N 1064829.5E | REPLACE YANKI |
STT |
Tên lộ điểm |
Tọa độ (WGS-84) |
Ghi chú |
---|---|---|---|
NR |
Waypoints |
Coordinates (WGS-84) |
Remarks |
1 | ANHOA | 094714.000N 1055430.000E | |
2 | ANSUP | 105850.692N 1071352.079E | |
3 | ANTRI | 110941.423N 1071410.485E | |
4 | BACHU | 103503.000N 1060025.000E | REPLACE BASON |
5 | BITIS | 101559.000N 1061454.000E | |
6 | BOMSU | 105437.875N 1065359.311E | |
7 | BUTGA | 111722.286N 1064357.707E | |
8 | DALAP | 110050.955N 1072321.827E | |
9 | DILIN | 113613.277N 1080819.311E | |
10 | DOVIN | 115501.000N 1080629.000E | |
11 | ELSAS | 100812.000N 1073254.000E | |
12 | ENROP | 103436.555N 1063839.297E | |
13 | GOMIN | 102905.269N 1071436.448E | |
14 | KADUM | 112126.000N 1070334.000E | |
15 | ENPAS | 102359.000N 1060641.000E | REPLACE KANTA |
16 | LANHI | 102422.000N 1071129.000E | |
17 | XOBAV | 100825.000N 1063833.000E | REPLACE LATHA |
18 | LETRO | 102837.458N 1065053.417E | |
19 | LOTVU | 104152.594N 1061152.451E | |
20 | MALAY | 101047.182N 1062435.008E | |
21 | MISAN | 102850.000N 1060300.000E | |
22 | NIXIV | 092336.000N 1063802.000E | REPLACE NIXUP |
23 | NOKUM | 103455.833N 1063504.224E | |
24 | NUNGO | 111654.934N 1065037.384E | |
25 | PATMA | 122011.000N 1074836.000E | |
26 | POTIX | 101405.000N 1053700.000E | |
27 | PTH | 105541.000N 1080419.000E | VOR/DME |
28 | RINKU | 105204.470N 1083229.442E | |
29 | RUNSI | 103532.222N 1070856.890E | |
30 | RW07L | 104854.074N 1063813.648E | |
31 | RW07R | 104849.856N 1063836.223E | DTHR |
32 | RW25L | 104925.371N 1064010.310E | |
33 | RW25R | 104929.480N 1063947.432E | |
34 | SAMDU | 104053.045N 1062704.614E | |
35 | SAPEN | 110112.000N 1061100.000E | |
36 | SOKAN | 105213.005N 1065417.156E | |
37 | TANOS | 104254.621N 1071924.958E | |
38 | TRN | 100500.000N 1054220.000E | VOR/DME |
39 | TS414 | 105134.623N 1064552.927E | |
40 | TS416 | 105249.791N 1064912.348E | |
41 | TS424 | 105138.765N 1064530.124E | |
42 | TS426 | 105302.523N 1064912.337E | |
43 | TS432 | 103229.756N 1065810.299E | |
44 | TS434 | 103510.860N 1070503.428E | |
45 | TS436 | 104007.643N 1071030.936E | |
46 | TS438 | 104543.573N 1071331.149E | |
47 | TS442 | 111426.941N 1065720.001E | |
48 | TS444 | 111236.943N 1070303.340E | |
49 | TS446 | 110912.564N 1070758.995E | |
50 | TS448 | 110431.712N 1071141.094E | |
51 | TS452 | 105158.296N 1071436.648E | |
52 | TS454 | 105156.751N 1071638.595E | |
53 | TS456 | 104504.564N 1071526.502E | |
54 | TS458 | 103855.060N 1071208.243E | |
55 | TS462 | 110630.557N 1071251.158E | |
56 | TS464 | 111039.996N 1070923.040E | |
57 | TS466 | 111424.833N 1070357.804E | |
58 | TS468 | 111625.843N 1065740.095E | |
59 | TS482 | 110339.113N 1062844.287E | |
60 | TS484 | 105135.005N 1062513.649E | |
61 | TS488 | 103328.624N 1070607.989E | |
62 | TS492 | 103218.273N 1064139.799E | |
63 | TS496 | 104053.365N 1062937.140E | |
64 | TS498 | 104352.094N 1062653.519E | |
65 | TS514 | 104640.025N 1063252.503E | |
66 | TS516 | 104520.380N 1062921.829E | |
67 | TS524 | 104643.570N 1063228.172E | |
68 | TS526 | 104528.224N 1062908.887E | |
69 | TS534 | 103406.924N 1061547.209E | |
70 | TS536 | 102856.051N 1062145.116E | |
71 | TS538 | 102804.373N 1062938.388E | |
72 | TS542 | 103150.549N 1063636.141E | |
73 | TS544 | 104105.787N 1064555.325E | |
74 | TS546 | 104306.896N 1064811.096E | |
75 | TS548 | 104617.592N 1071150.198E | |
76 | TS562 | 103027.062N 1063804.019E | |
77 | TS564 | 102606.113N 1063002.027E | |
78 | TS566 | 102705.737N 1062055.999E | |
79 | TS568 | 103304.408N 1061403.038E | |
80 | TS582 | 104948.534N 1061520.165E | |
81 | TS584 | 105751.142N 1061850.995E | |
82 | TS592 | 105200.943N 1064702.741E | |
83 | TS594 | 105212.064N 1064658.450E | |
84 | TS596 | 104526.705N 1064934.789E | |
85 | TS612 | 104715.699N 1063426.946E | |
86 | TS614 | 104726.829N 1063422.644E | |
87 | TS616 | 104621.145N 1063204.829E | |
88 | TS618 | 104111.959N 1061831.234E | |
89 | TS622 | 103625.533N 1060404.292E | |
90 | TS624 | 102459.542N 1060756.035E | |
91 | TS626 | 103809.532N 1063757.938E | |
92 | TS628 | 104003.476N 1064259.655E | |
93 | TS632 | 104255.314N 1065035.195E | |
94 | TS636 | 105447.569N 1062848.124E | |
95 | TS638 | 105930.540N 1063456.544E | |
96 | TS641 | 103125.490N 1063425.219E | |
97 | TS642 | 102428.533N 1063530.497E | |
98 | TS644 | 101244.292N 1063719.731E | |
99 | TS652 | 104758.727N 1063620.842E | |
100 | TS654 | 104808.831N 1063613.830E | |
101 | TS658 | 105308.037N 1063246.261E | |
102 | TS662 | 105410.238N 1063535.835E | |
103 | TS664 | 105346.841N 1063841.746E | |
104 | TS666 | 105308.706N 1064344.214E | |
105 | TS668 | 105321.902N 1065121.392E | |
106 | TS682 | 104713.105N 1062631.175E | |
107 | TS684 | 104802.957N 1062110.425E | |
108 | TS686 | 110850.561N 1064706.738E | |
109 | TS812 | 105149.862N 1064557.602E | |
110 | TS814 | 105343.978N 1070421.443E | |
111 | TS816 | 110142.451N 1070915.652E | |
112 | TS822 | 104041.856N 1065605.571E | |
113 | TS824 | 103552.452N 1065040.979E | |
114 | TS826 | 103028.111N 1064437.528E | |
115 | TS828 | 102706.208N 1064051.452E | |
116 | TS834 | 110112.549N 1064218.962E | |
117 | TS836 | 105736.398N 1063249.498E | |
118 | TS842 | 103728.676N 1065901.193E | |
119 | TS844 | 103919.470N 1071247.364E | |
120 | TS852 | 105007.547N 1064202.069E | |
121 | TS854 | 105018.855N 1064158.262E | |
122 | TS856 | 105527.511N 1064014.327E | |
123 | TS858 | 105043.481N 1062329.094E | |
124 | TS862 | 104926.566N 1061211.064E | |
125 | TS912 | 110526.298N 1083255.791E | |
126 | TS914 | 111937.742N 1083028.190E | |
127 | TS916 | 113300.211N 1082504.102E | |
128 | TS918 | 114458.494N 1081657.346E | |
129 | TSC01 | 105245.220N 1064101.183E | |
130 | TSC02 | 105250.956N 1064059.527E | |
131 | TSC03 | 105058.902N 1063511.205E | |
132 | TSC04 | 105103.121N 1063506.470E | |
133 | TUNBI | 103144.264N 1064726.259E | |
134 | VANLI | 103031.428N 1065833.586E | |
135 | VETOM | 111359.000N 1073627.000E | |
136 | VICAL | 100846.853N 1064501.988E | |
137 | VIKEP | 105800.152N 1071345.271E | |
138 | ATGAS | 102417.000N 1053102.000E | REPLACE VIMBU |
139 | TS512 | 104642.463N 1063258.886E | |
140 | TS410 | 104854.900N 1063849.500E | |
141 | TS412 | 104947.600N 1064109.300E | |
142 | TS420 | 104901.800N 1063834.000E | |
143 | TS422 | 104953.800N 1064051.800E | |
144 | TS500 | 105714.000N 1062000.000E | |
145 | TS510 | 104829.700N 1063742.900E | |
146 | TS520 | 104838.400N 1063732.000E | |
147 | TS552 | 104953.430N 1064050.720E | |
148 | TS554 | 104955.430N 1064129.990E | |
149 | TS556 | 105459.520N 1063932.560E |
Sử dụng lề đất bảo hiểm đường cất hạ cánh cho tàu bay hạ cánh trong trường hợp khẩn nguy.
Sử dụng lề đất bảo hiểm sườn phía bắc đường cất hạ cánh 25R/07L cho tàu bay hạ cánh trong trường hợp khẩn nguy.
Vị trí:
Về phía bắc đường cất hạ cánh 25R/07L;
Cự ly: cách đầu thềm 07L = 548 M; cách đầu thềm 25R = 500 M.
Kích thước:
Chiều dài: 2 000 M;
Chiều rộng: 75 M.
Nhận dạng:
Tổ lái phải căn cứ vào hàng đèn biên phía Bắc của đường cất hạ cánh 25R làm chuẩn khi hạ cánh vào ban đêm.
Xem chi tiết tại mục VVTS AD 2.20, tiểu mục 4: Năng lực khai thác các vị trí đỗ tàu bay nêu trên.
Đường CHC 25R sử dụng chủ yếu cho tàu bay hạ cánh;
Đường CHC 25L sử dụng chủ yếu cho tàu bay cất cánh;
Khi hệ thống thiết bị PSR/SSR hoặc PSR/SSR/SMR hoạt động bình thường và KSVKL giám sát được quỹ đạo của tàu bay thì KSVKL cho phép tàu bay khởi hành lăn lên và chờ trên đường CHC 25L, không phụ thuộc vào vị trí của tàu bay đang tiếp cận hạ cánh đường CHC 25R với điều kiện đáp ứng các yêu cầu sau:
Tầm nhìn không dưới 1 200 m, trần mây không thấp hơn 130 m.
Hệ thống thiết bị giám sát PSR/SSR hoặc PSR/SSR/SMR hoạt động ổn định, các mục tiêu được hiển thị chính xác theo đúng tiêu chuẩn yêu cầu.
Màn hình hiển thị của hệ thống ATM được thiết lập tính năng ở chế độ quan sát đầy đủ giai đoạn tiếp cận chót đường CHC 25 (10 NM từ ngưỡng đường CHC) và phát hiện được nguy cơ nhầm đường CHC trong giai đoạn tiếp cận chót. Hệ thống SMR hoạt động bình thường và màn hình được thiết lập ở chế độ quan sát được 4 km (2 NM) cuối của giai đoạn tiếp cận chót;
Quỹ đạo của tàu bay được KSVKL giám sát chặt chẽ và kịp thời khuyến cáo khi xuất hiện xu hướng nhầm lẫn đường CHC;
Trong thời điểm tầm nhìn thấp hơn 3 000 m, trần mây thấp hơn 180 m; kíp trực TWR Tân Sơn Nhất phải đảm bảo bố trí trực kíp trưởng hoặc 1 KSVKL giám sát thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát quỹ đạo của các tàu bay trên tuyến tiếp cận chót và kịp thời phán đoán, cảnh báo đối với trường hợp bất thường để KSVKL điều hành xử lý kịp thời, đảm bảo an toàn bay.
Việc cho phép tàu bay lên chờ trên đường CHC khi có tàu bay đang hạ cánh trên đường CHC còn lại sẽ bị đình chỉ ngay khi một trong các yêu cầu trên không đảm bảo.
KSVKL chỉ được phép cấp huấn lệnh cất cánh cho tàu bay đang ở trên đường CHC 25L khi:
Tàu bay về hạ cánh đã tiếp đất hạ cánh bình thường xuống đường CHC 25R; hoặc
Khi không có ra đa giám sát: 3 phút trước giờ dự kiến hạ cánh.
Khi có ra đa giám sát:
Tàu bay hạ cánh |
Tàu bay cất cánh |
Cự ly so với thềm đường CHC |
Hạng nặng |
Hạng nặng, hạng trung | 4 NM |
Hạng nhẹ | 4 NM | |
Hạng trung |
Hạng nặng | 5 NM |
Hạng trung, hạng nhẹ | 4 NM | |
Hạng nhẹ |
Hạng nặng, hạng trung | 5 NM |
Hạng nhẹ | 4 NM |
KSVKL được phép cấp huấn lệnh hạ cánh cho tàu bay đang tiếp cận theo đường CHC 25R khi tàu bay khởi hành đang chạy đà trên đường CHC 25L.
Khi đường lăn P4, P5 khai thác bình thường, các tàu bay sau khi hạ cánh trên đường CHC 25R được ấn định phải:
Rời đường CHC 25R càng sớm càng tốt theo đường lăn thoát ly nhanh P4, P5;
Dừng chờ trước đường CHC 25L; và
Chỉ được phép cắt qua đường CHC 25L khi có huấn lệnh của kiểm soát viên không lưu.
Ghi chú: Trường hợp không thể thực hiện thoát ly theo đường lăn P4, P5 thì tổ lái phải thông báo sớm cho kiểm soát viên không lưu khi tàu bay còn trên trục tiếp cận chót đường CHC 25R.
Khi tổ lái nhận huấn lệnh “Line up”, nếu tàu bay chưa sẵn sàng (Fully ready) thì tổ lái phải thông báo ngay cho KSVKL nhằm tránh việc chiếm dụng đường CHC dẫn đến việc các tàu bay vào hạ cánh phải bay lại.
Đường CHC 07R: Sử dụng chủ yếu cho tàu bay hạ cánh.
Đường CHC 07L: Sử dụng chủ yếu cho tàu bay cất cánh.
KSVKL cấp huấn lệnh cho tàu bay đi (tại điểm chờ) được phép lăn cắt đường CHC 07R không muộn hơn thời điểm vị trí tàu bay đến trên hướng tiếp cận chót đường CHC 07R:
Ở cự ly ít nhất 5 NM so với ngưỡng đường CHC khi có ra đa giám sát; hoặc
3 phút trước giờ dự kiến hạ cánh khi không có ra đa giám sát.
KSVKL có thể cho phép tàu bay khởi hành lăn lên và chờ trên đường CHC 07L khi đáp ứng yêu cầu quy định tại điểm c nêu trên và điểm c mục 3.2.1.
KSVKL chỉ được phép cấp huấn lệnh cất cánh cho tàu bay đang ở trên đường CHC 07L khi:
Tàu bay về hạ cánh đã tiếp đất hạ cánh bình thường xuống đường CHC 07R; hoặc
Khi không có ra đa giám sát: 03 phút trước giờ dự kiến hạ cánh.
Khi có ra đa giám sát:
Tàu bay hạ cánh |
Tàu bay cất cánh |
Cự ly so với thềm đường CHC |
Hạng nặng |
Hạng nặng, hạng trung | 4 NM |
Hạng nhẹ | 4 NM | |
Hạng trung |
Hạng nặng | 5 NM |
Hạng trung, hạng nhẹ | 4 NM | |
Hạng nhẹ |
Hạng nặng, hạng trung | 5 NM |
Hạng nhẹ | 4 NM |
KSVKL có thể cấp huấn lệnh hạ cánh cho tàu bay đang tiếp cận theo đường CHC 07R khi tàu bay khởi hành đang chạy đà trên đường CHC 07L.
Khi đường lăn S6, S5 khai thác bình thường, các tàu bay hạng trung trở xuống sau khi hạ cánh trên đường CHC 07R được ấn định phải rời đường CHC 07R càng sớm càng tốt theo đường lăn S6, S5.
Ghi chú: Trường hợp không thể thực hiện thoát ly theo đường lăn S6, S5 được thì tổ lái phải thông báo sớm cho KSVKL khi tàu bay còn trên trục tiếp cận chót đường CHC 07R.
Khi đường lăn S3 khai thác bình thường, các tàu bay hạng nặng sau khi hạ cánh trên đường CHC 07R được ấn định phải rời đường CHC 07R càng sớm càng tốt theo đường lăn thoát ly nhanh S3.
Ghi chú: Trường hợp không thể thực hiện thoát ly theo đường lăn S3 được thì tổ lái phải thông báo sớm cho KSVKL khi tàu bay còn trên trục tiếp cận chót đường CHC 07R.
Khi tổ lái nhận huấn lệnh “Line up”, nếu tàu bay chưa sẵn sàng (Fully ready) thì tổ lái phải thông báo ngay cho KSVKL nhằm tránh việc chiếm dụng đường CHC dẫn đến việc các tàu bay vào hạ cánh phải bay lại.
Đường CHC sử dụng cho chuyến bay chuyên cơ sẽ được chọn trên cơ sở đường CHC có hệ thống trang thiết bị và các điều kiện khai thác thực tế tốt nhất.
Chủ yếu sử dụng đường CHC 25L/07R cho các loại tàu bay này để cất/hạ cánh.
Hạn chế sử dụng đường CHC 25R/07L cho các loại tàu bay này để cất/hạ cánh.
Đường CHC 25L/07R |
Chiều dài đo (M) |
Hệ số ma sát (μ) | ||
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) |
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) |
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | ||
25L | 2 800 | 0.76 | 0.76 | 0.79 |
07R | 2 800 | 0.72 | 0.71 | 0.78 |
Đường CHC 25R/07L |
Chiều dài đo (M) |
Hệ số ma sát (μ) | ||
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) |
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) |
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | ||
25R | 2 800 | 0.76 | 0.76 | 0.77 |
07L | 2 800 | 0.75 | 0.76 | 0.76 |
Phương thức khai thác:
Phục vụ công tác bảo dưỡng tàu bay và đỗ tàu bay qua đêm (không khai thác thương mại).
Sử dụng cho loại tàu bay A320/A321 và tương trở xuống.
Sử dụng xe kéo, đẩy tàu bay từ vị trí đỗ khai thác thương mại sang vị trí đỗ 01VJ, 02VJ, 03VJ, 04VJ và ngược lại.
STT | Loại tàu bay | M мах (tấn) | M мin (tấn) | ACN мах | ACN мin | Tải trọng tàu bay được phép khai thác với hệ số vượt tải 1.05 |
1 | B777-300ER | 352.4 | 167.8 | 85 | 28 | 295.2 |
2 | B777F | 348.72 | 144.24 | 82 | 23 | 297.0 |
3 | B777-200LR | 348.36 | 145.15 | 82 | 23 | 297.1 |
4 | B777-400ER | 414.1 | 164.4 | 69 | 20 | 402.7 |
5 | B747-8F | 443.61 | 226.8 | 75 | 30 | 405.1 |
6 | B747-8F | 449 | 226.8 | 76 | 30 | 405.5 |
7 | B747-8 | 449 | 226.8 | 77 | 30 | 402.0 |
Các hãng hàng không muốn khai thác các loại tàu bay ngoài các tàu bay nêu trên thì cung cấp các thông số kỹ thuật của tàu bay cho Phòng Vận tải hàng không. Cục Hàng không Việt Nam sẽ xem xét để tính toán, công bố bổ sung.
HOT SPOT | Vị trí |
---|---|
HS 1 |
Vị trí: Giao điểm giữa vệt lăn Y3 và đường công vụ A8.
|
HS 2 |
Vị trí: Giao điểm giữa đường lăn S5 và đường công vụ A22.
|
HS 3 |
Vị trí: Giao điểm giữa đường lăn S5 và đường công vụ A5.
|
HS 4 |
Vị trí: Đường công vụ A3 phía sau các vị trí đỗ 9 đến 17.
|
HS 5 |
Vị trí: Khu vực giao điểm giữa đường lăn S5 và đường lăn S.
|
HS 6 |
Vị trí: Vị trí chờ lên đường CHC 07R trên đường lăn S10.
|
HS 7 |
Vị trí: Giao điểm giữa đường lăn V và đường công vụ A15.
|
HS 8 |
Vị trí: Đường công vụ A26 phía trước các vị trí đỗ từ 71 đến 88, khu vực sân đỗ 19,79 ha.
|
Trường hợp cần đánh dấu vạch dừng bánh mũi, chóp an toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 m đến 3 m trước khi tàu bay lăn vào vị trí đỗ.
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gianhoạt động, hướng di chuyển, vị trí cư trú và kiếm ăn | Sự di chuyển hàng ngày,có cắt qua khu vực sânbay | Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|
Birds species | Number of birds, heightband, density, migration period,operating period, movement direction, roost and feedingposition | Daily movement, acrossthe aerodrome | Safety risk level |
1 | 2 | 3 | 4 |
Chim sẻ |
| Lề bảo hiểm, các khu vực lân cận và đậu trênhàng rào khu bay. | Trung bình |
Chim én |
| Lề bảo hiểm, đường CHC và đậu trên hàngrào khu bay. | Trung bình |
Chim cu đất |
| Vành đai sân bay. | Thấp |
Dơi |
| Khu bay, nhà ga. | Trung bình |
Chim cắt,Diều hâu |
| Khu bay, lề bảo hiểmđường CHC. | Thấp |
Cò trắng |
| Dọc đường lăn songsong và các khu vực cậnsân bay. | Thấp |
Bồ câu |
| Di chuyển ở khu vựchoạt động bay. | Trung bình |
Chart name |
Page |
---|---|
Sơ đồ sân bay – ICAO | AD 2-VVTS-2-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu | AD 2-VVTS-3-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu (tiếp) | AD 2-VVTS-3-2 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu (tiếp) | AD 2-VVTS-3-3 |
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO | AD 2-VVTS-4-1 |
Mức cao và tọa độ INS vị trí đỗ của tàu bay | AD 2-VVTS-4-2 |
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO | AD 2-VVTS-5-1 |
Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO Loại A (Các giới hạn khai thác) – Đường CHC 07R/25L | AD 2-VVTS-6-1 |
Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại A (Các giới hạn khai thác) – Đường CHC 07L/25R | AD 2-VVTS-6-3 |
Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại B | AD 2-VVTS-6-5 |
Sơ đồ khu vực – ICAO | AD 2-VVTS-8-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 07R: ANRAN 1P, AC 1P, BAOMY 1P, BACHU 1P, BITIS 1P, ENPAS 1P, LANHI 1P, XOBAV 1P, KADUM 1P, MISAN 1P, SAPEN 1P, VTV 1P | AD 2-VVTS-9-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 07L: ANRAN 1Q, AC 1Q, BAOMY 1Q, BACHU 1Q, BITIS 1Q, ENPAS 1Q, LANHI 1Q, XOBAV 1Q, KADUM 1Q, MISAN 1Q, SAPEN 1Q, VTV 1Q | AD 2-VVTS-9-3 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 25L/R: AC 1R, BAOMY 1R, DONXO 1R, BITIS 1R, BACHU 1R, ENPAS 1R, LANHI 1R, XOBAV 1R, KADUM 1R, MISAN 1R, SAPEN 1R, VTV 1R | AD 2-VVTS-9-5 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: BACHU 1D, KADUM 1D, MISAN 1D, SAPEN 1D (Đường CHC 07L); BACHU 1E, KADUM 1E, MISAN 1E, SAPEN 1E (Đường CHC 07R) | AD 2-VVTS-9-7 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: BACHU 1D, KADUM 1D, MISAN 1D, SAPEN 1D (Đường CHC 07L); BACHU 1E, KADUM 1E, MISAN 1E, SAPEN 1E (Đường CHC 07R) (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-9-8 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: BACHU 1D, KADUM 1D, MISAN 1D, SAPEN 1D (Đường CHC 07L); BACHU 1E, KADUM 1E, MISAN 1E, SAPEN 1E (Đường CHC 07R) (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-9-9 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: ANTRI 1A, ENPAS 1D, LANHI 1D, MALAY 1A, SAPEN 1F, TANOS 1A, VICAL 2A (Đường CHC 07L); ANTRI 1B, ENPAS 1E, LANHI 1E, MALAY 1B, SAPEN 1G, TANOS 1B, VICAL 2B (Đường CHC 07R) | AD 2-VVTS-9-11 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: ANTRI 1A, ENPAS 1D, LANHI 1D, MALAY 1A, SAPEN 1F, TANOS 1A, VICAL 2A (Đường CHC 07L); ANTRI 1B, ENPAS 1E, LANHI 1E, MALAY 1B, SAPEN 1G, TANOS 1B, VICAL 2B (Đường CHC 07R) (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-9-12 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: ANTRI 1A, ENPAS 1D, LANHI 1D, MALAY 1A, SAPEN 1F, TANOS 1A, VICAL 2A (Đường CHC 07L); ANTRI 1B, ENPAS 1E, LANHI 1E, MALAY 1B, SAPEN 1G, TANOS 1B, VICAL 2B (Đường CHC 07R) (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-9-13 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: ANTRI 1A, ENPAS 1D, LANHI 1D, MALAY 1A, SAPEN 1F, TANOS 1A, VICAL 2A (Đường CHC 07L); ANTRI 1B, ENPAS 1E, LANHI 1E, MALAY 1B, SAPEN 1G, TANOS 1B, VICAL 2B (Đường CHC 07R) (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-9-14 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: ANTRI 1A, ENPAS 1D, LANHI 1D, MALAY 1A, SAPEN 1F, TANOS 1A, VICAL 2A (Đường CHC 07L); ANTRI 1B, ENPAS 1E, LANHI 1E, MALAY 1B, SAPEN 1G, TANOS 1B, VICAL 2B (Đường CHC 07R) (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-9-15 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ANTRI 1C, BACHU 1F, KADUM 1F, ENPAS 1F, LANHI 1F, XOBAV 1D, MISAN 1F, SAPEN 1H, TANOS 1C (Đường CHC 25L); ANTRI 1D, BACHU 1G, KADUM 1G, ENPAS 1G, LANHI 1G, XOBAV 1E, MISAN 1G, SAPEN 1J, TANOS 1D (Đường CHC 25R) | AD 2-VVTS-9-17 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ANTRI 1C, BACHU 1F, KADUM 1F, ENPAS 1F, LANHI 1F, XOBAV 1D, MISAN 1F, SAPEN 1H, TANOS 1C (Đường CHC 25L); ANTRI 1D, BACHU 1G, KADUM 1G, ENPAS 1G, LANHI 1G, XOBAV 1E, MISAN 1G, SAPEN 1J, TANOS 1D (Đường CHC 25R) (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-9-18 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ANTRI 1C, BACHU 1F, KADUM 1F, ENPAS 1F, LANHI 1F, XOBAV 1D, MISAN 1F, SAPEN 1H, TANOS 1C (Đường CHC 25L); ANTRI 1D, BACHU 1G, KADUM 1G, ENPAS 1G, LANHI 1G, XOBAV 1E, MISAN 1G, SAPEN 1J, TANOS 1D (Đường CHC 25R) (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-9-19 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ANTRI 1C, BACHU 1F, KADUM 1F, ENPAS 1F, LANHI 1F, XOBAV 1D, MISAN 1F, SAPEN 1H, TANOS 1C (Đường CHC 25L); ANTRI 1D, BACHU 1G, KADUM 1G, ENPAS 1G, LANHI 1G, XOBAV 1E, MISAN 1G, SAPEN 1J, TANOS 1D (Đường CHC 25R) (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-9-20 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ANTRI 1C, BACHU 1F, KADUM 1F, ENPAS 1F, LANHI 1F, XOBAV 1D, MISAN 1F, SAPEN 1H, TANOS 1C (Đường CHC 25L); ANTRI 1D, BACHU 1G, KADUM 1G, ENPAS 1G, LANHI 1G, XOBAV 1E, MISAN 1G, SAPEN 1J, TANOS 1D (Đường CHC 25R) (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-9-21 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ANTRI 1C, BACHU 1F, KADUM 1F, ENPAS 1F, LANHI 1F, XOBAV 1D, MISAN 1F, SAPEN 1H, TANOS 1C (Đường CHC 25L); ANTRI 1D, BACHU 1G, KADUM 1G, ENPAS 1G, LANHI 1G, XOBAV 1E, MISAN 1G, SAPEN 1J, TANOS 1D (Đường CHC 25R) (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-9-22 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ANTRI 1E, LANHI 1H, TANOS 1E (đường CHC 25L); ANTRI 1F, LANHI 1J, TANOS 1F (đường CHC 25R) | AD 2-VVTS-9-23 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ANTRI 1E, LANHI 1H, TANOS 1E (đường CHC 25L); ANTRI 1F, LANHI 1J, TANOS 1F (đường CHC 25R) (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-9-24 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ANTRI 1E, LANHI 1H, TANOS 1E (đường CHC 25L); ANTRI 1F, LANHI 1J, TANOS 1F (đường CHC 25R) (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-9-25 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: BACHU 2A, KADUM 2A, MISAN 2A, SAPEN 2A | AD 2-VVTS-9-27 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: BACHU 2A, KADUM 2A, MISAN 2A, SAPEN 2A (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-9-28 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: BACHU 2A, KADUM 2A, MISAN 2A, SAPEN 2A (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-9-29 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: ANTRI 2B, ENPAS 2B, SAPEN 2B | AD 2-VVTS-9-31 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: ANTRI 2B, ENPAS 2B, SAPEN 2B (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-9-32 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: ANTRI 2B, ENPAS 2B, SAPEN 2B (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-9-33 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: LANHI 2B, TANOS 2B | AD 2-VVTS-9-35 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: LANHI 2B, TANOS 2B (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-9-36 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: XOBAV 2B, MALAY 2B | AD 2-VVTS-9-37 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: XOBAV 2B, MALAY 2B (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-9-38 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: BACHU 2C, MISAN 2C | AD 2-VVTS-9-39 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: BACHU 2C, MISAN 2C (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-9-40 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ANTRI 2D, LANHI 2D | AD 2-VVTS-9-41 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ANTRI 2D, LANHI 2D (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-9-42 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ANTRI 2D, LANHI 2D (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-9-43 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: TANOS 2D | AD 2-VVTS-9-45 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: TANOS 2D (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-9-46 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: BACHU 2D, KADUM 2D, ENPAS 2D, XOBAV 2D, MISAN 2D, SAPEN 2D | AD 2-VVTS-9-47 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: BACHU 2D, KADUM 2D, ENPAS 2D, XOBAV 2D, MISAN 2D, SAPEN 2D (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-9-48 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: BACHU 2D, KADUM 2D, ENPAS 2D, XOBAV 2D, MISAN 2D, SAPEN 2D (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-9-49 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: BACHU 2D, KADUM 2D, ENPAS 2D, XOBAV 2D, MISAN 2D, SAPEN 2D (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-9-50 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ANTRI 2E, LANHI 2E | AD 2-VVTS-9-51 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ANTRI 2E, LANHI 2E (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-9-52 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ANTRI 2E, LANHI 2E (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-9-53 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: TANOS 2E | AD 2-VVTS-9-55 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: TANOS 2E (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-9-56 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ANTRI 2F | AD 2-VVTS-9-57 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ANTRI 2F (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-9-58 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: KADUM 2F | AD 2-VVTS-9-59 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: KADUM 2F (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-9-60 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 07L/R, 25L/R: AC 1S, BACHU 1S, BAOMY 1S, BITIS 1S, DONXO 1S, DONXO 1U, ENPAS 1S, XOBAV 1S, LANHI 1S, MISAN 1S, SAPEN 1S, VTV 1S | AD 2-VVTS-11-1 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 25L/R: AC 1T, BITIS 1T, BAOMY 1T, ENPAS 1T, MISAN 1T, BACHU 1T, SAPEN 1T | AD 2-VVTS-11-3 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: BAOMY 2D, BITIS 2D, XOBAV 1F, SAPEN 2K (RWY 07L); BAOMY 2E, BITIS 2E, XOBAV 1G, SAPEN 2L (RWY 07R) | AD 2-VVTS-11-5 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: BAOMY 2D, BITIS 2D, XOBAV 1F, SAPEN 2K (RWY 07L); BAOMY 2E, BITIS 2E, XOBAV 1G, SAPEN 2L (RWY 07R) (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-11-6 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: BAOMY 2D, BITIS 2D, XOBAV 1F, SAPEN 2K (RWY 07L); BAOMY 2E, BITIS 2E, XOBAV 1G, SAPEN 2L (RWY 07R) (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-11-7 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: BAOMY 2D, BITIS 2D, XOBAV 1F, SAPEN 2K (RWY 07L); BAOMY 2E, BITIS 2E, XOBAV 1G, SAPEN 2L (RWY 07R) (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-11-8 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: BAOMY 2D, BITIS 2D, XOBAV 1F, SAPEN 2K (RWY 07L); BAOMY 2E, BITIS 2E, XOBAV 1G, SAPEN 2L (RWY 07R) (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-11-9 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: BAOMY 2F, BITIS 2F, SAPEN 2M, VICAL 2C (RWY 25L); BAOMY 2G, BITIS 3G, SAPEN 2N, VICAL 2D (RWY 25R) | AD 2-VVTS-11-11 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: BAOMY 2F, BITIS 2F, SAPEN 2M, VICAL 2C (RWY 25L); BAOMY 2G, BITIS 3G, SAPEN 2N, VICAL 2D (RWY 25R) (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-11-12 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: BAOMY 2F, BITIS 2F, SAPEN 2M, VICAL 2C (RWY 25L); BAOMY 2G, BITIS 3G, SAPEN 2N, VICAL 2D (RWY 25R) (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-11-13 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: BAOMY 2F, BITIS 2F, SAPEN 2M, VICAL 2C (RWY 25L); BAOMY 2G, BITIS 3G, SAPEN 2N, VICAL 2D (RWY 25R) (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-11-14 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: BAOMY 2F, BITIS 2F, SAPEN 2M, VICAL 2C (RWY 25L); BAOMY 2G, BITIS 3G, SAPEN 2N, VICAL 2D (RWY 25R) (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-11-15 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: BAOMY 2F, BITIS 2F, SAPEN 2M, VICAL 2C (RWY 25L); BAOMY 2G, BITIS 3G, SAPEN 2N, VICAL 2D (RWY 25R) (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-11-16 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: SAPEN 2G, BITIS 2G | AD 2-VVTS-11-17 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: SAPEN 2G, BITIS 2G (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-11-18 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: VICAL 3G, DALAP 2G | AD 2-VVTS-11-19 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: VICAL 3G, DALAP 2G (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-11-20 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07L/R: VICAL 3G, DALAP 2G (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-11-21 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ELSAS 2H, BITIS 2H, VICAL 3H, SAPEN 2H | AD 2-VVTS-11-23 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ELSAS 2H, BITIS 2H, VICAL 3H, SAPEN 2H (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-11-24 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: ELSAS 2H, BITIS 2H, VICAL 3H, SAPEN 2H (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVTS-11-25 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: DALAP 2H | AD 2-VVTS-11-27 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: DALAP 2H (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-11-28 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: BITIS 2J, SAPEN 2J, VICAL 3J | AD 2-VVTS-11-29 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: BITIS 2J, SAPEN 2J, VICAL 3J (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-11-30 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: DALAP 2J | AD 2-VVTS-11-31 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25L/R: DALAP 2J (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-11-32 |
Sơ đồ độ cao tối thiểu giám sát không lưu – ICAO | AD 2-VVTS-12-1 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR đường CHC 07R | AD 2-VVTS-13-1 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR đường CHC 07L | AD 2-VVTS-13-3 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR đường CHC 25R | AD 2-VVTS-13-5 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR đường CHC 25L | AD 2-VVTS-13-7 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 25R | AD 2-VVTS-13-9 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 25L | AD 2-VVTS-13-11 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP đường CHC 07R | AD 2-VVTS-13-13 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP đường CHC 07R (Bảng mã hóa phương thức tiếp cận bằng thiết bị - RNP đường CHC 07R) | AD 2-VVTS-13-14 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 25L RNAV chuyển tiếp | AD 2-VVTS-13-15 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 25L RNAV chuyển tiếp (Bảng mã hóa phương thức tiếp cận bằng thiết bị ILS X đường CHC 25L) | AD 2-VVTS-13-16 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP đường CHC 25L | AD 2-VVTS-13-17 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP đường CHC 25L (Bảng mã hóa phương thức tiếp cận bằng thiết bị – RNP Đường CHC 25L) | AD 2-VVTS-13-18 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 25R RNAV chuyển tiếp | AD 2-VVTS-13-19 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 25R RNAV chuyển tiếp (Bảng mã hóa phương thức tiếp cận bằng thiết bị ILS X đường CHC 25R) | AD 2-VVTS-13-20 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP đường CHC 25R | AD 2-VVTS-13-21 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP đường CHC 25R (Bảng mã hóa phương thức tiếp cận bằng thiết bị – RNP đường CHC 25R) | AD 2-VVTS-13-22 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP đường CHC 07L | AD 2-VVTS-13-23 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP đường CHC 07L (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-13-24 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Z đường CHC 07R | AD 2-VVTS-13-25 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 07R | AD 2-VVTS-13-27 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 07R RNAV chuyển tiếp | AD 2-VVTS-13-29 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 07R RNAV chuyển tiếp (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-13-30 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 07R RNAV chuyển tiếp | AD 2-VVTS-13-31 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 07R RNAV chuyển tiếp (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-13-32 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 25L RNAV chuyển tiếp | AD 2-VVTS-13-33 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 25L RNAV chuyển tiếp (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-13-34 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 25R RNAV chuyển tiếp | AD 2-VVTS-13-35 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 25R RNAV chuyển tiếp (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-13-36 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 07L | AD 2-VVTS-13-37 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 07L (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-13-38 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 07R | AD 2-VVTS-13-39 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 07R (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-13-40 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 25L | AD 2-VVTS-13-41 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 25L (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-13-42 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 25R | AD 2-VVTS-13-43 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 25R (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVTS-13-44 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt – ICAO | AD 2-VVTS-14-1 |