VVPK — GIA LAI/PLEIKU
1 |
Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay | 140016B - 1080111ĐGiao điểm giữa trục đường lăn N2 và đường CHC |
2 |
Hướng và cự ly so với thành phố | Cách thành phố Pleiku 3 KM về phía Đông Bắc |
3 |
Mức cao/Nhiệt độ trung bình | 744 M /22°C |
4 |
Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại vị trí mức cao sân bay | Không |
5 |
Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm | 1°Tây (2017 )/Không |
6 |
Tên nhà chức trách/khai thác sân bay, địa chỉ, số điệnthoại, fax, địa chỉ email, địa chỉ AFS và, nếu có, địachỉ website | |
7 |
Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) | IFR/VFR |
8 |
Ghi chú | Không |
1 |
Nhà chức trách /khai thác sân bay | 2300 - 1400 |
2 |
Hải quan và xuất nhập cảnh | Không |
3 |
Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ | 2300 - 1400 |
4 |
Cơ sở AIS sân bay | 2300 - 1400 |
5 |
Phòng thủ tục bay (ARO) | 2300 - 1400 |
6 |
Cơ sở khí tượng sân bay | 2300 - 1400 |
7 |
Dịch vụ không lưu | 2300 - 1400 |
8 |
Nhiên liệu | 2300 - 1400 |
9 |
Dịch vụ bốc dỡ | 2300 - 1400 |
10 |
An ninh | 2300 - 1400 |
11 |
Dọn tuyết | Không |
12 |
Ghi chú | Không |
1 |
Phương tiện bốc dỡ hàng hóa | Băng chuyền, xe kéo và xe nâng |
2 |
Loại nhiên liệu/dầu | JET A1 /Không |
3 |
Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa | 1 xe loại 7 800 lít, 1 xe loại 19 000 lít |
4 |
Phương tiện dọn tuyết | Không |
5 |
Nhà vòm cho tàu bay vãng lai | Không |
6 |
Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai | Không |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Khách sạn | Gần sân bay và trong thành phố |
2 |
Nhà hàng | Tại sân bay và trong thành phố |
3 |
Phương tiện giao thông | Taxi và ô tô cho thuê |
4 |
Thiết bị y tế | Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố |
5 |
Ngân hàng và bưu điện | Không |
6 |
Văn phòng du lịch | Trong thành phố |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Cấp cứu hỏa tại sân bay đáp ứng | Cấp 7 |
2 |
Thiết bị cứu nạn | Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO |
3 |
Khả năng di chuyển tàu bay bị hỏng | Không |
4 |
Ghi chú | Không |
1 |
Các loại thiết bị dọn quang | Không |
2 |
Ưu tiên dọn quang | Không |
3 |
Ghi chú | Không |
1 |
Ký hiệu, bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ | Sân đỗ (Từ vị trí đỗ 1 đến 5 ), Bê tông xi măng, PCN 63 /R /B /W /T |
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đườnglăn |
Đường lăn N4 , 25,4 M , Bê tông xi măng, PCN 63 /R /B /W /T Đường lăn N5 (đoạn từ N4 đến N6 ), 18 M , Bê tông xi măng, PCN 63 /R /B /W /T Đường lăn N6 , 18 M , Bê tông xi măng, PCN 63 /R /B /W /T |
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: Không Mức cao: Không |
4 |
Điểm kiểm tra VOR | Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS | Không |
6 |
Ghi chú | Không |
1 |
Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay |
Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ. Các vệt dẫn lăn trên sân đỗ. | |
2 | Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn | Đường CHC: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, tim đường CHC, ngưỡng đường CHC, khu chạm bánh Đèn: Đèn ngưỡng, đèn lề đường CHC, đèn giới hạn |
Đường lăn: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Tim đường lăn, vị trí chờ CHC Đèn: Đèn lề đường lăn | ||
3 |
Đèn vạch dừng | Không | |
4 | Các phương pháp khác bảo vệ đường CHC khác | Không | |
5 |
Ghi chú | Có đèn chớp xác định ngưỡng đường CHC 09/27 |
Trong Khu vực 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/ Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Mức cao/Chiều cao | Dấu hiệu/Loại sắc, màu, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
VVPKOB001 | Cây |
140013.3N 1075954.5E | 754 /3 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vậtsân bay – Loại A – Đường CHC 09/27 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPKOB002 | Bồn nước |
140013.7N 1075952.2E | 758 /8 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vậtsân bay – Loại A – Đường CHC 09/27 |
VVPKOB003 | Cây |
140021.6N 1075947.3E | 760 /10 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vậtsân bay – Loại A – Đường CHC 09/27 |
VVPKOB004 | Ăng ten |
140021.0N 1075707.3E | 816 /43 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vậtsân bay – Loại A – Đường CHC 09/27 |
VVPKOB005 | Ăng ten |
140013.2N 1080123.3E | 737 /4 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVPKOB006 | Cột đèn |
140010.9N 1075956.1E | 761 /9 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVPKOB007 | Cây |
140021.0N 1080137.4E | 744 /17 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVPKOB008 | Cột đèn |
140023.6N 1080016.8E | 770 /25 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVPKOB009 | Cây |
140027.8N 1080003.3E | 778 /18 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVPKOB010 | Tháp nước |
140032.4N 1080009.6E | 783 /18 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVPKOB011 | Ăng ten |
140041.2N 1080007.4E | 818 /29 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVPKOB012 | Cây |
140108.1N 1075948.4E | 821 /28 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại B |
VVPKOB013 | Ăng ten |
140200.3N 1080059.0E | 850 /63 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vậtsân bay – Loại B |
VVPKOB014 | Cây |
140009.8N 1080023.3E | 760 /18 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vậtsân bay – Loại B |
VVPKOB015 | Cây |
140007.1N 1080005.4E | 772 /19 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vậtsân bay – Loại B |
VVPKOB016 | Ăng ten |
135957.1N 1080240.7E | 789 /55 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vậtsân bay – Loại B |
VVPKOB017 | Ăng ten |
135936.8N 1075949.2E | 810 /38 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vậtsân bay – Loại B |
VVPKOB018 | Ăng ten |
135922.6N 1075933.0E | 816 /40 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vậtsân bay – Loại B |
VVPKOB019 | Ăng ten |
135826.0N 1075919.8E | 848 /39 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vậtsân bay – Loại B |
VVPKOB020 | Ăng ten |
135812.8N 1075837.2E | 890 /33 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vậtsân bay – Loại B |
Trong Khu vực 3 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/ Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Mức cao/Chiều cao |
Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
Sẽ được bổ sung sau |
1 |
Cơ sở khí tượng liên quan | Trạm quan trắc khí tượng Pleiku |
2 |
Giờ hoạt động | 2300 - 1400 |
Cơ sở MET ngoài giờ hoạt động | Không | |
3 |
Cơ sở chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF | Trung tâm khí tượng hàng không Đà Nẵng |
Thời gian hiệu lực | 24 giờ (phát 4 lần trong ngày với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0600, 1200 và 1800 UTC) | |
4 | Dự báo xu hướng | TREND (được đưa vào METAR) |
Khoảng cách phát hành | 2 giờ | |
5 |
Cung cấp tư vấn/thuyết trình | Nhân viên khí tượng tư vấn |
6 |
Hồ sơ bay | Sơ đồ |
Ngôn ngữ được sử dụng | Tiếng Anh/Tiếng Việt | |
7 |
Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn | Có sẵn |
8 |
Thiết bị bổ sung sẵn có để cung cấp tin tức | Thiết bị đầu cuối để thuyết trình |
9 |
Các cơ sở ATS được cung cấp tin tức khí tượng | Pleiku TWR , Pleiku ARO |
10 |
Tin tức bổ sung (hạn chế của dịch vụ, v.v…) | Địa chỉ AFTN/AMHS: VVPKYMYX |
Hệ thống quan trắc: Hệ thống quan trắc thời tiết tự động IMS Giờ hoạt động: 24/24 |
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCN) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đườngCHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữamặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đườngCHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
09 | 090.96° | 2 400 x 45 |
63 /R /B /W /T Bê tông xi măng (Cách ngưỡng đườngCHC 165,5 M ) |
140016.78N 1080012.79E NIL NIL |
THR 744 M NIL |
51 /F /B /W /T Bê tông nhựa (Cách cuối đường CHC | |||||
27 | 270.96° | 2 400 x 45 |
63 /R /B /W /T Bê tông xi măng (Cách cuối đườngCHC 165,5 M ) |
140015.48N 1080132.76E NIL NIL |
THR 733.7 M NIL |
51 /F /B /W /T Bê tông nhựa (Cách ngưỡng đườngCHC 2 234,5 M ) |
Ký hiệu đường CHCSố |
Độ dốc RWY-SWY |
Kích thước đoạn dừng (M) |
Kích thước khoảngtrống (M) |
Kích thước dải bảohiểm (M) | Kích thước khu vực antoàn cuối đường CHC (M) |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
09 | 0.43% | 40 x 60 | 200 x 150 | 2 660 x 150 | 90 x 90 |
27 | 0.43% | 100 x 60 | 300 x 150 | 2 660 x 150 | 90 x 90 |
Ký hiệu đường CHCSố |
Vị trí và mô tả của hệ thống vật liệu kỹ thuật trợ giúp dừng tàu bay (EMAS) | OFZ |
Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | 12 | 13 | 14 |
09 | Không | Không | Không |
27 | Không | Không | Không |
Ký hiệu đường CHC |
Cự ly chạy đà cất cánh (M) |
Cự ly có thể cất cánh (M) |
Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) |
Cự ly có thể hạ cánh (M) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
09 | 2 400 | 2 600 | 2 440 | 2 400 | Không |
27 | 2 400 | 2 700 | 2 500 | 2 400 | Không |
Ký hiệu đường CHC |
Đèn tiếp cận Loại Chiều dài Cường độ |
Đèn ngưỡng Màu sắc Đèn cánh |
Đèn VASIS (MEHT) PAPI |
Đèn khu chạm bánh Chiềudài |
Đèn tim đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn lề đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn cuối đường CHC Màu sắc Đèn cánh |
Đèn đoạn dừng Chiều dài (M) Màu sắc | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
09 |
Hệ thốngđèn tiếpcận giảnđơn 420 M LIH |
Xanh Không |
PAPI Trái/3° | Không | Không |
2 400 M Trắng/Vàng LIH |
Không | Không | Từ điểmFAF (DME6.5) đếnđiểm (DME4.0) chỉhiện thị 3đèn trắngvà 1 đèn đỏ |
27 |
Hệ thốngđèn tiếpcận giảnđơn 300 M LIH |
Xanh Không |
PAPI Trái/3° | Không | Không |
2 400 M 60 M Trắng/Vàng LIH |
Không | Không | Không |
1 | Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết và giờ hoạt động |
Đèn hiệu sân bay: Đặt trên nóc đài kiểm soát tại sân bay HO |
2 |
Đèn và vị trí chỉ hướng hạ cánh Đèn và vị trí của thiết bị đo gió |
Chỉ hướng hạ cánh: Không Ống gió: Bên trái đường CHC theo hướng tiếp cận đầu đường CHC 09 và 27 ; có đèn |
3 |
Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có) | See AD 2.9 |
4 |
Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn |
1 máy phát điện 160 KVA, 2 máy phát điện 200 KVA Thời gian chuyển nguồn: 15 giây |
5 |
Ghi chú | Không |
1 |
Tọa độ TLOF hoặc ngưỡng của FATO Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid | Không |
2 | Mức cao TLOF và/hoặc FATO M/FT | Không |
3 |
Kích thước, bề mặt, sức chịu tải, sơn tín hiệu khu vựcTLOF và FATO | Không |
4 |
Hướng thực của FATO | Không |
5 |
Cự ly công bố có sẵn | Không |
6 |
Đèn APP và FATO | Không |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Tên và giới hạn ngang | Khu vực kiểm soát tại sân bay Pleiku: Là 1 vòng tròn với bán kính 50 KM tâm là VOR/DME “PLK " trừ phần vùng trời có bán kính từ 30 KM đến 50 KM , tính từ R-045 đến R-156, có giới hạn cao từ mặt đất/mặt nước đến và bao gồm FL 100 |
2 |
Giới hạn cao | Mặt đất/nước đến và bao gồm độ cao 3 050 M |
3 |
Phân loại vùng trời | D |
4 |
Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu Ngôn ngữ | Đài kiểm soát tại sân bay Pleiku Tiếng Anh, Tiếng Việt |
5 |
Độ cao chuyển tiếp | 2 750 M |
6 | Giờ áp dụng (hoặc giờ hoạt động) | 2300 - 1400 |
7 |
Ghi chú | Không |
Loại dịch vụ |
Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tại sân | Tại sân Pleiku | 118.100 MHZ | H24 | Tần số chính |
121.500 MHZ | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Tiếp cận tầng cao | Tiếp cận tầng cao Đà Nẵng | 125.300 MHZ | H24 | Tần số chính |
125.450 MHZ | H24 | Tần số phụ | ||
121.500 MHZ | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Đường dài | Đường dàiHồ Chí Minh | 134.050 MHZ | H24 | Tần số chính |
125.375 MHZ | H24 | Tần số phụ | ||
121.500 MHZ | H24 | Tần số khẩn nguy |
Loại đài phụ trợ, Độ lệch từ, Loại OPS hỗ trợ (độ lệch từ tại trạm đối với VOR/ILS MLS) |
Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Vị trí ăng ten phát Tọa độ |
Mức cao ăng ten phát của thiết bị đo khoảng cách (DME) | Bán kính phạm vi cung cấp dịch vụ tính từ điểm tham chiếu GBAS |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
NDB | PK | 282 KHZ | H24 |
140024.0B 1080032.0Đ | 18 M | Không |
Tầm phủ: 90 KM Nằm ở phía Bắc, cách tim đường CHC là 241 M , cách đầu đường CHC 09 là 7 M và cách điểm quy chiếusân bay 1 194 M |
VOR/DME | PLK |
113.400 MHZ CH 81X | H24 |
140021.7B 1080127.9Đ | Không | Tầm phủ: 320 KM | |
ILS/LOC RWY 27 | IPK | 109.100 MHZ | H24 |
140016.9B 1080004.5Đ | Không | Tầm phủ: 25 NM | |
ILS/GP-DME RWY 27 | IPK |
331.400 MHZ CH 28X | H24 |
140013.2B 1080123.3Đ | Không |
Tầm phủ GP: 10 NM Tầm phủ DME: 25 NM |
Một số quy định riêng áp dụng tại Cảng hàng không Pleiku. Các quy định này được nêu trong bảng chỉ dẫn có sẵn tại cơ sở AIS sân bay tại sân bay như sau:
Ý nghĩa của sơn kẻ, biển báo;
Tin tức về các vị trí đỗ tàu bay;
Tin tức về việc lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả huấn lệnh lăn;
Trợ giúp của nhân viên đánh tín hiệu và xe kéo dắt tàu bay.
Đài kiểm soát tại sân bay Pleiku sẽ chỉ định vị trí đỗ cho tàu bay đến.
Vị trí đỗ tàu bay | Phương thức khai thác |
---|---|
1 , 2 , 3 , 4 , 5 | Sử dụng cho loại tàu bay A320/A321 và tương đương trở xuống. |
Không
Điền R (PBN approved) vào Mục 10a;
Điền O1 (RNP 1 all permitted sensors) hoặc O2 (RNP 1 GNSS), điền S1 (RNP APCH) hoặc S2 (RNP APCH with BARO-VNAV) vào sau PBN/ tại Mục 18;
Xác định trang thiết bị hỗ trợ từng loại năng lực dẫn đường tại Mục 18 và điền vào Mục 10a (G, D, I đối với O1 hoặc G đối với O2, S1 và S2).
Tên gọi tàu bay;
Giới hạn huấn lệnh, thông thường là sân bay đến;
Phương thức khởi hành;
Đường bay;
Mã SSR; và
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức khởi hành.
Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh cung cấp phương thức SID không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự lấy độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Tên gọi tàu bay;
Phương thức đến;
Đường CHC sử dụng;
Độ cao/mực bay chỉ định; và
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức đến.
Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh phương thức STAR không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự giảm độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Phương thức tiếp cận; và
Phương thức tiếp cận hụt.
Tên gọi tàu bay;
Phương thức tiếp cận;
Đường CHC sử dụng;
Các thông tin về điều kiện gió, bề mặt đường cất hạcánh (nếu có);
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả IAP.
Ghi chú: Trường hợp tàu bay phải thực hiện tiếp cận hụt, cung cấp cho tổ lái các thông tin liên quan đến phương thức tiếp cận hụt như hướng bay, lộ điểm, khu chờ dự kiến.
Tổ lái phải thông báo ngay về việc không đáp ứng RNP 1 hoặc RNP APCH cho KSVKL và dự kiến sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay bị suy giảm năng lực hệ thống RNP hoặc mất tín hiệu GNSS dẫn đến không thể đáp ứng các yêu cầu cho việc tuân thủ RNP 1 hoặc RNP APCH, tổ lái phải thông báo ngay cho KSVKL và dự kiến sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay đang bay thực hiện phương thức RNP 1 hoặc phương thức tiếp cận RNP APCH mà gặp thời tiết xấu có khả năng tác động đến năng lực tuân thủ theo phương thức bay đã được cấp, tổ lái phải thông báo cho KSVKL và yêu cầu chỉ thị khác.
Trong trường hợp mất liên lạc vô tuyến, tổ lái dự kiến thực hiện phương thức sau:
Thiết lập máy phát đáp Mode A/C, mã 7600.
Đối với tàu bay đến: Tiếp tục bay trên phương thức đã được chỉ định, tuân thủ theo các giới hạn về độ cao và tốc độ, đến cuối STAR tiến nhập vòng chờ tại điểm tiếp cận đầu. Tàu bay rời vòng chờ theo giờ dự kiến tiếp cận tổ lái nhận được và đã báo nhận với KSVKL lần cuối, hoặc nếu không có giờ dự kiến tiếp cận thì theo giờ dự kiến đến trong kế hoạch bay hiện hành và thực hiện phương thức tiếp cận theo chỉ định của KSVKL.
Đối với tàu bay khởi hành: Tiếp tục bay theo phương thức, theo các giới hạn về độ cao và tốc độ, lấy độ cao lên đến mực bay bằng theo kế hoạch bay hiện hành.
KSVKL sẽ ấn định thời gian thực hiện đổi đường CHC sử dụng, xác định thứ tự tàu bay tương ứng với đường CHC sử dụng để thông báo và cấp huấn lệnh chỉ định phương thức SID/STAR RNP 1 và phương thức tiếp cận RNP APCH phù hợp cho tổ lái.
Trong trường hợp cần thiết, KSVKL có thể sử dụng phương pháp dẫn dắt bằng giám sát ATS để giải quyết các tình huống phức tạp.
Ký hiệu đường CHC | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát (μ) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
09 | 2 100 | 0.79 | 0.79 | 0.80 |
27 | 2 100 | 0.78 | 0.79 | 0.80 |
Trường hợp cần đánh dấu vệt dừng bánh mũi, chóp an toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 M đến 3 M trước khi tàu bay lăn vào vị trí đỗ.
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gian hoạt động, hướng di chuyển, vị trí cư trú và kiếm ăn | Sự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bay | Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 |
Chim cu đất,Te te |
| Xung quanh khu bay. | Cao |
Cò trắng |
| Xung quanh khu bay. | Cao |
Cú mèo |
| Xung quanh khu bay. | Cao |
Chim cắt,Diều hâu |
| Xung quanh khu bay. | Cao |
Chim quạ, Chim sáo |
| Xung quanh khu bay. | Cao |
Chim ri,Chào mào |
| Xung quanh khu bay. | Trung bình |
Chim yến |
| Xung quanh khu bay. | Trung bình |
Chart name |
Page |
---|---|
Sơ đồ sân bay – ICAO | AD 2-VVPK-2-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu | AD 2-VVPK-3-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu (tiếp) | AD 2-VVPK-3-2 |
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO | AD 2-VVPK-4-1 |
Mức cao và tọa độ INS vị trí đỗ của tàu bay | AD 2-VVPK-4-2 |
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO | AD 2-VVPK-5-1 |
Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO Type A (Các giới hạn khai thác) | AD 2-VVPK-6-1 |
Sơ đồ khu vực – ICAO | AD 2-VVPK-8-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 09: MADEN 1A, DAKAM 1A, TORUT 1A, TALAP 1A, GIALI 1A | AD 2-VVPK-9-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: DAN 1M, PATNO 1M, CQ 1M | AD 2-VVPK-9-3 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: DAN 1M, PATNO 1M, CQ 1M (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVPK-9-4 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: DAN 1M, PATNO 1M, CQ 1M (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm (tiếp)) | AD 2-VVPK-9-5 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: DAN 1M, PATNO 1M, CQ 1M (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVPK-9-6 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: BMT 1A | AD 2-VVPK-9-7 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: BMT 1A (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVPK-9-8 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 27: MADEN 1B, DAKAM 1B, TORUT 1B, TALAP 1B, GIALI 1B | AD 2-VVPK-9-9 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: DAN 1N, PATNO 1N, CQ 1N | AD 2-VVPK-9-11 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: DAN 1N, PATNO 1N, CQ 1N (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVPK-9-12 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: DAN 1N, PATNO 1N, CQ 1N (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVPK-9-13 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: BMT 1B | AD 2-VVPK-9-15 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: BMT 1B (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVPK-9-16 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 09/27: MADEN 1A, DAKAM 1A, TORUT 1A, TALAP 1A, GIALI 1A | AD 2-VVPK-11-1 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: DAN 1P, CQ 1P, PATMA 1C, BMT 1C | AD 2-VVPK-11-3 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: DAN 1P, CQ 1P, PATMA 1C, BMT 1C (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVPK-11-4 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: DAN 1P, CQ 1P, PATMA 1C, BMT 1C (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm (tiếp)) | AD 2-VVPK-11-5 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 09/27: MADEN 1D, GIALI 1D | AD 2-VVPK-11-7 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 27: DAKAM 1B, TORUT 1B, TALAP 1B, MADEN 1B, GIALI 1B | AD 2-VVPK-11-9 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: DAN 1Q, CQ 1Q, PATMA 1D, BMT 1D | AD 2-VVPK-11-11 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: DAN 1Q, CQ 1Q, PATMA 1D, BMT 1D (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVPK-11-12 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: DAN 1Q, CQ 1Q, PATMA 1D, BMT 1D (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm (tiếp)) | AD 2-VVPK-11-13 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Y đường CHC 27 | AD 2-VVPK-13-1 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Z đường CHC 27 | AD 2-VVPK-13-3 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Y đường CHC 09 CAT A, B, C | AD 2-VVPK-13-5 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Z đường CHC 09 CAT A, B, C | AD 2-VVPK-13-7 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 27 | AD 2-VVPK-13-9 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Z đường CHC 27 | AD 2-VVPK-13-11 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 27 | AD 2-VVPK-13-13 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 27 (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVPK-13-14 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 27 | AD 2-VVPK-13-15 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 27 (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVPK-13-16 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 09 | AD 2-VVPK-13-17 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 09 (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVPK-13-18 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 09 | AD 2-VVPK-13-19 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 09 (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVPK-13-20 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 27 | AD 2-VVPK-13-21 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 27 (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVPK-13-22 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 27 | AD 2-VVPK-13-23 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 27 (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVPK-13-24 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt – ICAO | AD 2-VVPK-14-1 |