VVCM — CA MAU/CA MAU

VVCM AD 2.1  TÊN VÀ ĐỊA DANH SÂN BAY

VVCM — CA MAU/CA MAU

VVCM AD 2.2  DỮ LIỆU HÀNH CHÍNH VÀ ĐỊA LÝ SÂN BAY

1

Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay

091039B - 1051034Đ

Giao điểm của tim đường CHC 09/27 và tim đường lăn vào sân đỗ tàu bay

2

Hướng và cự ly so với thành phố

Cách trung tâm thành phố Cà Mau 3 KM về phía Đông

3

Mức cao/Nhiệt độ trung bình

2 M/26.7°C

4

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại vị trí mức cao sân bay

Không

5

Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm

0° Tây (2016)/Không

6

Tên nhà chức trách/khai thác sân bay, địa chỉ, số điệnthoại, fax, địa chỉ email, địa chỉ AFS và, nếu có, địa chỉ website

Post:

Địa chỉ: Cục Hàng không Việt Nam
Đại diện cảng vụ Hàng không miền Nam tại Cảng hàng không Cà Mau

Telephone:   +84 290 3562062

Fax:   +84 290 3562007

Email:   Không

AFS:   Không

URL:   Không

Post:

Địa chỉ Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam
Cảng hàng không Cà Mau

Telephone:   +84 290 3833855

Fax:   +84 290 3830128

Email:   Không

AFS:   VVCMYDYX

URL:   Không

7

Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR)

IFR/VFR

8

Ghi chú

Không

VVCM AD 2.3  GIỜ HOẠT ĐỘNG

1

Nhà chức trách/khai thác sân bay

2300 - 1100

2

Hải quan và xuất nhập cảnh

Không

3

Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ

2300 - 1100

4

Cơ sở AIS sân bay

2300 - 1100

5

Phòng thủ tục bay

2300 - 1100

6

Cơ sở khí tượng sân bay

2300 - 1100

7

Dịch vụ không lưu

2300 - 1100

8

Nhiên liệu

2300 - 1100

9

Dịch vụ bốc dỡ

2300 - 1100

10

An ninh

2300 - 1100

11

Dọn tuyết

Không

12

Ghi chú

Không

VVCM AD 2.4  DỊCH VỤ BỐC DỠ VÀ CÁC PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ

1

Phương tiện bốc dỡ hàng hóa

Xe tải ISUZU

2

Loại nhiên liệu/dầu

Dầu Castrol/ Shell

3

Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa

Không

4

Phương tiện dọn tuyết

Không

5

Nhà vòm cho tàu bay vãng lai

Không

6

Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai

Không

7

Ghi chú

Không

VVCM AD 2.5  PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ HÀNH KHÁCH

1

Khách sạn

Gần sân bay và trong thành phố

2

Nhà hàng

Trong thành phố

3

Phương tiện giao thông

Taxi và ô tô cho thuê

4

Thiết bị y tế

Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố

5

Ngân hàng và bưu điện

Trong thành phố

6

Văn phòng du lịch

Trong thành phố

7

Ghi chú

Không

VVCM AD 2.6  DỊCH VỤ CỨU NẠN VÀ CỨU HOẢ

1

Cấp cứu hỏa tại sân bay đáp ứng

Cấp 6

2

Thiết bị cứu nạn

Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO

3

Khả năng di chuyển tàu bay bị hỏng

Không
4

Ghi chú

Không

VVCM AD 2.7  MÙA HOẠT ĐỘNG - DỌN QUANG

1

Các loại thiết bị dọn quang

Không

2

Ưu tiên dọn quang

Không

3

Ghi chú

Không

VVCM AD 2.8  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

1

Ký hiệu, bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ

Sân đỗ, Bê tông nhựa, PCN 36/F/C/Y/T

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đườnglăn

Đường lăn,15 M,Bê tông nhựa, PCN 39/F/C/Y/T

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Không
4

Điểm kiểm tra VOR

Không
5

Điểm kiểm tra INS

Không
6

Ghi chú

  1. Sân quay đầu tại đầu đường CHC 09 và đầu đường CHC 27:

    1. Kích thước: 50 M x 45 M.

    2. Sức chịu tải: PCN 19/F/C/Y/T.

  2. Năng lực khai thác của sân quay đầu: Sử dụng cho loại tàu bay ATR 72 và tương đương trở xuống.

VVCM AD 2.9  HỆ THỐNG KIỂM SOÁT, HƯỚNG DẪN DI CHUYỂN MẶT ĐẤT VÀ SƠN KẺ DẤU HIỆU CHỈ DẪN

1

Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay

Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ.

Hướng dẫn lăn trên sân đỗ.

2

Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn

Đường CHC:

Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, ngưỡng đường CHC, khu chạm bánh, trục đường CHC, lề đường CHC và cuối đường CHC.

Đèn: Không

Đường lăn:

Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường lăn, trục đường lăn, lề đường lăn.

Đèn: Không

3

Đèn vạch dừng

Không

4

Các phương pháp khác bảo vệ đường CHC khác

Không

5

Ghi chú

Không

VVCM AD 2.10  CHƯỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY

Trong khu vực 2

Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật

Loại chướng ngại vật

Vị trí của chướng ngại vật

Mức cao/ Chiều cao

Dấu hiệu/ Loại, màu sắc, đèn

Ghi chú

abcdef
Sẽ được bổ sung sau

Trong khu vực 3

Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật

Loại chướng ngại vật

Vị trí của chướng ngại vật

Mức cao/ Chiều cao

Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn

Ghi chú

abcdef
Sẽ được bổ sung sau

VVCM AD 2.11  LOẠI TIN TỨC KHÍ TƯỢNG ĐƯỢC CUNG CẤP

1

Cơ sở khí tượng liên quan

Trạm quan trắc khí tượng Cà Mau

2

Giờ hoạt động

2300 - 1100

Cơ sở MET ngoài giờ hoạt động

Không

3

Cơ sở chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF

Trung tâm khí tượng hàng không Tân Sơn Nhất

Thời gian hiệu lực

9 hoặc 12 giờ (phát 4 lần trong ngày với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0300, 0600 và 0900 UTC; phát 1 giờ trước khi bản tin TAF cóhiệu lực)

4

Dự báo xu hướng

TREND (được đưa vào METAR)

Khoảng cách phát hành

2 giờ

5

Cung cấp tư vấn thuyết trình

Nhân viên khí tượng tư vấn

6

Hồ sơ bay

Sơ đồ

Ngôn ngữ được sử dụng

Tiếng Anh/Tiếng Việt
7

Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn

Có sẵn

8

Thiết bị bổ sung sẵn có để cung cấp tin tức

Không

9

Các cơ sở ATS được cung cấp tin tức khí tượng

Ca Mau TWR, Ca Mau ARO

10

Tin tức bổ sung (hạn chế của dịch vụ, v.v...)

Địa chỉ AFTN/AMHS: VVCMYMYX

VVCM AD 2.12  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Ký hiệu đường CHC SốHướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCN) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đườngCHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữamặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đườngCHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

123456
09

091.54°

1 500 x 30

19/F/C/Y/T

Bê tông nhựa

091039.54N

1051015.78E

NIL

NIL

THR 2 M

NIL

27

271.54°

1 500 x 30

19/F/C/Y/T

Bê tông nhựa

091038.22N

1051104.89E

NIL

NIL

THR 1 M

NIL

Ký hiệu đường CHC
Số
Độ dốc RWY-SWYKích thước đoạn dừng (M)Kích thước khoảng trống (M)Kích thước dải bảo hiểm (M)Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC (M)
17891011
09  0.02% Không 90 x 90 1 650 x 150Không
27  0.02% 30 x 30 90 x 90 1 650 x 150Không

Ký hiệu đường CHC Số

Vị trí và mô tả của hệ thống vật liệu kỹ thuậttrợ giúp dừng tàu bay (EMAS)

OFZ

Ghi chú

1121314
09 KhôngKhôngKhông
27 KhôngKhôngKhông

VVCM AD 2.13  CÁC CỰ LY CÔNG BỐ

Ký hiệu đường CHC

Cự ly chạy đà cất cánh (M)

Cự ly có thể cất cánh (M)

Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M)

Cự ly có thể hạ cánh (M)

Ghi chú

123456
09 1 500 1 590 1 500 1 500 Không
27 1 500 1 590 1 530 1 500 Không

VVCM AD 2.14  ĐÈN TIẾP CẬN VÀ ĐÈN ĐƯỜNG CHC

Ký hiệu đường CHC

Đèn tiếp cận

Loại

Chiều dài

Cường độ

Đèn ngưỡng

Màu sắc

Đèn cánh

Đèn VASIS

(MEHT)

PAPI

Đèn khu chạm bánh

Chiềudài

Đèn tim đường CHC

Chiều dài

Giãn cách

Màu sắc

Cường độ

Đèn lề đường CHC

Chiều dài

Giãn cách

Màu sắc

Cường độ

Đèn cuối đường CHC

Màu sắc

Đèn cánh

Đèn đoạn dừng

Chiều dài (M)

Màu sắc

Ghi chú
12345678910
09 KhôngKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
27 KhôngKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngKhông

VVCM AD 2.15  CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC, NGUỒN ĐIỆN DỰ PHÒNG

1

Vị trí đèn hiệu sân bayABN/IBN và đặc tính,giờ hoạt động

Không

2

Đèn và vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh

Đèn và vị trí của thiết bị đo gió

KhôngỐng gió: Phía Nam đường CHC 09/27 (đầu 09) cách trục đường CHC 92 M

3

Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có)

AD 2.9

4

Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn

01 máy phát điện 290KVAThời gian chuyển nguồn: 30 giây

5

Ghi chú

Không

VVCM AD 2.16  KHU VỰC DÀNH CHO TRỰC THĂNG HẠ CÁNH

1

Tọa độ TLOF hoặc ngưỡng của FATO

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid

Không
2Mức cao TLOF và/hoặc FATO M/FTKhông
3

Kích thước, bề mặt, sức chịu tải, sơn tín hiệu khu vựcTLOF và FATO

Không
4

Hướng thực của FATO

Không
5

Cự ly công bố có sẵn

Không
6

Đèn APP và FATO

Không
7

Ghi chú

Không

VVCM AD 2.17  VÙNG TRỜI CÓ KIỂM SOÁT KHÔNG LƯU

1

Tên và giới hạn ngang

Khu vực kiểm soát tại sân bay Cà Mau: 1 vòng tròn với bán kính 30 KM tâm là NDB “QL

2

Giới hạn cao

Mặt đất/nước đến và bao gồm 1500 M

3

Phân loại vùng trời

D

4

Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu

Ngôn ngữ

Đài kiểm soát tại sân bay Cà Mau

Tiếng Anh, Tiếng Việt

5

Độ cao chuyển tiếp

2 750 M

6

Giờ áp dụng (hoặc giờ hoạt động)

2300 - 1100

7

Ghi chú

Không

VVCM AD 2.18  PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN LIÊN LẠC ĐỐI KHÔNG

Loại dịch vụ

Tên gọi

Tần số

Frequency

Giờ hoạt động

Ghi chú

12345
Tại sânTại sân Cà Mau 118.100 MHZH24

Tần số chính

121.500 MHZH24Tần số khẩn nguy
Đường dàiĐường dàiHồ Chí Minh 120.900 MHZH24

Tần số chính

120.100 MHZH24

Tần số phụ

121.500 MHZH24Tần số khẩn nguy

VVCM AD 2.19  ĐÀI PHỤ TRỢ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÀ HẠ CÁNH

Loại đài phụ trợ,Độ lệch từ,Loại OPS hỗ trợ (độ lệch từ tại trạm đối với VOR/ILS MLS)Tên gọi

Tần số

Giờ hoạt động

Vị trí ăngten phát

Tọa độ

Mức cao ăngten phát của thiết bị đokhoảng cách(DME)

Bán kính phạm vi cung cấp dịch vụ tính từ điểm tham chiếu GBAS

Ghi chú

12345678
NDB QL 305 KHZHO

091034.4B

1051036.2Đ

 

Không

Tầm phủ: 82 KMCách điểm quy chiếu sân bay 163 M, phương vị 150°

VVCM AD 2.20  CÁC QUY ĐỊNH HOẠT ĐỘNG TẠI SÂN BAY

1  Các quy định sân bay

Một số quy định riêng áp dụng tại sân bay Cà Mau. Các quy định này được nêu trong bảng chỉ dẫn có sẵn tại Cơ sở AIS sân bay như sau:

  1. Ý nghĩa của sơn kẻ, biển báo;

  2. Tin tức về vị trí đỗ tàu bay;

  3. Tin tức về việc lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả huấn lệnh lăn;

  4. Trợ giúp của nhân viên hướng dẫn đỗ.

2   Dời và lăn tới vị trí đỗ
2.1  

Đài kiểm soát tại sân bay Cà Mau sẽ chỉ định vị trí đỗ cho tàu bay đến.

2.2   Phương thức khai thác
Vị trí đỗ tàu bay Phương án vận hành, khai thác tàu bay
1, 3

Khai thác cho loại tàu bay E175, ATR72 (sải cánh dưới 29 M, chiều dài dưới 32 M)

  1. Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào.

  2. Đối với tàu bay khởi hành: Tàu bay tự lăn ra.

2, 4

Khai thác cho loại tàu bay E190, ATR72 (sải cánh dưới 29 M, chiều dài dưới 36,5 M).

  1. Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào.

  2. Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo đẩy khi lăn ra.

Ghi chú:

  1. Không bố trí tàu bay đỗ đồng thời tại vị trí 1, 2.

  2. Không bố trí tàu bay đỗ đồng thời tại vị trí 3, 4.

  1. Tàu bay tại vị trí đỗ 2:
    - Tàu bay được đẩy ra đường CHC để khởi hành trong trường hợp vị trí đỗ 3, 4 có tàu bay đỗ;
    - Tàu bay được đẩy ra vệt lăn song song với vị trí đỗ 3 để khởi hành trong trường hợp vị trí đỗ 3, 4 trống (không có người, phương tiện, trang thiết bị, tàu bay).

  1. Tàu bay tại vị trí đỗ 4:
    - Tàu bay được đẩy ra đường CHC để khởi hành trong trường hợp vị trí đỗ 1, 2 có tàu bay đỗ;
    - Tàu bay được đẩy ra vệt lăn song song với vị trí đỗ 1 để khởi hành trong trường hợp vị trí đỗ 1, 2 trống (không có người, phương tiện, trang thiết bị, tàu bay).

  1. Hạn chế khai thác đồng thời vị trí đỗ 13.

2.3  Bổ sung năng lực khai thác của đường cất hạ cánh

Loại tàu bay khai thác: Tàu bay ATR72, E190 và tương đương trở xuống.

Ghi chú: Chỉ được phép khai thác tàu bay E190 với hệ số vượt tải 10% và tần suất khai thác không vượt quá 5% so với tổng số chuyến bay trong năm.

VVCM AD 2.21   CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢM TIẾNG ỒN

Không

VVCM AD 2.22  CÁC PHƯƠNG THỨC BAY

Không

VVCM AD 2.23  CÁC TIN TỨC BỔ SUNG

1   Bảng hệ số ma sát đường cất hạ cánh
Ký hiệu đườngCHC Chiều dài đo (M) Hệ số ma sát (μ)
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M)
12345
09 1 200 0.71 0.78 0.76
27 1 200 0.72 0.76 0.79
2   Đặt chóp an toàn xung quanh tàu bay

Trường hợp cần đánh dấu vệt dừng bánh mũi, chóp an toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 M đến 3 M trước khi tàu bay lăn vào vị trí đỗ.

3   Hoạt động của chim và động vật hoang dã ảnh hưởng đến sân bay
Loài chimSố lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gian hoạt động, hướng di chuyển, vị trí cư trú và kiếm ănSự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bayMức độ rủi ro an toàn
1234
Cò trắng, Cò nâu
  1. Số lượng: Từng đàn 3–20 con hoặc lên đến 50 con.

  2. Độ cao hoạt động: Khoảng 5–100 M.

  3. Mật độ chim: Thấp.

  4. Thời gian hoạt động: Ban ngày.

  5. Vị trí cư trú: Vườn chim công viên văn hóa cách sân bay khoảng 5 KM về phía Tây.

  6. Vị trí kiếm ăn: Khu vực bãi cỏ, ao hồ trong khu bay, mặt đường CHC.

Nhiều hướng khác nhau.Cao
Vịt trời, Chim le le, Diệc mốc, Cồng cộc, Điền điểng
  1. Số lượng: Từng con hoặc theo đàn 3–5 con.

  2. Độ cao hoạt động: Khoảng 5–100 M.

  3. Mật độ: Thấp.

  4. Thời gian hoạt động: Ban ngày.

  5. Vị trí cư trú: Vườn chim công viên văn hóa cách sân bay khoảng 5 KM về phía Tây.

  6. Vị trí kiếm ăn: Khu vực bãi cỏ, ao hồ trong khu bay, mặt đường CHC.

Nhiều hướng khác nhau.Cao
Chim bói cá,Bìm bịp, Chim cắt, Cuốc
  1. Số lượng: Từng con.

  2. Độ cao hoạt động: Khoảng 5–100 M.

  3. Mật độ chim: Thấp.

  4. Thời gian hoạt động: Ban ngày.

  5. Vị trí cư trú: Bụi cây, lau sậy vùng lân cận sân bay.

  6. Vị trí kiếm ăn: Khu vực bãi cỏ, ao hồ trong khu bay, mặt đường CHC.

Nhiều hướng khác nhau.Cao
Chim sẻ, Chim én, Chim sâu
  1. Số lượng: Từng đàn 8–10 con hoặc lên đến vài chục con.

  2. Độ cao hoạt động: Khoảng 5–50 M.

  3. Mật độ chim: Trung bình.

  4. Thời gian hoạt động: Ban ngày.

  5. Vị trí cư trú: Bụi cây, lau sậy vùng lân cận sân bay.

  6. Vị trí kiếm ăn: Khu vực bãi cỏ, ao hồ trong khu bay, mặt đường CHC.

Nhiều hướng khác nhau.Thấp
Chim cuđất
  1. Số lượng: Từng con hoặc đàn 3–10 con.

  2. Độ cao hoạt động: Khoảng 5–50 M.

  3. Mật độ chim: Thấp.

  4. Thời gian hoạt động: Ban ngày.

  5. Vị trí cư trú: Bụi cây, lau sậy vùng lân cận sân bay.

  6. Vị trí kiếm ăn: Khu vực bãi cỏ trong khu bay, mặt đường CHC.

Nhiều hướng khác nhau.Cao
Chim cú mèo, Dơi
  1. Số lượng: Từng con hoặc theo đàn 3–5 con.

  2. Độ cao hoạt động: Khoảng 5–100 M.

  3. Mật độ chim: Thấp.

  4. Thời gian hoạt động: Ban đêm.

  5. Vị trí cư trú: Bụi cây, lau sậy vùng lân cận sân bay.

  6. Vị trí kiếm ăn: Khu vực bãi cỏ trong khu bay, nhà ga, các khu vực đài trạm.

Nhiều hướng khác nhau.Thấp

VVCM AD 2.24  SƠ ĐỒ LIÊN QUAN ĐẾN SÂN BAY CÀ MAU

Chart name

Page

Sơ đồ sân bay – ICAO

AD 2-VVCM-2-1

Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu

AD 2-VVCM-3-1

Sơ đồ sân đỗ/ vị trí đỗ tàu bay – ICAO

AD 2-VVCM-4-1

Mức cao và tọa độ INS vị trí đỗ tàu bay

AD 2-VVCM-4-2

Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

AD 2-VVCM-5-1

Sơ đồ khu vực – ICAO

AD 2-VVCM-8-1

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 09/27: TRN 1A, TRN 1B

AD 2-VVCM-9-1

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 09/27: TRN 1C

AD 2-VVCM-11-1

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: NDB đường CHC 09 CAT A, B

AD 2-VVCM-13-1

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: NDB đường CHC 09 CAT C

AD 2-VVCM-13-3

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: NDB đường CHC 27 CAT A, B

AD 2-VVCM-13-5

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: NDB đường CHC 27 CAT C

AD 2-VVCM-13-7

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt – ICAO

AD 2-VVCM-14-1

Sơ đồ phương thức khởi hành bằng mắt – ICAO

AD 2-VVCM-14-3