VVCI — HAI PHONG/CAT BI INTL

VVCI AD 2.1  TÊN VÀ CHỈ ĐỊA DANH SÂN BAY

VVCI — HAI PHONG/CAT BI INTL

VVCI AD 2.2  DỮ LIỆU HÀNH CHÍNH VÀ ĐỊA LÝ SÂN BAY

1

Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay

204901B 1064323Đ

Là giao điểm của tim đường lăn N4 và tim đường CHC 07/25

2

Hướng và cự ly so với thành phố

8 KM cách trung tâm thành phố Hải Phòng về phía Đông Nam
3

Mức cao/Nhiệt độ trung bình

3 M/23°C
4

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại vị trí mức cao sân bay

Không
5

Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm

1°35 Tây (dữ liệu đo đạc)/Không
6

Tên nhà chức trách/khai thác sân bay, địa chỉ, số điệnthoại, fax, địa chỉ email, địa chỉ AFS và, nếu có, địachỉ website

Post:

Địa chỉ: Cục Hàng không Việt Nam (CAAV)
Đại diện Cảng vụ hàng không miền Bắc tại Cảng hàng không quốc tế Cát Bi

Telephone:   +84 225 3558734

Fax:   +84 225 3558735

Email:   Không

AFS:   Không

URL:   Không

Post:

Địa chỉ: Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam
Cảng hàng không quốc tế Cát Bi

Telephone:   +84 225 3273986

Fax:   +84 225 3976217

Email:   Không

AFS:   VVCIYDYX

URL:   Không

7

Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR)

IFR/VFR
8

Ghi chú

Không

VVCI AD 2.3  GIỜ HOẠT ĐỘNG

1

Nhà chức trách/khai thác sân bay

H24
2

Hải quan và xuất nhập cảnh

H24
3

Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ

H24
4

Cơ sở AIS sân bay

H24
5

Phòng thủ tục bay (ARO)

H24
6

Cơ sở khí tượng sân bay

H24
7

Dịch vụ không lưu

H24
8

Nhiên liệu

H24
9

Dịch vụ bốc dỡ

H24
10

An ninh

H24
11

Dọn tuyết

Không
12

Ghi chú

Không

VVCI AD 2.4  DỊCH VỤ BỐC DỠ VÀ CÁC PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ

1

Phương tiện bốc dỡ hàng hóa

Băng chuyền, xe kéo và xe nâng hàng
2

Loại nhiên liệu/dầu

JET A1/FACET
3

Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa

02 xe loại 19 000 lít
4

Phương tiện dọn tuyết

Không
5

Nhà vòm cho tàu bay vãng lai

Không
6

Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai

Không
7

Ghi chú

Không

VVCI AD 2.5  PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ HÀNH KHÁCH

1

Khách sạn

Gần sân bay và trong thành phố
2

Nhà hàng

Tại sân bay và trong thành phố
3

Phương tiện giao thông

Taxi và ô tô cho thuê
4

Thiết bị y tế

Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố
5

Ngân hàng và bưu điện

Gần sân bay
6

Văn phòng du lịch

Trong thành phố
7

Ghi chú

Không

VVCI AD 2.6  DỊCH VỤ CỨU NẠN VÀ CỨU HOẢ SÂN BAY

1

Cấp cứu hỏa tại sân bay đáp ứng

Cấp 8
2

Thiết bị cứu nạn

Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO
3

Khả năng di chuyển tàu bay bị hỏng

Không
4

Ghi chú

Không

VVCI AD 2.7  MÙA HOẠT ĐỘNG - DỌN QUANG

1

Các loại thiết bị dọn quang

Không
2

Ưu tiên dọn quang

Không
3

Ghi chú

Không

VVCI AD 2.8  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

1

Ký hiệu, bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ

Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ từ 1 đến 3), Bê tông xi măng, PCN 70/R/A/W/T

Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ: 4A, 5, 5A, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 11A), Bê tông xi măng, PCN 64/R/B/W/T

Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ: 1A, 1B, 1C, 1D, 1E, 1F), Bê tông nhựa, PCN 33/F/B/X/T

Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ từ 12 đến 20), Bê tông xi măng, PCN 64/R/A/W/T

2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đườnglăn

Đường lăn N, 23 M, Bê tông xi măng, PCN 70/R/A/W/T

Đường lăn nối N1, 105 M, Bê tông xi măng, PCN 64/R/A/W/T

Đường lăn N4 (1/2 đường lăn N4 tiếp giáp với đường CHC 07/25), 27 M, Bê tông nhựa, PCN 69/F/B/X/T

Đường lăn N4 (1/2 đường lăn N4 tiếp giáp với đường lăn song song N), 27 M, Bê tông xi măng, PCN 64/R/B/X/T

Đường lăn nối N7, 105 M, Bê tông xi măng, PCN 64/R/A/W/T

Đường lăn W3, 40 M, Bê tông xi măng, PCN 70/R/A/W/T

Đường lăn W4, 40 M, Bê tông xi măng, PCN 64/R/B/X/T

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Không
4

Điểm kiểm tra VOR

Tọa độ: 204903.88B 1064322.16Đ
5

Điểm kiểm tra INS

Không
6

Ghi chú

Đường lăn nối N1 kết hợp làm sân quay đầu đường CHC 25: Kích thước 178 x 105 M

Đường lăn nối N7 kết hợp làm sân quay đầu đường CHC 07: Kích thước 130 x 105 M

VVCI AD 2.9  HỆ THỐNG KIỂM SOÁT, HƯỚNG DẪN DI CHUYỂN MẶT ĐẤT VÀ SƠN KẺ DẤU HIỆU CHỈ DẪN

1

Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay

Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ

Hướng dẫn lăn trên sân đỗ

2

Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn

Đường CHC:

Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, ngưỡng đường CHC, khu chạm bánh, tim đường CHC, lề đường CHC, điểm ngắm hạ cánh.

Đèn:

  1. Đường CHC 07: Đèn lề, đèn tim, đèn vùng chạm bánh, đèn ngưỡng, đèn cuối đường CHC, đèn chớp nhận dạng ngưỡng đường CHC, đèn chớp tuần tự;

  2. Đường CHC 25: Đèn lề, đèn tim, đèn ngưỡng, đèn cuối đường CHC, đèn chớp nhận dạng ngưỡng đường CHC.

  Đường lăn:

Sơn kẻ dấu hiệu: Tim, lề đường lăn, vị trí dừng chờ lên đường CHC.

Đèn:

  1. Đường lăn N1: Đèn lề, đèn tim; đèn lead-on; đèn chờ trung gian.

  2. Đường lăn N4: Đèn lề, đèn tim.

  3. Đường lăn N7: Đèn lề, đèn tim; đèn lead-on; đèn chờ trung gian.

  4. Đường lăn W4: Đèn lề, đèn tim.

3

Đèn vạch dừng

Có đèn vạch dừng ở những nơi thích hợp.
4

Các phương pháp khác bảo vệ đường CHC khác

Không
5

Ghi chú

Không

VVCI AD 2.10  CHƯỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY

Trong Khu vực 2

Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật

Loại chướng ngại vật

Vị trí của chướng ngại vật

Mức cao/ chiều cao

Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn

Ghi chú

abcdef
VVCIOB001 Cây

204838.0N

1064222.3E

11/9 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07/25 và sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVCIOB002 Dây điện

204836.5N

1064210.2E

19/16 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07/25 và sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVCIOB003 Cây 204838.1N 1064204.7E 20/18 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07/25 và sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVCIOB004 Cây

204913.7N

1064415.4E

13/12 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07/25
VVCIOB005 Cây

204914.0N

1064417.0E

15/14 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngạivật sân bay – Loại A – Đường CHC 07/25 và sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVCIOB006 Tòa nhà 204919.0N 1064427.3E 17/16 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07/25 và sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVCIOB007 Ăng ten 204845.7N 1064245.1E 20/17 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVCIOB008 Ăng ten 204916.7N 1064402.3E 15/12 MCó sơn/Có đènTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVCIOB009 Cây 204835.6N 1064217.3E 15/12 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVCIOB010 NIL 204740.5N 1063650.3E 158/21 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVCIOB011 Ăng ten 204930.1N 1064554.4E 67/65 MCó sơn/Có đènTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVCIOB012 Cây 204922.5N 1064416.8E 24/23 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVCIOB013 Ăng ten 204847.2N 1064205.9E 27/26 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVCIOB014 Cần cẩu 205023.0N 1064623.8E 83/81 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVCIOB015 Nhà 204900.8N 1064154.4E 63/62 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVCIOB016 Nhà 204927.8N 1064125.9E 87/85 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVCIOB017 Dây văng 205050.7N 1064554.1E 99/95 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVCIOB018 Ăng ten 205016.1N 1064129.8E 115/113 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVCIOB019 Ăng ten 204927.0N 1064622.0E 48/46 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVCIOB020 Dây điện 204857.8N 1064549.5E 56/55 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVCIOB021 Dây điện 204750.6N 1064350.4E 59/57 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B

Trong khu vực 3

Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật

Loại chướng ngại vật

Vị trí của chướng ngại vật

Mức cao/ chiều cao

Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn

Ghi chú

abcdef
Sẽ được bổ sung sau

VVCI AD 2.11  LOẠI TIN TỨC KHÍ TƯỢNG ĐƯỢC CUNG CẤP

1

Cơ sở khí tượng liên quan

Trạm quan trắc khí tượng Cát Bi
2

Giờ hoạt động

H24

Cơ sở MET ngoài giờ hoạt động

Không

3

Cơ sở chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF

Trung tâm khí tượng hàng không Nội Bài

Thời gian hiệu lực

24 giờ (phát 04 lần trong ngày với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0600, 1200 và 1800 UTC; phát 1 giờ trước khi bản tin TAF có hiệu lực)
4

Dự báo xu hướng

TREND (được đưa vào METAR)

Khoảng cách phát hành

 
5

Cung cấp tư vấn/thuyết trình

Nhân viên khí tượng tư vấn
6

Hồ sơ bay

Sơ đồ

Ngôn ngữ được sử dụng

Tiếng Anh/Tiếng Việt
7

Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn

Có sẵn
8

Thiết bị bổ sung sẵn có để cung cấp tin tức

Thiết bị quan trắc cổ điển
9

Các cơ sở ATS được cung cấp tin tức khí tượng

Cat Bi TWR, Cat Bi ARO
10

Tin tức bổ sung (hạn chế của dịch vụ, v.v…)

Địa chỉ AFTN/AMHS: VVCIYMYX

VVCI AD 2.12  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Ký hiệu đường CHC
Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCN) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đườngCHC

Độ chênh cao giữamặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đườngCHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

123456
07 072.33° 3 050 x 45

69/F/B/W/T

Bê tông nhựa

204845.87N

1064233.10E

NIL

NIL

THR 2.5 M

NIL

25 252.33° 3 050 x 45

69/F/B/W/T

Bê tông nhựa

204915.97N

1064413.60E

NIL

NIL

THR 3.0 M

NIL

Ký hiệu đường CHC
Số

Độ dốc RWY-SWY

Kích thước đoạn dừng (M)

Kích thước khoảng trống (M)

Kích thước dải bảo hiểm (M)

Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC

17891011
07 0.01% 100 x 60Không 3 370 x 300 110 x 90
25 0.01% 100 x 60Không 3 370 x 300 140 x 90
Ký hiệu đường CHC SốVị trí và mô tả của hệ thống vật liệu kỹ thuậttrợ giúp dừng tàu bay (EMAS)OFZ Ghi chú
Designations RWY
NR
Location and description of engineering material arresting system (EMAS) OFZRemarks
1121314
07 KhôngKhôngKhông
25 KhôngKhôngKhông

VVCI AD 2.13  CÁC CỰ LY CÔNG BỐ

Ký hiệu đường CHC

Cự ly chạy đà cất cánh (M)

Cự ly có thể cất cánh (M)

Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M)

Cự ly có thể hạ cánh (M)

Ghi chú

123456
07 3 050 3 050 3 150 3 050 Không
25 3 050 3 050 3 150 3 050 Không

VVCI AD 2.14  ĐÈN TIẾP CẬN VÀ ĐÈN ĐƯỜNG CHC

Ký hiệu đường CHC

Đèn tiếp cận

Loại

Chiều dài

Cường độ

Đèn ngưỡng

Màu sắc

Đèn cánh

Đèn VASIS

(MEHT)

PAPI

Đèn khu chạm bánh

Chiềudài

Đèn tim đường CHC

Chiều dài

Giãn cách

Màu sắc

Cường độ

Đèn lề đường CHC

Chiều dài

Giãn cách

Màu sắc

Cường độ

Đèn cuối đường CHC

Màu sắc

Đèn cánh

Đèn đoạn dừng

Chiều dài (M)

Màu sắc

Ghi chú
12345678910
07

Hệ thống đèn tiếp cận CAT I

900 M

LIH

Xanh lácây
Không

PAPI

Trái/

Phải/

900 M

3 050 M
15 M

Trắng/đỏ

LIH

3 050 M
60 M

Trắng/vàng

LIH

Đỏ

Không

ĐỏKhông
25

Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn

300 M

LIH

Xanh lácây

Không

PAPI

Trái/3.5°

Không

3 050 M
15 M

Trắng/đỏ

LIH

3 050 M
60 M

Trắng/vàng

LIH

Đỏ

Không

ĐỏKhông
NIL

VVCI AD 2.15  CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC, NGUỒN ĐIỆN DỰ PHÒNG

1

Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết và giờ hoạt động

Đèn hiệu sân bay: đặt trên nóc đài chỉ huy, màu trắng, xanh nhấp nháy 2 giây 1 lần/đèn nhận biết: Không.

H24

2

Đèn và vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh

Đèn và vị trí của thiết bị đo gió

Không

  1. Đầu đường CHC 0725: Có cột gió (có chiếu sáng).

  2. Tọa độ ống gió đường CHC 07: 204851.32B 1064238.74Đ.

  3. Tọa độ ống gió đường CHC 25: 204917.43B 1064405.85Đ.

3

Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có)

See AD 2.9

4

Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn

2 máy: 160 KVA/ 1 máy
5

Ghi chú

Không

VVCI AD 2.16  KHU VỰC DÀNH CHO TRỰC THĂNG HẠ CÁNH

1

Tọa độ TLOF hoặc ngưỡng của FATO

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid

Không
2

Mức cao TLOF và/hoặc FATO M/FT

Không
3

Kích thước, bề mặt, sức chịu tải, sơn tín hiệu khu vựcTLOF và FATO

Không
4

Hướng thực của FATO

Không
5

Cự ly công bố có sẵn

Không
6

Đèn APP và FATO

Không
7

Ghi chú

Không

VVCI AD 2.17  VÙNG TRỜI CÓ KIỂM SOÁT KHÔNG LƯU

1

Tên và giới hạn ngang

Khu vực kiểm soát tại sân bay Cát Bi: 1 cung tròn với bán kính 30 KM tâm là điểm quy chiếu sân bay (trừ vùng kiểm soát sân bay Kiến An)
2

Giới hạn cao

1 500 M trên mực nước biển trung bình
3

Phân loại vùng trời

D

4

Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu

Ngôn ngữ

Đài kiểm soát tại sân bay Cát Bi

Tiếng Anh, Tiếng Việt

5

Độ cao chuyển tiếp

2 750 M/FL 100

6

Giờ áp dụng (hoặc giờ hoạt động)

H24
7

Ghi chú

Không

VVCI AD 2.18  PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN LIÊN LẠC ĐỐI KHÔNG

Loại dịch vụ

Tên gọi

Tần số

Giờ hoạt động

Ghi chú

12345
Tại sânTại sân Cát Bi 118.500 MHZH24Tần số chính
121.500 MHZH24Tần số khẩn nguy
Tiếp cậnTiếp cận Nội Bài 125.100 MHZH24Tần số chính
121.000 MHZH24Tần số phụ
121.500 MHZH24Tần số khẩn nguy
Đường dàiĐường dài Hà Nội 133.650 MHZH24Tần số chính
132.925 MHZH24Tần số dự phòng
121.500 MHZH24Tần số khẩn nguy

VVCI AD 2.19  ĐÀI PHỤ TRỢ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÀ HẠ CÁNH

Loại phù trợ

Độ lệch từ

Loại OPS hỗ trợ (độ lệch từ tại trạm đối với VOR/ILS MLS)

Tên gọi

Tần số

Giờ hoạt động

Vị trí ăngten phát

Tọa độ

Mức cao ăng ten của thiết bị đo khoảng cách (DME)

Bán kính phạm vi cung cấp dịch vụ tính từ điểm tham chiếu GBAS

Ghi chú

1234567
DVOR/DME CBI

117.400 MHZ

CH 121X

H24

204855.77B

1064327.81Đ

 KhôngCách tim đường CHC 07190 M và cách ngưỡng đường CHC 071 600 M.
ILS/LOC
RWY 07
ICB 110.100 MHZH24

204918.63B

1064422.49Đ

 Không

Trên tim đường CHC kéo dài; cách ngưỡng đường CHC 25270 M.

Tầm phủ: 25 NM

ILS/GP-DME
RWY 07
ICB

334.400 MHZ

CH 38X

H24

204845.70B

1064245.09Đ

 Không

Cách tim đường CHC 07110 M và cách ngưỡng đường CHC 25330 M.

Tầm phủ GP: 10 NM

Tầm phủ DME: 25 NM

VVCI AD 2.20  CÁC QUY ĐỊNH HOẠT ĐỘNG TẠI SÂN BAY

1   CÁC QUY ĐỊNH TẠI SÂN BAY

Một số quy định riêng áp dụng tại sân bay quốc tế Cát Bi được ban hành trong quyển tài liệu hướng dẫn khai thác có tại phòng thủ tục bay Cát Bi. Tài liệu này bao gồm các quy định cụ thể với các nội dung hướng dẫn như sau:

  1. Ý nghĩa của sơn kẻ, biển báo;

  2. Tin tức về các vị trí đỗ tàu bay kể cả hệ thống hướng dẫn trực quan;

  3. Tin tức về việc lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả huấn lệnh lăn;

  4. Những hạn chế khai thác đối với tàu bay lớn, kể cả sử dụng hạn chế công suất động cơ của tàu bay khi lăn;

  5. Trợ giúp của nhân viên đánh tín hiệu và xe dẫn dắt tàu bay.

2   DỜI VÀ LĂN TỚI VỊ TRÍ ĐỖ
2.1  

Đài kiểm soát tại sân bay Cát Bi sẽ chỉ định vị trí đỗ cho tàu bay đến.

2.2  Phương án khai thác các vị trí đỗ tàu bay
Vị trí đỗ tàu bayPhương án vận hành, khai thác tàu bay
Aircraft stands Aircraft operational procedure
1, 2, 3
  1. Sử dụng cho loại tàu bay A320 và tương đương trở xuống (tàu bay có sải cánh dưới 36 M).

  2. Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ.

  3. Đối với tàu bay khởi hành: Tàu bay được đẩy ra vệt lăn trên sân đỗ để khởi hành.

Ghi chú:

  1. Đối với vị trí đỗ số 13: Trường hợp khai thác tàu bay có sải cánh dưới 36 M và chiều dài thân dưới 40 M mà không có cần kéo đẩy phù hợp với tàu bay: Khai thác tàu bay tại vị trí vạch dừng bánh mũi cho tàu bay A320 theo phương tức tự lăn vào, tự lăn ra khi:

    1. Đối với vị trí đỗ số 1: Không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số 2.

    2. Đối với vị trí đỗ số 3: Không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số 2, 4A.

1A
  1. Sử dụng cho loại tàu bay có chiều dài thân tối đa 12 M và chiều dài sải cánh tối đa 16 M.

  2. Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào điểm dừng, tắt máy, sau đó được đẩy vào vị trí đỗ. Tàu bay đến trước vào vị trí đỗ số 1A, tàu bay đến sau vào vị trí đỗ số 1B.

  3. Đối với tàu bay khởi hành: Tàu bay được đẩy ra điểm dừng để nổ máy khởi hành. Tàu bay ở vị trí đỗ số 1B khởi hành trước, tàu bay ở vị trí đỗ số 1A khởi hành sau.

Ghi chú: Trong trường hợp tàu bay có kế hoạch lăn ra/vào vị trí đỗ số 1A hoặc 1B thì vị trí đỗ số 2 không được bố trí đỗ tàu bay.

1B, 1C, 1D, 1E, 1F
  1. Sử dụng cho loại tàu bay có chiều dài thân tối đa 9 M và chiều dài sải cánh tối đa 11 M.

  2. Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào điểm dừng, tắt máy và được đẩy vào vị trí đỗ.

  3. Đối với tàu bay khởi hành: Tàu bay được đẩy ra điểm dừng, nổ máy tự lăn ra đường CHC để khởi hành.

4A, 5A, 7, 9, 10, 11
  1. Sử dụng cho tàu bay A321 và tương đương trở xuống (tàu bay có sải cánh dưới 36 M).

  2. Đối với tàu bay đến: Tàu bay đến tự lăn vào vị trí đỗ.

  3. Đối với tàu bay khởi hành: Tàu bay được đẩy ra vệt lăn trên sân đỗ để khởi hành.

Ghi chú: Vị trí đỗ số 9 có trang bị cầu hành khách.

5, 6, 8
  1. Sử dụng cho tàu bay B777 và tương đương trở xuống (tàu bay có sải cánh dưới 65 M).

  2. Đối với tàu bay đến: Tàu bay đến tự lăn vào vị trí đỗ.

  3. Đối với tàu bay khởi hành: Tàu bay được đẩy ra vệt lăn trên sân đỗ để khởi hành.

Ghi chú: Vị trí đỗ số 6 có trang bị cầu hành khách.

11A
  1. Sử dụng cho loại tàu bay có sải cánh dưới 36 M và chiều dài thân dưới 40 M.

  2. Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ;

  3. Đối với tàu bay khởi hành: Tàu bay tự lăn ra.

Ghi chú: Chỉ khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số 10.

12, 13, 14, 15
  1. Khai thác tàu bay code C và tương đương trở xuống (sải cánh đến dưới 36 M).

  2. Đối với tàu bay hạ cánh: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ.

  3. Đối với tàu bay cất cánh: Tàu bay được đẩy ra vệt lăn trên sân đỗ để khởi hành.

16
  1. Khai thác tàu bay code C và tương đương trở xuống (sải cánh đến dưới 36 M).

  2. Khai thác vị trí đỗ 16 khi không có tàu bay tại vị trí đỗ 17.

  3. Đối với tàu bay hạ cánh: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ

  4. Đối với tàu bay cất cánh: Tàu bay được đẩy ra vệt lăn trên sân đỗ để khởi hành.

17
  1. Khai thác tàu bay code E và tương đương trở xuống (sải cánh đến dưới 65 M).

  2. Khai thác vị trí đỗ 17 khi không có tàu bay khai thác tại các vị trí đỗ 1618.

  3. Đối với tàu bay hạ cánh: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ.

  4. Đối với tàu bay cất cánh: Tàu bay được đẩy ra vệt lăn trên sân đỗ để khởi hành.

18
  1. Khai thác tàu bay code C và tương đương trở xuống (sải cánh đến dưới 36 M).

  2. Khai thác vị trí đỗ 18 khi không có tàu bay tại các vị trí đỗ 1719.

  3. Đối với tàu bay hạ cánh: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ.

  4. Đối với tàu bay cất cánh: Tàu bay được đẩy ra vệt lăn trên sân đỗ để khởi hành.

19
  1. Khai thác tàu bay code E và tương đương trở xuống (sải cánh đến dưới 65 M).

  2. Khai thác vị trí đỗ 19 khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 1820.

  3. Đối với tàu bay hạ cánh: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ.

  4. Đối với tàu bay cất cánh: Tàu bay được đẩy ra vệt lăn trên sân đỗ để khởi hành.

20
  1. Khai thác tàu bay code C và tương đương trở xuống (sải cánh đến dưới 36 M).

  2. Khai thác vị trí đỗ 20 khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 19.

  3. Đối với tàu bay hạ cánh: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ.

  4. Đối với tàu bay cất cánh: Tàu bay được đẩy ra vệt lăn trên sân đỗ để khởi hành.

2.2.1  Phương án khai thác đồng thời các vị trí đỗ tàu bay:
  1. Phương án 1: Khai thác đồng thời tối đa được 7 vị trí đỗ code C: 4A, 5A, 6, 7, 9, 1011 (vị trí đỗ số 6 và số 9 khai thác cầu hành khách).

  2. Phương án 2: Khai thác đồng thời 3 vị trí đỗ code C và 2 vị trí đỗ code E, cụ thể:

Phương ánCode C (3 vị trí)Code E (2 vị trí)
OptionsCode C (3 stands)Code E (2 stands)
2-16, 10, 115, 8
2-2 5, 10, 116, 8
2-34A, 10, 116, 8
2.2.2 Hạn chế khai thác:
  1. Khi khai thác vị trí đỗ số 1C1D thì không khai thác vị trí đỗ số 2.

  2. Khi khai thác vị trí đỗ số 4A, 5A cho tàu bay có sải cánh < 36 M: Không khai thác đỗ tàu bay tại vị trí đỗ số 5. Chỉ khai thác vị trí đỗ số 6 cho tàu bay có sải cánh < 36 M;

  3. Khi khai thác vị trí đỗ số 5 cho tàu bay có sải cánh ≥ 36 M: Không khai thác đỗ tàu bay tại vị trí đỗ số 4A, 5A. Chỉ khai thác vị trí đỗ số 6 cho tàu bay có sải cánh < 36 m;

  4. Khi khai thác vị trí đỗ số 5 cho tàu bay có sải cánh < 36 M: Không khai thác đỗ tàu bay tại vị trí đỗ số 4A, 5A;

  5. Khi khai thác vị trí đỗ số 6 cho tàu bay có sải cánh ≥ 36 M: Không khai thác đỗ tàu bay tại vị trí đỗ số 5A, 7. Chỉ khai thác vị trí đỗ số 4A hoặc vị trí đỗ số 5 cho tàu bay cỏ sải cánh < 36 M tại cùng một thời điểm;

  6. Khi khai thác vị trí đỗ số 7: Không khai thác đỗ tàu bay tại vị trí đố số 8; Không khai thác đỗ tàu bay có sải cánh ≥ 36 M tại vị trí đỗ số 6;

  7. Khi khai thác vị trí đỗ số 8: Không khai thác đỗ tàu bay tại vị trí đỗ số 7 và vị trí đỗ số 9;

  8. Khi khai thác vị trí đỗ số 9: Không khai thác vị trí đỗ số 8;

  9. Khi khai thác vị trí đỗ số 4A, 5, 5A, 6, 79: Trong trường hợp có tàu bay đang khai thác tại vị trí đỗ liền kề, phải có nhân viên cảnh giới khoảng cách an toàn đến đầu mút cánh của tàu bay khi tàu bay ra vào vị trí đỗ số 4A, 5, 5A, 6, 7 và số 9;

  10. Vị trí đỗ số 1111A: Sử dụng chung vệt lăn dẫn vào vị trí đỗ và không khai thác đồng thời tại cùng thời điểm.

3  CÁC CHUYẾN BAY HUẤN LUYỆN VÀ BAY KIỂM TRA KỸ THUẬT

Các chuyến bay huấn luyện và bay kiểm tra kỹ thuật chỉ được thực hiện khi đã có phép của nhà chức trách có thẩm quyền.

VVCI AD 2.21   CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢM TIẾNG ỒN

 

VVCI AD 2.22  CÁC PHƯƠNG THỨC BAY

1  BẢNG TỌA ĐỘ CÁC LỘ ĐIỂM SID/STAR RNAV 1
SốTên lộ điểmTọa độ (WGS-84)Ghi chú
NumberWaypointsCoordinates (WGS-84) Remarks
1 RWY25 204916.0N 1064413.6ETHR
2 RWY07 204845.9N 1064233.1ETHR
3 ADMAM 205109.3N 1062614.5E 
4 BATOT 201259.8N 1064252.4E 
5 BIGEL 203115.9N 1063657.8E 
6 CI070 204654.2N 1063620.8E 
7 CI071 204540.9N 1063217.1E 
8 CI072 204332.4N 1062510.3E 
9 CI073 203653.3N 1062720.2E 
10 CI107 205047.3N 1064918.8E 
11 CI111 202920.7N 1063735.2E 
12 CI125 204714.0N 1063728.0E 
13 CI207 205735.0N 1064720.0E 
14 CI222 203446.7N 1062711.0E 
15 CI225 204617.6N 1063419.0E 
16 CI250 205107.4N 1065026.0E 
17 CI251 205220.2N 1065430.0E 
18 CI252 205427.7N 1070137.6E 
19 CI253 204745.9N 1070353.3E 
20 CI307 204528.0N 1065106.9E 
21 CI325 204007.4N 1063904.0E 
22 CI333 202900.7N 1063256.6E 
23 CI407 205644.9N 1063808.7E 
24 CI444 203214.9N 1062946.1E 
25 CI507 204244.1N 1064138.4E 
26 CI555 203034.4N 1062835.5E 
27 CI666 203059.9N 1063315.0E 
28 DAGSA 205225.1N 1063005.6E 
29 DOKLA 210412.6N 1063308.5E 
30 DOTUK 201136.1N 1065556.1E 
31 DUMIM 203856.7N 1063428.4E 
32 FILET 204538.4N 1065645.7E 
33 GASSO 210511.5N 1064506.7E 
34 HALRO 205733.9N 1064104.1E 
35 HODOL 202335.1N 1063927.0E 
36 LOCHA 203924.0N 1065713.0E 
37 MAREL 191341.0N 1064137.0E 
38 NAH 202314.0N 1060704.0ENAVAID
39 NAKHA 215800.0N 1062936.0E 
40 NOB 211246.8N 1055005.7ENAVAID
41 PHUTA 205547.0N 1062738.0E 
42 TOLUP 204238.1N 1064644.1E 
43 TOMUL 205901.9N 1065214.1E 
44 TOGUB 203344.1N 1062521.7E 
45 VANUC 203259.0N 1064318.0E 
46 VIBAO 203918.0N 1062947.0E 
47 VIDAD 185052.0N 1065218.0E 

VVCI AD 2.23  CÁC TIN TỨC BỔ SUNG

1  BẢNG HỆ SỐ MA SÁT ĐƯỜNG CHC
Ký hiệu đường CHC Chiều dài đo (M)Hệ số ma sát (μ)
Friction coefficients
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M)Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M)Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M)
Measured position from RCL (3 M)Measured position from RCL (6 M)Measured position from RCL (9 M)
12345
07 3 050 0.86 0.85 0.93
25 3 050 0.79 0.80 0.93
2  VÙNG TRỜI ỦY QUYỀN CỦA TRUNG TÂM KIỂM SOÁT ĐƯỜNG DÀI HÀ NỘI CHO ĐÀI KIỂM SOÁT TẠI SÂN BAY CÁT BI

Vùng trời ủy quyền của ACC Hà Nội cho TWR Cát Bi được giới hạn như sau:

  1. Giới hạn ngang: Được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

  1. Điểm 4: 205508B – 1062909Đ

  2. Điểm 5: 203842B – 1061343Đ

  3. Điểm TABIN: 203103B – 1061807Đ

  4. Điểm BALAT: 201908B – 1064300Đ

  5. Điểm PONAM: 202143B – 1065624Đ

  6. Điểm KAHAI: 202816B – 1071315Đ

  7. Điểm LOCHA: 203924B – 1065713Đ

  8. Điểm TUCHA: 205508B – 1065925Đ

  9. Điểm 6: 205840B – 1065713Đ

  10. Điểm 7: 205843B – 1065215Đ

  11. Điểm 8: 204944B – 1064138Đ

  1. Giới hạn cao: Từ Mặt đất/Mặt nước tới 2 750 M/9 000 FT, không bao gồm khu vực kiểm soát của TWR Cát Bi và phần vùng trời sân bay Kiến An.

Ghi chú: Điểm 6, 7, 8 là các điểm thuộc ranh giới hiện hữu giữa CTR Cát Bi và CTR Kiến An.

Chi tiết xem tại trang AD 2-VVCI-8-3 ngày 15/07/2023.

3  ĐẶT CHÓP AN TOÀN XUNG QUANH TÀU BAY

Trường hợp cần đánh dấu vạch dừng bánh mũi, chóp an toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 M đến 3 M trước khi tàu bay lăn vào vị trí đỗ.

4  HOẠT ĐỘNG CỦA CHIM VÀ ĐỘNG VẬT HOANG DÃ TẠI KHU VỰC LÂN CẬN CẢNG HÀNG KHÔNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN SÂN BAY
Loài chimSố lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian hoạt động, vị trí cư trú và kiếm ănSự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bayMức độ rủi ro an toàn
Birds speciesNumber of birds, heightband, density, operating period, roost and feeding positionDaily movement, across the aerodromeSafety risk level
1234
Đại bàng đất, Diều hâu
  1. Số lượng: 1–5 con

  2. Độ cao hoạt động: 20–30 M.

  3. Mật độ chim: Thấp.

  4. Thời gian hoạt động: Ban ngày.

  5. Vị trí cư trú: Làm tổ trên các cây cao.

  6. Vị trí kiếm ăn: Khu bay.

Cao
Chim cu gáy,Cu đất
  1. Số lượng: > 20 con.

  2. Độ cao hoạt động: 0–20 M.

  3. Mật độ chim: Cao.

  4. Thời gian hoạt động: Bình minh, hoàng hôn và ban đêm.

  5. Vị trí cư trú và kiếm ăn: Các bụi cỏ gần đường CHC.

Cao
Chim sẻ
  1. Số lượng: > 50 con.

  2. Độ cao hoạt động: 30–50 M.

  3. Mật độ chim: Cao.

  4. Thời gian hoạt động: Ban ngày và ban đêm, mật độ giảm dần.

  5. Vị trí cư trú và kiếm ăn: Các bụi cỏ gần đường CHC.

Cao
Chim bói cá,Cuốc, Bạcmá
  1. Số lượng: 1–3 con.

  2. Độ cao hoạt động: 0–30 M.

  3. Mật độ chim: Thấp.

  4. Thời gian hoạt động: Sáng sớm và chiều mát.

  5. Vị trí cư trú và kiếm ăn: Các đầm hồ, mương thoát nước trên khu bay.

Thấp
Dơi
  1. Số lượng: > 20 con.

  2. Độ cao hoạt động: 0–20 M.

  3. Mật độ chim: Thấp.

  4. Thời gian hoạt động: Ban đêm.

  5. Vị trí cư trú và kiếm ăn: Khu vực có côn trùng hoặc quả dại trên khu bay.

Thấp
Một số loàichim khácchưa xácđịnh được tên
  1. Số lượng: < 50 con.

  2. Độ cao hoạt động: 0–30 M.

  3. Mật độ chim: Thấp.

  4. Thời gian hoạt động: Sáng sớm và chiều mát.

  5. Vị trí cư trú và kiếm ăn: Tập trung nhóm nhỏ kiếm ăn tại mương nước trong khu bay.

Thấp

VVCI AD 2.24  SƠ ĐỒ LIÊN QUAN ĐẾN SÂN BAY CÁT BI

Chart name

Page

Sơ đồ sân bay – ICAO

AD 2.VVCI-2-1

Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu

AD 2-VVCI-3-1

Sơ đồ sân đỗ/vị trí đỗ tàu bay – ICAO

AD 2-VVCI-4-1

Mức cao và tọa độ INS vị trí đỗ tàu bay

AD 2-VVCI-4-2

Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

AD 2-VVCI-5-1

Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại A (Các giới hạn khai thác) – Đường CHC 07/25

AD 2-VVCI-6-1

Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại B

AD 2-VVCI-6-3

Sơ đồ khu vực – ICAO

AD 2-VVCI-8-1

Sơ đồ vùng trời ủy quyền của ACC Hà Nội cho TWR Cát Bi

AD 2-VVCI-8-3

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) - ICAO - Đường CHC 07: PHUTA 1A, VIBAO 1A, VANUC 1A, LOCHA 1A

AD 2-VVCI-9-1

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) - ICAO - Đường CHC 25: VIBAO 1B, VANUC 1B, PHUTA 1B, LOCHA 1B

AD 2-VVCI-9-3

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 07: TUCHA 1A

AD 2-VVCI-9-5

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 25: TUCHA 1B

AD 2-VVCI-9-7

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07: TUCHA 1C

AD 2-VVCI-9-9

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07: TUCHA 1C (Bảng mã hóa phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) – RNAV đường CHC 07)

AD 2-VVCI-9-10

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25: TUCHA 1D

AD 2-VVCI-9-11

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25: TUCHA 1D (Bảng mã hóa phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) – RNAV đường CHC 25)

AD 2-VVCI-9-12

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07: LOCHA 1C

AD 2-VVCI-9-13

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07: LOCHA 1C (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVCI-9-14

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07: GASSO 1A, PHUTA 1C, VIBAO 1C, VIBAO 1D

AD 2-VVCI-9-15

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07: GASSO 1A, PHUTA 1C, VIBAO 1C, VIBAO 1D (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVCI-9-16

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 07: GASSO 1A, PHUTA 1C, VIBAO 1C, VIBAO 1D (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVCI-9-17

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25: ADMAM 1A, DOKLA 1A, VANUC 1C, VIBAO 1E

AD 2-VVCI-9-19

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25: ADMAM 1A, DOKLA 1A, VANUC 1C, VIBAO 1E (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVCI-9-20

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25: ADMAM 1A, DOKLA 1A, VANUC 1C, VIBAO 1E (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVCI-9-21

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNAV đường CHC 25: ADMAM 1A, DOKLA 1A, VANUC 1C, VIBAO 1E (Thông số vệt bay kết nối (tiếp))

AD 2-VVCI-9-22

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 07/25: PHUTA 1H, VANUC 1F, NAH 1C

AD 2-VVCI-11-1

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 07: NOB 1A, NAH 1D

AD 2-VVCI-11-3

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07: BATOT 1A, NAH 1J

AD 2-VVCI-11-5

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07: BATOT 1A, NAH 1J (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVCI-11-6

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07: BATOT 1A, NAH 1J (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVCI-11-7

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07: BATOT 1A, NAH 1J (Thông số vệt bay kết nối (tiếp))

AD 2-VVCI-11-8

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07: BATOT 1B, PHUTA 1D

AD 2-VVCI-11-9

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07: BATOT 1B, PHUTA 1D (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVCI-11-10

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07: BATOT 1B, PHUTA 1D (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVCI-11-11

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07: BATOT 1C, PHUTA 1E

AD 2-VVCI-11-13

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07: BATOT 1C, PHUTA 1E (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVCI-11-14

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 07: BATOT 1C, PHUTA 1E (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVCI-11-15

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25: BATOT 1D, NAH 1L

AD 2-VVCI-11-17

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25: BATOT 1D, NAH 1L (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVCI-11-18

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25: BATOT 1D, NAH 1L (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVCI-11-19

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25: BATOT 1D, NAH 1L (Thông số vệt bay kết nối (tiếp))

AD 2-VVCI-11-20

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25: PHUTA 1F, VANUC 1D, VIBAO 1F

AD 2-VVCI-11-21

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25: PHUTA 1F, VANUC 1D, VIBAO 1F (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVCI-11-22

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25: PHUTA 1G, VANUC 1E, VIBAO 1H

AD 2-VVCI-11-23

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 25: PHUTA 1G, VANUC 1E, VIBAO 1H (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVCI-11-24

Sơ đồ độ cao tối thiểu giám sát không lưu

AD 2-VVCI-12-1

Sơ đồ phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị – ICAO: VOR đường CHC 25

AD 2-VVCI-13-1

Sơ đồ phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị – ICAO: VOR Y đường CHC 07

AD 2-VVCI-13-3

Sơ đồ phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị – ICAO: VOR Z đường CHC 07

AD 2-VVCI-13-5

Sơ đồ phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 07

AD 2-VVCI-13-7

Sơ đồ phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị – ICAO: ILS Z đường CHC 07

AD 2-VVCI-13-9

Sơ đồ phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị – ICAO: ILS V đường CHC 07

AD 2-VVCI-13-11

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 07

AD 2-VVCI-13-13

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 07 (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVCI-13-14

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 07

AD 2-VVCI-13-15

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 07 (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVCI-13-16

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 07

AD 2-VVCI-13-17

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 07 (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVCI-13-18

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 07

AD 2-VVCI-13-19

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 07 (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVCI-13-20

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 25

AD 2-VVCI-13-21

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 25 (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVCI-13-22

Sơ đồ phương thức tiếpcận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 25

AD 2-VVCI-13-23

Sơ đồ phương thức tiếpcận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 25 (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVCI-13-24

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt - ICAO

AD 2-VVCI-14-1